« Home « Kết quả tìm kiếm

Phép toán đại số quan hệ


Tìm thấy 12+ kết quả cho từ khóa "Phép toán đại số quan hệ"

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Tìm hiểu đại số quan hệ

tailieu.vn

Đại số quan hệ. Các thao tác cập nhật trên quan hệ. Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN. Thêm mới một nhân viên. Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 40000. Đại số quan hệ (Relational Algebra). Phép tính quan hệ (Relational Calculus). Biến là các quan hệ. Rút trích 1 phần của quan hệ. Kết hợp các quan hệ. Đại số quan hệ (tt). Hằng số là thể hiện của quan hệ. Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ. Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ. Quan hệ là tập hợp các bộ.

Bài giảng Lý thuyết cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ

tailieu.vn

Các phép toán đại số quan hệ. p r là quan hệ trên tập thuộc tính (A 1 ,A 2 ,…,A n.

Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ và phép tính quan hệ

tailieu.vn

Đại số quan hệ. Phép toán một ngôi. Phép toán hai ngôi.. Phép toán khác.. Là tập hợp các phép toán cơ sở của mô hình dữ liệu quan hệ.. Biểu thức đại số quan hệ là một chuỗi các phép toán.. Kết quả của một biểu thức là một thể hiện quan hệ.. Cơ sở hình thức cho các phép toán của mô hình quan hệ.. Cơ sở để cài đặt và tốu ưu hóa các truy vấn trong các HQT CSDL quan hệ.. Các thể hiện quan hệ.. Các tập hợp.. Toán tử là các phép toán. Phép toán tập hợp. Phép toán quan hệ. Một số phép toán khác..

Đại số quan hệ

tailieu.vn

Phép toán t p h p ậ ợ. Các phép toán khác. Thêm m i m t nhân viên ớ ộ. Chuy n nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng s 1 ể ố. Cho bi t h tên và ngày sinh các nhân viên có l ế ọ ươ ng trên 20000. Đại số quan hệ. Toán t là các phép toán (operations) ử. Đại số quan hệ (tt). Là chu i các phép toán đ i s quan h ỗ ạ ố ệ. Phép toán tập hợp. Phép toán tập hợp (tt). Ví dụ. <tên thu c tính>. K t qu tr v là m t ế ả ả ề ộ quan hệ. Có cùng danh sách thu c tính v i R ộ ớ. Ví dụ 1.

Chương 4: Đại số quan hệ

tailieu.vn

ĐẠI SỐ QUAN HỆ. Hiểu các phép toán trên quan hệ Vậän dụng các phép toán khi thao tác trên dữ liệu (được tổ chức theo mô hình quan hệ). Các phép toán trên quan hệ. Các thao tác trên dữ liệu quan hệ: Tìm kiếm, Thêm , Xóa, Cập nhật.. Đại số quan hệ là ngôn ngữ dùng để đặc tả việc truy xuất dữ liệu trên quan hệ.. Gồm tập hợp các phép toán trên các quan hệ và cho kết quả là một quan hệ.. Phép hội Ký hiệu:. r và s là 2 quan hệ khả hợp.

Chapter 4: Đại số quan hệ

tailieu.vn

Phép toán t p h p ậ ợ. Các phép toán khác. Thêm m i m t nhân viên ớ ộ. Chuy n nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng s 1 ể ố. Cho bi t h tên và ngày sinh các nhân viên có l ế ọ ươ ng trên 20000. Đại số quan hệ. Toán t là các phép toán (operations) ử. Đại số quan hệ (tt). Là chu i các phép toán đ i s quan h ỗ ạ ố ệ. Phép toán tập hợp. Phép toán tập hợp (tt). Ví dụ. <tên thu c tính>. K t qu tr v là m t ế ả ả ề ộ quan hệ. Có cùng danh sách thu c tính v i R ộ ớ. Ví dụ 1.

Phép toán quan hệ

tailieu.vn

So sánh đại số quan hệ và phép toán quan hệ . Hai loại ngôn ngữ đều dùng để trả lời câu hỏi cơ sở dữ liệu quan hệ.. Có thể chuyển câu đại số quan hệ sang câu phép toán quan hệ. Ngược lại, khi có câu phép toán quan hệ. Câu hỏi không an toàn. Đại số quan hệ là tính toán đảm bảo và mạnh. Ngôn ngữ là hoàn toàn quan hệ nếu có thể thể hiện tất cả các câu hỏi theo đại số quan hệ. Phép toán quan hệ không hướng tính toán, mà mô tả. Người dùng xác định câu hỏi theo cách họ 

