« Home « Kết quả tìm kiếm

Incoterm 2000


Tìm thấy 12+ kết quả cho từ khóa "Incoterm 2000"

Incoterm

www.scribd.com

[sửa] Khái quátIncoterm quy định các điều khoản về giao nhận hàng hoá, trách nhiệm của các bên:Ai sẽ trả tiền vận tải, ai sẽ đảm trách các chi phí về thủ tục hải quan, bảo hiểmhàng hoá, ai chịu trách nhiệm về những tổn thất và rủi ro của hàng hoá trong quátrình vận chuyển. thời điểm chuyển giao trách nhiệm về hàng hoá.Incoterm 2000 là phiên bản mới nhất của Incoterm, được Phòng thương mại Quốctế (ICC) ở Paris, Pháp chỉnh lý và có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2000.Incoterms 2000 bao gồm có 13

INCOTERM 2010

www.scribd.com

Trong Incoterm 2010, các chi phí khinhận hàng tại cảng đến như lệnh giao hàng (Deliver Order), phí vận đơn đường biển (Bill OfLading) và nhất là phí nâng hạ container (Terminal Handing Charges) được quy định rõ hơn sovới Incoterm 2000.

TÌM HIỂU INCOTERM 2010

www.academia.edu

Tóm lại, nếu như ở Incoterm 2000 đang thực thi trong giao nhận hàng thì phương thức giao hàng FOB người bán chỉ chịu trách nhiệm tới “lan can tàu" (Ship Rail) thì ở Incoterm 2010 được ban hành gần đây và sẽ có hiệu lực vào ngày 1-1-2011 sắp tới, thuật ngữ này được thay thế bằng “ở trên tàu" (On Board The Vessel).

TẬP QUÁN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ - INCOTERM 2000

tailieu.vn

Ch áp d nh cho h p đ ng xu t nh p kh u hàng ỉ ụ ợ ồ ấ ậ ẩ hoá h u hình mà không áp d ng cho h p đ ng ữ ụ ợ ồ mua bán d ch v . v ,phân chia chi phí và di cuy n r i ro t n th t ụ ể ủ ổ ấ gi a ng ữ ườ i bán và ng ườ i mua.Còn nh ng v n đ ữ ấ ề khác trong trong h p đ ng, Incoterm không đi u ợ ồ ề ch nh.

Thay đổi cách gọi các trách nhiệm của người mua và người bán

tailieu.vn

Đây chính là đi m khác gi a incoterm 2000 ấ ẩ ế ể ữ và 2010, có th s d ng c th ể ử ụ ả ươ ng m i qu c t và n i đ a

INCOTERMS với cac diều kiện

www.academia.edu

Incoterms 2010 chỉ bao gồm 11 điều khoản, giảm 2 điều khoản (DDU & DAF) so với incoterm 2000 INCOTERMS là những điều khoản thiết yếu trong hoạt động thương mại quốc tế, nó qui định chi tiết trách nhiệm của người bán, người mua và thời điểm chuyển giao rủi ro giữa người mua và người bán Phần này giải thích một số đổi trong INCOTERMS 2010 từ INCOTERM 2000 Phòng thương mại quốc tế International Chamber of Commerce đã công bố nội dung incoterm 2010 bắt đầu được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011.

TÌM HIỂU INCOTERM 2010

tailieu.vn

Tóm l i, ạ n u nh Incoterm 2000 đang th c thi trong giao nh n hàng thì ph ế ư ở ự ậ ươ ng th c giao ứ hàng FOB ng ườ i bán ch ch u trách nhi m t i “lan can tàu". Theo đó, ng ế ằ ở ườ i bán (seller) s chuy n r i ro c a ẽ ể ủ ủ lô hàng mình bán th c s cho ng ự ự ườ i mua (buyer) khi hàng th c s “ trên tàu” ch không ph i ự ự ở ứ ả. FCA - giao cho ng ườ i chuyên ch

