Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Participle phrases"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cụm phân từ hiện tại (Present participle phrases):. Cụm phân từ hiện tại bắt đầu bằng một hiện tại phân từ (V-ing).. Cụm hiện tại phân từ rất dễ bị lộn với cụm danh động từ. Xem thêm sự khác biệt giữa cụm phân từ và cụm danh động từ tại đây.. Cụm phân từ quá khứ (Past participle phrases):. Cụm phân từ quá khứ bắt đầu bằng một quá khứ phân từ (V3/-ed).. Vị trí của cụm từ này trong câu không tùy thuộc vào thời gian mà tùy thuộc vào chủ ngữ của cụm phân từ.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cụm phân từ hoàn thành (Perfect participle phrases. Cụm phân từ hoàn thành bắt đầu bằng having + V3/-ed
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Present Participle Phrases: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh động từ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của. mệnh đề đó ở thể chủ động.. The man who is sitting next to you is Mr. The man sitting next to you is Mr. Past Participle Phrases: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-ED để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể bị động.. The man who was arrested by the police is Mr.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng hiện tại phân từ V_ing (Present participle phrases). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (V_ing) thay cho mệnh đề đó.. Bỏ đại từ quan hệ và động từ “to be”:. The girl who is wearing glasses is my cousin.. Bỏ đại từ quan hệ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi “-ing”:. Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng quá khứ phân từ V3/ed (Past participle phrases).
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Reduced Relative clauses. write on the board some sentences with relative clauses:. tell SS these are non-finite clauses (to- infinite phrase, present participle and past participle phrases) reduced from relative clauses.. the first man to land on the Moon.. Present participles can be used to replace relative clauses when the verb in the clause is active.. Ask SS to make some sentences containing reduced relative clauses of different types
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
I - Participle phrases replacing relative clauses E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED . II - Participles replacing relative clauses E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED. Practice E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED. I - Reading complex formulae E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED . II – Adjectives order E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED. FREE – READING PASSAGE. I - Relative clauses with relative adverbs E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED . II - Participle adjectives E RROR ! B OOKMARK NOT DEFINED.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Like appositives, participles and participle phrases are an indispensable part of the writer's bag of tricks because they allow you to create concise and interesting sen- tences. Gerunds can function as subjects, direct objects, indirect objects, objects of a preposi- tion, predicate nominatives, and appositives. u Could Look It Up . the preposition "by.". Like a participle, a gerund can be part of a phrase. The gerund phrase is "the quiet, steady rowing.".
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Present Participle Phrases: hiện tại phân từ dieãn taû yù chuû ñoäng (Active), hoaëc “ñang laøm gì”: Thường dùng với người.. Công thức: Do you mind . Would you mind . Do you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.). Would you mind opening the window? (Phiền bạn mở dùm cửa sổ.). Công thức: Do you mind if + S + Vs/es. Would you mind if + S + V2/ed. Do you mind if I open the window? (Tôi mở cửa sổ có phiền cho bạn không?). Would you mind if I opened the window?
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Present Participle Phrases: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh động từ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể chủ động. Past Participle Phrases: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-ED để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể bị động.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.. Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase)..
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Basis No 12 participle phrases 1._____their work, they went home. a. Finishing b. Having finished c. Had finished d. Finished 2. The girl_____ behind you is naughty. a. stands b. stood c. is standing d. standing 3. _____ their farm work, the farmers returned home. a. Finishing b. Finish c. Having finished d. Being finished […]
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.. Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase)..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng cụm hiện tại phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi – ing.. Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase). Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase)..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Cụm giới từ (Preposition phrases): Cụm giới từ là cụm từ bắt đầu bằng một giới từ, cụm giới từ đứng sau danh từ nhằm bổ nghĩa cho danh từ.. Cụm phân từ (Participle phrases). Cụm Phân từ hiện tại: thường bắt đầu bằng V-ing, cụm Phân từ hiện tại xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động. Ví dụ: The man standing over there (the man who is standing over there). Cụm phân từ quá khứ: thường bắt đầu bằng V3/-ed, cụm phân từ quá khứ xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
As in the first two participle phrases, they are used to make definitions so the verbs in the corresponding relative clauses must be in present tense while, in the last one, the tense of verb in the corresponding relative clause must be the simple past tense (it is the action of the past).. Replace the relative clause in each of the following sentences with its corresponding participle phrase if possible..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
(participle phrases). 4.My favorite uncle, who lives in Texas, arrived here last night. →My favorite. 5.Next week, our classmates are going to visit the house where Uncle was born. →Next week, our classmates………. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences (3 marks).. Because of people’s with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.. The farmers and their cattle had been trapped in the storm were fortunately rescued.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
(participle phrases). My favorite uncle, who lives in Texas, arrived here last night. My favorite. 5.Next week, our classmates are going to visit the house where Uncle was born. →Next week, our classmates………. Give the correct form of the word in brackets (1 mark).. We should be responsible for the. humans are doing to the environment. with the hunger strikers.. People are destroying the air by adding. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí We need energy to live and work.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ANSWER KEY Basis No 12 participle phrases ANSWER KEY Basis No 12 participle phrases 1b 2d 3c 4a 5b 6a 7a 8d 9a 10b 11c 12d 13a 14c 15d 16a 17b 18a 19d 20b Tải về Đề bài Xem thêm Basis No 13 Adverb clauses – Bài tập Tiếng anh 8 nâng cao >> tại […]
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cụm giới từ (Preposition phrases): Cụm giới từ là cụm từ bắt đầu bằng một giới từ, cụm giới từ đứng sau danh từ nhằm bổ nghĩa cho danh từ.. Cụm phân từ (Participle phrases). Cụm Phân từ hiện tại: thường bắt đầu bằng V-ing, cụm Phân từ hiện tại xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động. Ví dụ: The man standing over there (the man who is standing over there). Cụm phân từ quá khứ: thường bắt đầu bằng V3/-ed, cụm phân từ quá khứ xuất hiện khi rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động..
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Rút g ọ n m ệnh đề quan h ệ b ằ ng cách dùng participle phrases (V-ing phrase) N ếu độ ng t ừ trong m ệnh đề quan h ệ ở th ể ch ủ độ ng (active), ta dùng c ụ m hi ệ n t ạ i phân t ừ (present participle phrase) thay cho m ệnh đề đó. Thao tác: Bỏ đạ i t ừ quan h ệ và tr ợ. Rút g ọ n m ệnh đề quan h ệ b ằ ng to infinitive Dùng khi danh t ừ đứng trướ c có các ch ữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the second,… the last, so sánh nh ấ t, m ục đích.