Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "operon tryptophan"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đi u hòa âm tính ề operon tryptophan. Operon tryptophan (trp) c a E.coli ch a ủ ứ các gene c u trúc mã hóa cho các ấ enzyme tông h p ợ amino acid tryptophan. Operon này đ ượ c đi u ề hòa theo cách sau: khi tryptophan có m t ặ đ y đ trong môi tr ầ ủ ườ ng sinh tr ưở ng, s ự phiên mã c a operon b c ch . Khi s ủ ị ứ ế ự cung c p tryptophan b thi u, s phiên ấ ị ế ự mã x y ả ra..
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Trp operon được đóng khi tryptophan gắn vào và làm bất hoạt aporepressor . Phức hợp tryptophan – repressor gắn vào operator và ngăn chặn quá trình phiên mã khi mức tryptophan cao. Nếu mức tryptophan sụt giảm, phức hợp trp-repressor sẽ tách khỏi operator. Tryptophan, được gọi là corepressor bởi vì nó hoạt động cùng với protein repressor để khóa sự phiên mã, và operon tryptophan là một operon ức chế ( repressible operon).
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
-Operon tryptophan hot đng theo kiểu c ch. 87 ĐIỀ U HÒ A ÂM T NH OPERON TRYPTOPHAN -Tryptophan đưc tng hp qua 5 giai đon , mi giai đon có sự xúc tác ca mt enzyme đặc. Lúc này operator m ra, RNA polymerase dch mã 5 gene cu trúc để tng hp 5 enzyme to tryptophan 90 ĐIỀ U HÒ A ÂM T NH OPERON TRYPTOPHAN · Operon cm ứng (inducible operon. B ì nh thường không hot đng. Khic ó mt phân tử gi l à cht cm ng (inducer)l à m bt hot cht c ch gen phiên mã.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
và histidin Operon Tryptophan • Operon có 5 gene cho việc tổng hợp tryptophan dưới sự kiểm soát của một promoter • Khi không có tryptophan operon trytophan hoạt động • Protein ức chế tryptophan hay chất ức chế gốc gắn vào operator chỉ khi có sự hiện diện của tryptophan.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Những kết quả năy giải thích chức năng lactose vă glucose cùng nhau tham gia điều hòa phiín mê operon lac như thế năo.. Điều hòa đm tính operon tryptophan. Operon năy được điều hòa theo câch sau: khi tryptophan có mặt đầy đủ trong môi trường sinh trưởng, sự phiín mê của operon bị ức chế. Khi sự cung cấp tryptophan bị thiếu, sự phiín mê xảy ra. Sự điều hòa của operon lactose tương tự với. operon lactose, vì sự tổng hợp mRNA được điều hòa đm tính nhờ chất ức chế.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Ức chế gen - Là sự hoạt động của Mô hình Tryp-operon, khác với Lac-operon, bình thường Operon Tryptophan này hoạt động liên tục và sẽ bị đóng bởi một Operon chất đồng ức chế (corepressor. Protein tryptophan là chất ức chế, chỉ gắn vào vùng chỉ huy khi có sự hiện diện của Tryptophan - Tryptophan là chất đồng ức chế, cũng là sản phẩm cuối cùng của quá trình phiên mã b. Ức chế gen.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Gen trpE nằm ngay sau vùng điều hoà, được phiên mã đầu tiên. 4/8 Điều hoà biểu hiện gen Mô hình hoạt động của operon tryptophan Hoạt động của operon tryptophan khác với operon lactose ở chỗ là protein kìm hãm, bản thân nó không có ái lực với operator nên khi đứng riêng một mình, nó không thể gắn vào điểm điều hành, nên operon mở. Hoạt động của operon có thể mô tả như hình trên .
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
RNA polymerase gắn vào và quá trình phiên mã, địch mạ được thực hiện Điều hòa biến dưỡng: Kiểm soát âm-ức chế Operon tryptophan :5 enzyme để tổng hợp tryptophan a.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ki u đi u hòa th hai đ ể ề ứ ượ c phát hi n operon tryptophan đ ệ ở ượ c g i ọ là attenuation.. Attenuation là k t qu s t ế ả ự ươ ng tác gi a các trình t DNA trong ữ ự vùng leader c a b n phiên mã trp. Trình t l p l i ng n này có ý nghĩa tr ng ự ặ ạ ắ ọ đi u hòa. S đ phiên ơ ồ mã c a leader ủ trp..
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
c ự c (ch ấ t kìm hãm)- Ch ặ nARN polymerase t ạ i các v ị trí bám vàoADN để kh ở i đầ u phiên mã. t u a t c c ự c- Ti ế p xúc v ớ iARN polymerase làm t ă ng c ườ ng kh ả n ă ng m ở đầ u phiên mã c ủ a enzyme Operon tryptophan- tryp đ óng vai trò là ch ấ t đồ ng ứ c ch ế Ki ể m soát theo c ơ ch ế phiên mã d ở -(Attenuation) Các y ế u t ố sigma ( σ ) thay th ế - Ph ầ n l ớ n gen ở prokaryote đượ c phiên mã b ở i ARNpolymerase mang y ế u t ố σ 70 .