De Thi Van Tai 2007_suu Tam

www.scribd.com

Đề thi trắc nghiệm môn vận tảiNói qua về đề: Nội dung chủ yếu là về1.các công ước, nhất là Vacsava 2. điều kiện cơ sở giao hàng (Incoterm 2000) (chú ý ai là người giành đượcquyền vận tải) 3. một tí vận tải đa phương thức (UNCTACD và LHQ)Khoảng 6, 7 câu về Incoterm, 10 câu về trách nhiệm, khiếu kiện theo các côngước, 10 câu về đặc điểm của vận tải, vận tải đa phương thức, container (cuộccách mạng container là gì và tại sao vận tải container ra đời, container ra đời làđể đáp ứng cái gì mà đơn vị hoá

30 đề trắc nghiệm khảo thí- Ctrl F để tìm đáp án chuẩn-1

www.academia.edu

Transfer of the risk from the seller to the buyer (Incoterm 2000): DEQ a. The exporter b. The background of the contract b. The exporter c. All of the above 39. Any of the above 41. All of the above 47. The machanism of a confirmed letter of credit in favor of the seller A. The weight of the goods B. The size of the goods C. If a country ratifies the Vienna Sales Convention, in the event oscònlicts, the Vienna Sales Convention can… the national law. None of the above 23.

Hướng dẫn sử dụng Incoterms

www.academia.edu

Tóm lại, nếu như ở Incoterm 2000 đang thực thi trong giao nhận hàng thì phương thức giao hàng FOB người bán chỉ chịu trách nhiệm tới "lan can tàu" (Ship Rail) thì ở Incoterm 2010 được ban hành gần đây, thuật ngữ này được thay thế bằng "ở trên tàu" (On Board The Vessel).

1863801010129 - BÀI TẬP 10 - LUẬT TMQT

www.scribd.com

Chúng ta cần xem xét trong trường hợp này thì phúc đáp chào hàng của công ty B cóbổ sung thêm về điều kiện giao hàng CIF INCOTERM 2000 có được xem là chấpnhận chào hàng hay không ?Theo điều 19 CISG:1. Một sự phúc đáp có khuynh hướng chấp nhận chào hàng nhưng có chứa đựng nhữngđiểm bổ sung, bớt đi hay các sửa đổi khác thì được coi là từ chối chào hàng và cấu thànhmột hoàn giá.2.

GDTMQT-HOÀN-CHỈNH.docx

www.scribd.com

SO SÁNH CÁC ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA INCOTERMS 2010 VÀ INCOTERMS 2000: 1. Hai điều kiện DAT VÀ DAP thay thế các điều kiện DAF,DES , DEQ, DDU. Số điều kiện trong Incoterm 2010 đã giảm từ 13 xuống 11. Có được điều này là nhờ việcthay thế bốn điều kiện cũ trong Incoterm 2000(DAF,DES , DEQ, DDU) băng hai điều kiện mớicó thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải là DAT-Giao hàng tại bến và DAP-giao tại nơi đến.

Incoterm 2000 & 2010

www.scribd.com

INCOTERM 2000 1 INCOTERM 2010 5 Incoterm 2000 Incoterms 2000 gồm 13 điều kiện giao hàng mẫu, chia thành 4 nhóm: C, D, E, F. Tiền hàng và cước phí  CIF. Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí  CPT. Cước phí trả tới điển đến  CIP. Cước phí và phí bảo hiểm trả tới điểm đến. Giao hàng tại biên giới  DES. Giao hàng tại cầu cảng nơi đến  DDU. Giao hàng chưa nộp thuế  DDP. Giao hàng đã nộp thuế. Giao hàng tại xưởng. Giao hàng cho người vận chuyển  FAS. Giao hàng dọc mạn tàu  FOB.

Incoterm 2000 & 2010

www.scribd.com

INCOTERM 2000 1 INCOTERM 2010 5 Incoterm 2000 Incoterms 2000 gồm 13 điều kiện giao hàng mẫu, chia thành 4 nhóm: C, D, E, F. Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí  CPT. Cước phí trả tới điển đến  CIP. Cước phí và phí bảo hiểm trả tới điểm đến. Giao hàng tại biên giới  DES. Giao hàng tại cầu cảng nơi đến  DDU. Giao hàng chưa nộp thuế  DDP. Giao hàng đã nộp thuế. Giao hàng tại xưởng. Giao hàng cho người vận chuyển  FAS. Giao hàng dọc mạn tàu  FOB.

