« Home « Kết quả tìm kiếm

phân thức đại số


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "phân thức đại số"

Phép chia các phân thức đại số

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số Giải bài tập SBT Toán 8 bài 8: Phép chia các phân thức đại số Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số

Phép cộng các phân thức đại số

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Giải bài tập SBT Toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

Phép nhân các phân thức đại số

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 8, Giải bài tập Toán lớp 8, Giải VBT Toán lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Giải bài tập SGK Toán lớp 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Giải bài tập SBT Toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số

Phép trừ các phân thức đại số

vndoc.com

Phép trừ các phân thức đại sốChuyên đề Toán học lớp 8 7 3.909Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Chuyên đề Toán học lớp 8: Phép trừ các phân thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Mời các bạn tham khảo.Chuyên đề: Phép trừ các phân thức đại sốA. Phân thức đối.Hai phân thức được gọi là phân thức đối nếu tổng của chung bằng 0.Tổng quát.

Bài tập Phân thức đại số Toán 8

vndoc.com

Bài tập Phân thức đại số Toán 8. Lí thuyết Phân thức đại số a. Định nghĩa phân thức đại số. Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng A. Hai phân thức bằng nhau. Hai phân thức A B và C. Bài tập Toán 8: Phân thức đại số. Bài tập trắc nghiệm Phân thức đại số Câu 1: Phân thức M. Câu 2: Phân thức. bằng với phân thức nào dưới đây?. Câu 3: Với điều kiện nào của x thì phân thức 8 1 12 24. Câu 4: Phân thức nào sau đây không bằng phân thức 3 3. Bài tập tự luận Phân thức đại số.

Toán 8 Bài 1 Phân thức đại số

vndoc.com

Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số. Thế nào là phân thức đại số?. Một phân thức đại số (phân thức) là một biểu thức có dạng A. Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu bằng 1.. Một số thực bất kì cũng được coi là một phân thức. Số 0 và số 1 cũng là phân thức đại số.. Những biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số.. Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức A. Ví dụ 1: Xét hai phân thức đại đại số. xy và phân thức 8. Ví dụ 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau

Chuyên đề phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A. B với A và B là các đa thức, B khác đa thức 0.. Chú ý: Trong phân thức A. B , đa thức A được gọi là tử thức (hay tử), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).. Hai phân thức A B và C. Các tính chất về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau của phân số cũng đúng cho phân thức.. Các giá trị của chữ làm cho mẫu thức nhận giá trị bằng 0 gọi là giá trị làm phân thức vô nghĩa hay không xác định..

Chuyên đề phép trừ các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. Phân thức đối của của A. Quy tắc trừ hai phân thức đại số Muốn trừ phân thức A. B cho phân thức C. Thực hiện phép tính có sử dụng quy tắc trừ các phân thức đại số Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước:. Áp dụng quy tắc trừ các phân thức đại số đã nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết;. Thực hiện tương tự phép cộng các phân thức đại số đã học trong Bài 5..

Chuyên đề phép cộng các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.. Quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.. Cộng xác phân thức đại số thông thường. Phương pháp giải: Sử dụng kết hợp hai quy tắc cộng phân thức đại số nêu trong phần Tóm tắt lý thuyết..

Chuyên đề phép chia các phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế;. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm.. Bài 5: Tìm phân thức A , thoả mãn:. Bài 6: Tìm phân thức B , biết . Bài 7: Tìm phân thức C , thoả mãn . x xy C x xy y. Bài 8: Tìm phân thức D, biết. Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết:. Bài 10: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức . Bài 1: Làm tính chia các phân thức. xy x y xy x xy x. xy y x xy y xy y x xy xy x x.

Lý thuyết, các dạng toán và bài tập phân thức đại số

thcs.toanmath.com

Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia các phân thức để rút gọn biểu thức.. a) Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số : x 1. Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định ? a) 5. Giải a) Giá trị của phân thức 5. b) Giá trị của phân thức 2 1 1 x x.

