Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "ôn tập học kì 2 lớp 7 môn toán"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mời các bạn tham khảo.Các bài tập ôn tập Toán kì 2:1. Ôn Tập học kì 2 môn Toán lớp 32. Phiếu bài tập tự ôn ở nhà3. Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm . Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm môn Toán5. Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm môn Tiếng Việt1. Ôn Tập học kì 2 môn Toán lớp 3Bài 1: Có 8 bao gạo đựng tất cả 448 kg gạo. Hỏi có 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu kg?(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán có đáp án 13 12.309Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2018-2019 là đề thi học kì 2 lớp 2 dành cho thầy cô và các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới.Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 khác:29 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) Viết các số:. Ba mươi hai:… Bốn mươi tám:…. Năm mươi sáu:… Bảy mươi tư:…. bảy mươi chín:… Tám mươi:…. Tám mươi tám:… chín mươi:…. Chín mươi chín:… Một trăm:…. c) Viết các số . Viết tiếp vào chỗ chấm:. a) Đồng hồ chỉ…. Thứ hai, thứ ba,………..thứ sáu. chủ nhật 3. a) Viết tiếp vào bài giải:. Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
khảo thêm Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 3 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 3 năm Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 1 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học Số 3
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:. a) một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12 cm. Diện tích hình thoi đó là:. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Nửa chu vi mảnh vườn đó là m). Tổng số phần bằng nhau là phần) Chiều rộng mảnh vườn đó là: 104 : 8 x 3 = 39 (m).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề ôn tập học kì 2 lớp 1 năm 2018-2019 khác:Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 1Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học Số 2 Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 1Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 2Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 3Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 năm Số 4 Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 được tải nhiều nhấtBộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1Đề ôn tập Toán học kì II
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 3. trong hình có 8 hình tam giác, 1 hình vuông.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. b) Viết các số:. Hai mươi ba. Tám mươi ba. Hai mươi mốt. c) viết các số . a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Đồng hồ chỉ… giờ.. b) Khoanh tròn các ngày em đi học:. hình tam giác.. hình vuông.. b) Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm ( đọa thẳn g, điểm). a) Viết tiếp vào bài giải:. Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4 Đề bài: Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 4. 1.a) Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. thích hợp vào chỗ trống:. Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?. Bài giải Tất cả số học sinh lớp em có là:. b) Quyển vở của lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết?. Bài giải.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.Đề bài ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 - Đề 3Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:a) Trong số 86790. 86901b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2. 34000c) Giá trị của biểu thức x 5 là:A. 120d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 1.. Số cần điền vào ô trống lần lượt là 16. 4 PHẦN II.. b) 800km – 200km + 90km = 690km c). Bể thứ hai chứa số nước là:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7. a) Tính chu vi hình tam giác b) Tính diện tích hình tam giác Đáp án và Hướng dẫn giải Bài 1:. a) Chu vi tam giác đó là:. Diện tích tam giác đó là:. Tham khảo chi tiết các đề thi học kì 1 lớp 5 https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-5
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 năm Đề 2 PHẦN I.. a) Đ b) S c) S d) S Bài 3 Đáp án: A.. Đáp án: B.. PHẦN II Bài 1.. x + 56 = 73 x = 73 – 56 x = 17.. x – 45 = 36 x = 36 + 45 x = 81 Bài 3. Số mét vải cửa hàng đã bán buổi chiều là:. Đáp số: 168 mét vải Bài 4. a) 2 hình tam giác b) 4 hình tứ giác.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 2. (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:. Tìm số dư khi chia A cho 7.. Học sinh của một trường THCS khi xếp hàng 20. 30 đều dư 15 học sinh, nhưng khi xếp hàng 41 thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh trường đó trong khoảng từ 600 đến 1000.. Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3. Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc?. Hình bên có ABCD là hình bình hành a) Cạnh AB song song với cạnh. b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm). c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…. d) Diện tích hình bình hành ABCD là. Đổi 15 tấn 3 tạ = 153 tạ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6. Nối hai phân số bằng nhau với nhau:. a) Cạnh AB song song với cạnh…. b) Cạnh AD song song với cạnh…. c) Cạnh AC vuông góc với cạnh…. Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.. a) Cạnh AB song song với cạnh DC b) Cạnh AD song song với cạnh BC c) Cạnh AC vuông góc với cạnh BD. Đổi 4 tấn 4 tạ = 44 tạ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 - Số 2 BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUNG 1. vào chỗ trống. Khoanh vào số lớn nhất. Khoanh tròn vào số bé nhất. BÀI 6: LUYỆN TẬP CHUNG 1. Điền số vào chỗ trống. BÀI 7: LUYỆN TẬP CHUNG 1. BÀI 8: LUYỆN TẬP CHUNG 1
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1. Số điền vào chỗ chấm:. c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để 30 m 2 6 dm 2. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC: góc đỉnh C cạnh CB , CD b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD. c) Góc đỉnh A cạnh AB, AC, góc đỉnh A cạnh AC , AD Góc C cạnh CB, CA, góc đỉnh C cạnh CA, CD. Góc đỉnh D cạnh DA, DC Bài 5.. Tổng của hai số là: 975 x 2 = 1950 Sơ đồ.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1 BÀI 1: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết số thích hợp vào chỗ trống. Viết các số theo thứ tự:. a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé:. vào chỗ trống. Điền số thích hợp vào chỗ trống. b) Từ bé đến lớn:. Nối với số thích hợp:. 10 >. BÀI 2: LUYỆN TẬP CHUNG. Viết các số 5. 1 theo thứ tự:. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:. b) Khoanh tròn vào số bé nhất:. Điền vào chỗ trống. 10 5 >. Xếp các số sau: 4. a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……….. b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 - Đề 1. a) 95 – 5x b. Số học sinh khối 6 của môt trường THCS khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều thiếu 1 bạn, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 của trường đó. Biết số học sinh nhỏ hơn 300.. Tìm các chữ số a, b sao cho chia hết cho cả 5, 9 và không chia hết cho 2.. (2 điểm) Trên tia Ox cho các điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 9 cm.. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Cho điểm C nằm giữa A và B.