Incoterm 2000- Chuyên ngành ngoại thương

tailieu.vn

Incoterm 2000 là phiên b n m i nh t c a Incoterm, đ ả ớ ấ ủ ượ c Phòng th ươ ng m i Qu c t ạ ố ế (ICC) Pais, Pháp ch nh lý và có hi u l c k t ngày 1 tháng 1 năm 2000. Incoterms 2000 bao g m có 13 đi u ki n giao hàng m u, chia thành 4 nhóm: C, D, E, F. ồ ề ệ ẫ Trong đó, nhóm E g m 1 đi u ki n (EXM), nhóm F g m 3 đi u ki n (FCA, FAS, ồ ề ệ ồ ề ệ FOB), nhóm C g m 4 đi u ki n (CFR, CIF, CPT, CIP) và nhóm D g m 5 đi u ki n ồ ề ệ ồ ề ệ (DAF, DES, DEQ, DDU, DDP)..

Incoterm 2000 HUY

www.scribd.com

Incoterm 2000, chia các điều kiện thương mại thành 4 nhóm, hiểu vàphân biệt giữa các nhóm này, và quan trọng là nhớ để mà áp dụngkhông phải là điều dễ dàng.Hôm nay, mình trình bày một cách đặt vấnđề mới hy vọng là dễ hiểu và dễ nhớ hơn.Thứ nhất có 4 nhóm, nhớ câu ;Em Fải Cổ Đi , 4 từ đầu của câu chínhlà 4 điều kiện thương mại trong incorterm 2000 :E,F,C,DBây giờ ta đi cụ thể vào từng nhóm :1.Nhóm E-EXW-Ex WorksGiờ tôi có một món hàng, tôi muốn bán và tôi chả chịu bất cứ tráchnhiệm gì về lô hàng đó

Incoterm 2000

tailieu.vn

Incoterm 2000, chia các đi u ki n th ề ệ ươ ng m i thành 4 nhóm, hi u và ạ ể phân bi t gi a các nhóm này, và quan tr ng là nh đ mà áp d ng ệ ữ ọ ớ ể ụ không ph i là đi u d dàng.Hôm nay, mình trình bày m t cách đ t v n ả ề ễ ộ ặ ấ đ m i hy v ng là d hi u và d nh h n. Th nh t có 4 nhóm, nh câu ;Em F i C Đi , 4 t đ u c a câu chính là ứ ấ ớ ả ổ ừ ầ ủ 4 đi u ki n th ề ệ ươ ng m i trong incorterm 2000 :E,F,C,D ạ.

Incoterm

tailieu.vn

Incoterm 2000 là phiên b n m i nh t c a Incoterm, đ ả ớ ấ ủ ượ c Phòng th ươ ng m i Qu c t ạ ố ế (ICC) Paris, Pháp ch nh lý và có hi u l c k t ngày 1 tháng 1 năm 2000. Incoterms 2000 bao g m có 13 đi u ki n giao hàng m u, chia thành 4 nhóm: C, D, E, F. ồ ề ệ ẫ Trong đó, nhóm E g m 1 đi u ki n (EXW), nhóm F g m 3 đi u ki n (FCA, FAS, ồ ề ệ ồ ề ệ FOB), nhóm C g m 4 đi u ki n (CFR, CIF, CPT, CIP) và nhóm D g m 5 đi u ki n ồ ề ệ ồ ề ệ (DAF, DES, DEQ, DDU, DDP)..

incoterm 2000

www.scribd.com

DDP (Deliverd Duty Paid): Giao hàng thuế đã trả.Điều kiện của nhóm: Người bán phải chịu mọi chi phívà rủi ro đối với việc đưa hàng hóa tới nơi đến .Như vậy, INCOTERMS 2000 đã phân chia thứ tự cácnhóm theo nghĩa vụ tăng dần của người bán vớingười mua.

Incoterm - International Commerce Terms

tailieu.vn

Incoterm 2000, chia các điều kiện thương mại thành 4 nhóm, hiểu và phân biệt giữa các nhóm này, và quan trọng là nhớ để mà áp dụng không phải là điều dễ dàng.Hôm nay, mình trình bày một cách đặt vấn đề mới hy vọng là dễ hiểu và dễ nhớ hơn.. Thứ nhất có 4 nhóm, nhớ câu ;Em Fải Cổ Đi , 4 từ đầu của câu chính là 4 điều kiện thương mại trong incorterm 2000 :E,F,C,D.