Chuyên đề Phép nhân và phép chia các phân thức đại số Toán 8

hoc247.net

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Kiến thức cần nhớ. Muốn nhận hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.. Phép nhân các phân thức có các tính chất : giao hoán, kết hợp, phân phối đối với phép cộng.. Muốn chia phân thức cho phân thức ta nhân với phân thức nghịch đảo của. Một số ví dụ. Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính sau. Ví dụ 2. Tính bằng cách hợp lí:. Ví dụ 3. m - n = b làm cho biểu thức B trở nên đơn giản, dễ tính toán.. Ví dụ 4.

Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 36)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 1 Chương II: Phân thức đại số. Lý thuyết bài 1: Phân thức đại số. Định nghĩa về phân thức đại số. Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.. Trong đó:. A được gọi là tử thức (hay gọi là tử).. B được gọi là mẫu thức (hay gọi là mẫu).. Giải bài tập Toán 8 trang 36 tập 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:. Suy ra. Do đó. Ta có:. Do đó:.

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số

vndoc.com

Giải SBT Toán 8 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số. Câu 1: Cộng các phân thức cùng mẫu thức:. Câu 2: Cộng các phân thức khác mẫu thức:. Câu 3: Cộng các phân thức:

Giải bài tập SBT Toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

vndoc.com

Giải SBT Toán 8 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số. Câu 1: Rút gọn các biểu thức (chú ý dùng quy tắc đổi dấu để thay nhân tử chung). Câu 2: Phân tích các mẫu thức và các mẫu thức (nếu cần thì dùng phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử hoặc một hạng tử thành hai hạng tử) rồi rút gọn biểu thức.. Câu 3: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để rút gọn biểu thức:. Câu 5: Rút gọn biểu thức:

Giải Toán 8 Bài 8: Phép chia các phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 54, 55)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 8 Chương II: Phép chia các phân thức đại số. Lý thuyết bài 8: Phép chia các phân thức đại số. Phân thức nghịch đảo. Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.. Nếu là một phân thức khác 0 thì. Do đó: là phân thức nghịch đảo của phân thức. là phân thức nghịch đảo của phân thức. Phép chia các phân thức đại số Quy tắc:. Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch đảo. Làm tính chia phân thức:.

Bài tập phương pháp tách trong biến đổi phân thức đại số Toán nâng cao 8

hoc247.net

BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TÁCH TRONG BIẾN ĐỔI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TOÁN NÂNG CAO 8. Từ kết quả trên ta có thể suy ra hằng đẳng thức:. Bài toán 1:. Bài toán 2:. Bài toán 3:. Chứng minh rằng:. Bài toán 4:. Chứng minh:. Giải: Ta có. Tương tự ta có:. Từ (1) ;(2) và (3) ta có. Bài toán 5:. a bc b ac c ab. Ta có:. a bc a ab bc ab a a b b c a a b a b a c a b a c a b a c a c a b. Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có. a bc b ac c ab a b b c c a 0. Bài toán 6:.

Giải Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 52, 53)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 7 Chương II: Phép nhân các phân thức đại số. Lý thuyết bài 7: Phép nhân các phân thức đại số. Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau rồi rút gọn phân thức vừa tìm được:. Các tính chất. c) Phân phối đối với phép cộng. Giải bài tập Toán 8 trang 52, 53 tập 1. Thực hiện các phép tính sau:. Thực hiện các phép tính sau (chú ý về dấu):.

Giải Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 49, 50, 51)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 6 Chương II: Phép trừ các phân thức đại số. Lý thuyết bài 6: Phép trừ các phân thức đại số. Phân thức đối. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.. Phân thức đối của phân thức. Quy tắc: Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của. phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:. Làm tính trừ các phân thức sau:. Chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1:.

Giải Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Giải SGK Toán 8 Tập 1 (trang 46, 47, 48)

download.vn

Giải bài tập Toán 8 tập 1 Bài 5 Chương II: Phép cộng các phân thức đại số. Lý thuyết bài 5: Phép cộng các phân thức đại số. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.. Cộng phân thức có mẫu thức khác mẫu thức. Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được..