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Operon tryptophan ch ng h n còn có ẳ ạ m t ki u đi u hòa ộ ể ề phiên mã dở. Nó sử d ng d ch mã đ đi u khi n s phiên ụ ị ể ề ể ự mã. K t qu là làm d ng s phiên mã ợ ế ả ừ ự tr ướ c khi gene c u trúc đ u tiên ( ấ ầ trpE) c a operon đ ủ ượ c phiên mã.. ớ ồ S k t thúc phiên mã s m operon ự ế ớ ở tryptophan là k t qu c a s t ế ả ủ ự ươ ng tác b sung n i phân t gi a các trình t ổ ộ ử ữ ự DNA bên trong vùng leader c a b n sao ủ ả RNA.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
C u trúc c a trp operon ấ ủ. trp operon c a ủ E. ụ ể trp operon có m t sso đ c đi m khác nh : trình t ộ ặ ể ư ự operator n m l t trong promoter. (a) C u trúc phân t amino acid ấ ử tryptophan. C ch đi u hoà âm tính ơ ế ề c a ủ trp operon. coli d th a amino ư ừ acid tryptophan (s n ph m cu i cùng ả ẩ ố c a con đ ủ ườ ng chuy n hoá) thì ể trp operon ng ng ho t đ ng và do đó các ừ ạ ộ enzyme t ươ ng ng không đ ứ ượ c sinh ra..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phiên mã d (attenuation) c a operon trp ở ủ. 3-4 làm k t thúc phiên mã ế C. và phiên mã không b k t thúc sau khi ị ế qua vùng 4. Khi s l ố ượ ng tRNAtrp không đ , s ủ ự d ch mã leader polypeptide b d ng l i ị ị ừ ạ đ t ng t các codon tryptophan.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đi u hoà âm tính c a các ề ủ operon c m ng: lac operon ả ứ. c m ng và ả ứ lac operon đ ượ c g i là ọ operon c m ng ả ứ (inducible) hay operon d hoá ị (catabolite). Nói đúng ra, ch t ấ c m ng là allolactose. C u trúc c a ấ ủ lac operon. Các thành ph n c a ầ ủ lac operon ở E. Y ế ố u t ch huy ỉ (lac operator) là trình tự DNA dài ~34 c p base cách gene ặ Z ch ng 10 c p base v phía tr ừ ặ ề ướ c, là v trí ị t ươ ng tác v i ch t c ch .
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mô hình Operon. Ph n l n các gene trong b gen vi khu n ầ ớ ộ ẩ đ ượ c t ch c thành các đ n v ho t ổ ứ ơ ị ạ đ ng ch c năng đ c tr ng, g i là các ộ ứ ặ ư ọ operon. Các gene c u trúc trong m t ấ ộ operon đ ượ c đi u hoà chung trong quá ề trình chuy n hoá m t h p ch t nh t đ nh ể ộ ợ ấ ấ ị. Đây là operon đ ượ c nghiên c u ứ k nh t cho đ n nay.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nh ng k t qu này gi i thích ch c năng ữ ế ả ả ứ lactose và glucose cùng nhau tham gia đi u hòa phiên mã operon lacnh th ề ư ế nào.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đi u hoà d ề ươ ng tính lac operon. Ngay khi ỹ lac operon ti n hành ế chuy n hoá lactose, các operon khác này ể mã hoá cho các enzyme phân c t các ắ đ ườ ng bi n đ i t ế ổ ươ ng ng, arabinose và ứ galactose. Vì cAMP đáp ng v i n ng đ ứ ớ ồ ộ glucose, nên ta ch ng ng c nhiên gì khi ẳ ạ c ba operon này cùng chia x m t c ả ẻ ộ ơ ch đi u hoà chung có liên quan cAMP
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
+Ví dụ 5: Xét ba nòi vi khuẩn có các operon sau đây, với giả thiết các gene Z và Y cần cho quá trình phân giải đường lactose.. Nòi 2 có sự bổ sung bù trừ về sản phẩm của các gene Z + và Y + của hai DNA, nên lac operon ở tế bào. Ở nòi 3, operon được điều hoà.. Ví dụ 6: Một nòi E. Sau đó các tế bào này được tách ra, rửa sạch và cấy sang môi trường tối thiểu có chứa lactose như là nguồn đường duy nhất. Một số tế bào sinh trưởng được trên môi trường tối thiểu có lactose và hình thành các khuẩn lạc.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Là sự hoạt động của Mô hình Tryp-operon, khác với Lac-operon, bình thường Operon này hoạt động liên tục và sẽ bị đóng bởi một chất đồng ức chế (corepressor). Protein tryptophan là chất ức chế, chỉ gắn vào vùng chỉ huy khi có sự hiện diện của Tryptophan. Tryptophan là chất đồng ức chế, cũng là sản phẩm cuối cùng của quá trình phiên mã. Khi môi trường có Tryptophan, chất đồng ức chế (Tryptophan), gắn vào protein ức chế đang bất hoạt.
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Trp operon hoạt hóa quá trình phiên mã khi không có sự hiện diện của tryptophan. Hệ thống ức chế được điều hòa bởi một cơ chế kiểm soát ngược âm. AM 24 Nguyễn Hữu Trí Trp Operon • Trp operon được đóng khi tryptophan gắn vào và làm bất hoạt aporepressor. Phức hợp tryptophan-repressor gắn vào operator và ngăn chặn quá trình phiên mã khi mức tryptophan cao. AM 25 Nguyễn Hữu Trí Trp Operon - Điều hòa giảm bớt (Attenuation.