Đai Số Quan Hệ

www.scribd.com

ĐẠI SỐ QUAN HỆLê Thị Minh Châ[email protected] 2Nội dung• Giới thiệu• Các phép toán cơ bản• Các phép toán khác 3Giới thiệu• Đại số quan hệ (Relational Algebra) bao gồm các phép toán thực hiện trên một hoặc nhiều quan hệ để tạo ra một quan hệ khác mà không làm thay đổi các quan hệ ban đầu.• Đại số quan hệ gồm 5 phép toán cơ bản và các phép toán khác được tính từ các phép toán cơ bản. 4Các phép toán cơ bản• Phép chọn• Phép chiếu• Phép hợp• Phép hiệu• Phép tích Descartes 5Phép chọn• Cho 𝑟(

Bài giảng Tìm hiểu đại số quan hệ

tailieu.vn

Đại số quan hệ. Các phép tốn đại số quan hệ. Đại số quan hệ (và phép tính quan hệ) được định nghĩa bởi Codd 1971. được xem như là nền tảng của các ngơn ngữ quan hệ khác như SQL. Được dùng để chỉ ra cách xây dựng một quan hệ mới từ một hay nhiều quan hệ trong DB. Bao gồm tập các phép tốn thao tác trên các quan hệ. Quan hệ r là một thể hiện của lược đồ quan hệ R(A1, A2. Các tốn hạng là hằng hoặc tên thuộc tính.

Bài Tập Đại Số Quan Hệ

www.scribd.com

giờ trên 1 tuần (ThoiGian)THANNHAN(MaTN, HoTN, TenTN, Phai, NgaySinh)Tân từ: Mỗi thân nhân có Mã thân nhân (MaTN) duy nhất để phân biệt với các thân nhân khác,có họ tên (HoTN, TenTN), phái (Phai) ngày sinh (NgaySinh)NVIEN_TNHAN(MaNV, MaTN, QuanHe)Tân từ: Mỗi nhân viên (MaNV) có thể có nhiều thân nhân (MaTN), được diễn giải bởi quan hệ(QuanHe) như vợ, chồng, con, anh em…Hãy viết các biểu thức đại số quan hệ theo yêu cầu:1.

Phép toán trong đại số quan hệ

tailieu.vn

M i sinh viên t đ a ra các câu h i, m i câu ỗ ự ư ỏ ỗ h i ng v i m t phép toán trong ngôn ng ỏ ứ ớ ộ ữ. ỗ ệ ộ ữ ệ *SINH_VIÊN. MÃ SV H TÊN SV Ọ NĂM SINH GI I TÍNH Ớ Đ A CH Ị Ỉ. 2.1 Cho bi t danh sách các sinh viên. 2.2 Đ a ra danh sách sinh viên tham gia h c môn “C ư ọ ơ s d li u” ở ữ ệ. 2.3 Cho bi t danh sách sinh viên ph i thi l i môn “C ế ả ạ ơ s d li u” ở ữ ệ.

Chương 5: Đại số quan hệ

tailieu.vn

Các phép toán quan hệ. Các phép toán t p h p ậ ợ. Các phép toán quan h (2) ệ. Các phép toán quan h (3) ệ. Các phép toán quan h (4) ệ. Các phép toán quan h (5) ệ. Các thu c tính k t qu là các thu c tính trong ộ ế ả ộ danh sách thu c tính c a phép chi u ộ ủ ế. B c c a quan h k t qu b ng s thu c tính c a ậ ủ ệ ế ả ằ ố ộ ủ phép chi u ế. Các phép toán quan h (6) ệ. Các phép toán quan h (7) ệ. Đ t l i tên thu c tính: ặ ạ ộ ρ (B1, B2. Đ t l i tên thu c tính và tên quan h : ặ ạ ộ ệ ρ S(B1, B2.

Biểu Thức Đại Số Quan Hệ

www.scribd.com

ĐẠ I S Ố QUAN H Ệ – Phép ch ọ n (Selection. ĐẠ I S Ố H Ệ VÀCÁC TÍNH CH Ấ T C Ủ A ĐẠ I S Ố QUAN H Ệ III. NGÔN NG Ữ SQL – Ngôn ng ữ đị nh ngh ĩ a d ư li ệ u – Truy v ấ n d ữ li ệ u – Các phép toán t ậ p h ợ p (Set Operations. Giátr ị NULL vàcác hàm t ổ ng h ợ p c ủ a SQL – Các hàm t ổ ng h ợ p v ớ i vi ệ c nhóm d ữ li ệ u – Truy v ấ n l ồ ng (Nested Subqueries. Các l ệ nh c ậ p nh ậ t d ữ li ệ u IV. NGÔN NG Ữ QBE I. ĐẠ I S Ố QUAN H Ệ 1.1.

Bài tập Dạng đại số và các phép toán trên tập số phức – Toán 12

hoc360.net

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức với . Gọi là phần thực, là phần ảo của số phức. Tập số phức . Tập số thực là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau: với. Khi phần ảo là số thực,. Khi phần thực là số thuần ảo,. Môđun của số phứC.. được gọi là môđun của số phức. Số phức liên hợp.. Cho số phức . Ta gọi số phức liên hợp của là. là số thực. là số thuần ảo. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức và thì:. Phép cộng số phức:. Phép trừ số phức:.

Chương 4: Đại số quan hệ (Relational Algebra)

tailieu.vn

Phép toán t p h p Phép toán t p h p ậ ậ ợ ợ Phép ch n Phép ch n ọ ọ. Các phép toán khác Các phép toán khác. Thêm m i m t nhân viên ớ ộ. Chuy n nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng s 1 ể ố. Cho bi t h tên và ngày sinh các nhân viên có l ế ọ ươ ng trên 20000. Các phép toán trên t p h p ậ ợ Các phép toán trên t p h p ậ ợ. Tr ừ − (difference) Các phép toán trên quan h ệ Các phép toán trên quan h ệ. Là chu i các phép toán đ i s quan h ỗ ạ ố ệ. Phép toán t p h p ậ ợ Phép toán t p h p ậ ợ.

Giải bài tập SGK Toán lớp 10 (Đại số) chương 1: Các phép toán tập hợp

vndoc.com

BÀI TẬP SGK TRANG 15 ĐẠI SỐ LỚP 10 - CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Bài 1. Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CHÍ THÌ NÊN", B là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM'.. Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp A ∩ B, A ∪ B, A\B (h.9) trong các trường hợp sau.. a) Gọi A là tập hợp học sinh giỏi, B là tập hợp học sinh được hạnh kiểm tốt của lớp 10A, thì A ∩ B là tập hợp các học sinh vừa giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt.. Tập hợp học sinh được khen thưởng là A ∪ B.

Bai 07.03 - Dai so Quan he

www.academia.edu

Đại số Quan hệ } Hai ngôn ngữ truy vấn (toán học) là cơ sở của các ngôn Algebra Relational Algebra ngữ "thực sự" thực hiện (vd., SQL) là } Đại sốhệ thống toán } Đại số Quan hệ là một tập } Đại số Quan hệ (Relational Algebra): mang tính thao tác học bao gồm hợp các phép toán quan (operational), rất có ưu thế trong việc biểu diễn kế hoạch thi hành hệ để rút trích dữ liệu. operands: biến hay giá trị truy vấn. trong đó các giá trị mới có } Giống như đại số với các } Phép tính Quan hệ (Relation Calculus

Chuyên đề: Số phức dạng đại số và các phép toán – Toán 12

hoc360.net

Số phức z. Gọi a là phần thực, b là phần ảo của số phức z. Tập số phức. Hai số phức bằng nhau: a bi c di a c b d. Môđun của số phứC.. a bi = a 2 + b 2 được gọi là môđun của số phức z. Số phức liên hợp.. Cho số phức z. Ta gọi số phức liên hợp của z là z. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức z 1. Phép cộng số phức: z 1 + z 2. Phép trừ số phức: z 1 − z 2. Mọi số phức z. Phép nhân số phức: z z 1 . Phép chia số phức:. Số phức nghịch đảo của z. Môđun của số phức z là một số âm..

Tài liệu dạng đại số và các phép toán trên tập số phức

thi247.com

Số phức z a bi. Tập số phức. Hai số phức bằng nhau: a c. Môđun của số phứC.. a bi = a b 2 + 2 được gọi là môđun của số phức z. Số phức liên hợp.. Cho số phức z a bi. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức z a bi 1. Phép cộng số phức: z z 1 + 2. Phép trừ số phức: z z 1 − 2. Mọi số phức z a bi. Phép nhân số phức: z z 1 2. Phép chia số phức:. Số phức nghịch đảo của z a bi. Môđun của số phức z là một số âm.. Môđun của số phức z là một số thực.. Môđun của số phức z a bi. Cho số phức z.

Bài tập trắc nghiệm: Dạng đại số và các phép toán trên tập số phức – Toán 12

hoc360.net

Số phức z  a bi  với a b. Gọi a là phần thực, b là phần ảo của số phức z. Tập số phức. Môđun của số phứC.. a 2  b 2 được gọi là môđun của số phức z. Số phức liên hợp.. Cho số phức z  a bi. Ta gọi số phức liên hợp của z là z  a bi. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức z 1  a bi  và z 2. Phép cộng số phức: z 1  z 2. Phép trừ số phức: z 1  z 2. Mọi số phức z  a bi  thì số đối của z là. Phép nhân số phức: z z 1 . Phép chia số phức:. Số phức nghịch đảo của z  a bi.