« Home « Kết quả tìm kiếm

Phép toán đại số trên tập hợp


Tìm thấy 18+ kết quả cho từ khóa "Phép toán đại số trên tập hợp"

Bài tập Dạng đại số và các phép toán trên tập số phức – Toán 12

hoc360.net

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức với . Gọi là phần thực, là phần ảo của số phức. Tập số phức . Tập số thực là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau: với. Khi phần ảo là số thực,. Khi phần thực là số thuần ảo,. Môđun của số phứC.. được gọi là môđun của số phức. Số phức liên hợp.. Cho số phức . Ta gọi số phức liên hợp của là. là số thực. là số thuần ảo. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức và thì:. Phép cộng số phức:. Phép trừ số phức:.

Các phép toán tập hợp

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Giải bài tập SGK Toán lớp 10 (Đại số) chương 1: Các phép toán tập hợp Giáo án Đại số 10 chương 1 bài 3: Các phép toán tập hợp Giải toán bằng biểu đồ Ven Các phép toán trên tập hợp Cách xác định tập hợp

Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp

codona.vn

TẬP HỢP. TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Tập hợp. Tập hợp là một khái niệm cơ bản của tốn học, khơng định nghĩa. Có 2 cách xác định tập hợp:. Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu mĩc · Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. Tập rỗng: là tập hợp khơng chứa phần tử nào, kí hiệu. Câu 1: Cho tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Lời giải Chọn A. là một phần tử của tập hợp. là một tập con của tập hợp. Lời giải Chọn D.

Giải bài tập SGK Toán lớp 10 (Đại số) chương 1: Các phép toán tập hợp

vndoc.com

BÀI TẬP SGK TRANG 15 ĐẠI SỐ LỚP 10 - CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP Bài 1. Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CHÍ THÌ NÊN", B là tập hợp các chữ cái trong câu "CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM'.. Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp A ∩ B, A ∪ B, A\B (h.9) trong các trường hợp sau.. a) Gọi A là tập hợp học sinh giỏi, B là tập hợp học sinh được hạnh kiểm tốt của lớp 10A, thì A ∩ B là tập hợp các học sinh vừa giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt.. Tập hợp học sinh được khen thưởng là A ∪ B.

Giáo án Đại số 10 chương 1 bài 3: Các phép toán tập hợp

vndoc.com

Vận dụng thành thạo các phép toán hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp đó.. Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên.. HS: Ôn tập về tập hợp III. Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp. GV yêu cầu hs nhắc lại các phép toán tập hợp đã học.. A Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà. Xem lại các bài toán về các phép toén trên tập hợp. Hướng dẫn về nhà: Ôn tập các tập hợp số đã học. Đọc trước bài các tập hợp số.

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm dạng đại số và các phép toán trên tập số phức

toanmath.com

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức. là phần ảo của số phức. Tập số phức. là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau:. Môđun của số phứC. được gọi là môđun của số phức. ta có:. Số phức liên hợp. Cho số phức. Ta gọi số phức liên hợp của. là số thực. là số thuần ảo 4. Phép toán trên tập số phức: Cho hai số phức. Phép cộng số phức. Phép trừ số phức. Mọi số phức. là · Phép nhân số phức. Chú ý · Phép chia số phức. Số phức nghịch đảo của.

Tóm Tắt Lý Thuyết Và Bài Tập Trắc Nghiệm Dạng Đại Số Và Các Phép Toán Trên Tập Số Phức

codona.vn

DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Số phức. là phần ảo của số phức. Tập số phức. là tập con của tập số phức. Hai số phức bằng nhau:. Môđun của số phứC. được gọi là môđun của số phức. ta có:. Số phức liên hợp. Cho số phức. Ta gọi số phức liên hợp của. là số thực. là số thuần ảo 4. Phép toán trên tập số phức: Cho hai số phức. Phép cộng số phức. Phép trừ số phức. Mọi số phức. là · Phép nhân số phức. Chú ý · Phép chia số phức. Số phức nghịch đảo của.

Các phép toán trên tập hợp và cách giải Toán 10

hoc247.net

Các phép toán trên tập hợp và cách giải. Giao của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là giao của A và B.. Hợp của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Hiệu của hai tập hợp: tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là hiệu của A và B. Phần bù của hai tập hợp: Khi B ⊂ A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A. Giao của hai tập hợp: x ∈ A ∩ B ⇔ x A x B.

Trắc Nghiệm Các Phép Toán Trên Tập Hợp Có Đáp Án

thuvienhoclieu.com

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Câu 1: Cho hai tập hợp và Tìm. Câu 2: Cho hai tập hợp . Câu 3: Cho hai tập và . Câu 4: Cho các tập hợp là bội của , là bội của , là ước của , là ước của Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 5: Gọi là tập hợp các bội số của trong . Xác định tập hợp. Câu 6: Cho hai tập hợp . Câu 7: Cho các tập hợp. Câu 8: Gọi là tập hợp các bội số của trong . Câu 9: Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp. Câu 10: Cho hai tập hợp . Câu 11: Cho hai tập hợp .

Lý thuyết và bài tập về các phép toán trên tập hợp

hoc247.net

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Giao của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A , vừa thuộc B được gọi là giao của A và B. Hợp của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B. Liệt kê các phần tử của tập hợp X.

Kiến thức và bài tập trắc nghiệm tập hợp và các phép toán trên tập hợp

thi247.com

MỆNH ĐỀ TẬP HỢP. TẬP HỢP – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP. Tập hợp là một khái niệm cơ bản của tốn học, khơng định nghĩa.. Có 2 cách xác định tập hợp:. Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.. Tập rỗng: là tập hợp khơng chứa phần tử nào, kí hiệu. Tập hợp con: A. Tập hợp bằng nhau: A B A B B A. Nếu tập hợp có n phần tử  2 n tập hợp con..

Các phép toán trên tập hợp

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Số gần đúng và sai số Cách xác định tập hợp Giải toán bằng biểu đồ Ven Các phép toán tập hợp Tập hợp

Tài liệu dạng đại số và các phép toán trên tập số phức

thi247.com

Số phức z a bi. Tập số phức. Hai số phức bằng nhau: a c. Môđun của số phứC.. a bi = a b 2 + 2 được gọi là môđun của số phức z. Số phức liên hợp.. Cho số phức z a bi. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức z a bi 1. Phép cộng số phức: z z 1 + 2. Phép trừ số phức: z z 1 − 2. Mọi số phức z a bi. Phép nhân số phức: z z 1 2. Phép chia số phức:. Số phức nghịch đảo của z a bi. Môđun của số phức z là một số âm.. Môđun của số phức z là một số thực.. Môđun của số phức z a bi. Cho số phức z.

Bài tập trắc nghiệm: Dạng đại số và các phép toán trên tập số phức – Toán 12

hoc360.net

Số phức z  a bi  với a b. Gọi a là phần thực, b là phần ảo của số phức z. Tập số phức. Môđun của số phứC.. a 2  b 2 được gọi là môđun của số phức z. Số phức liên hợp.. Cho số phức z  a bi. Ta gọi số phức liên hợp của z là z  a bi. Phép toán trên tập số phức:. Cho hai số phức z 1  a bi  và z 2. Phép cộng số phức: z 1  z 2. Phép trừ số phức: z 1  z 2. Mọi số phức z  a bi  thì số đối của z là. Phép nhân số phức: z z 1 . Phép chia số phức:. Số phức nghịch đảo của z  a bi.

Bài 3 Các Phép Toán Của Tập Hợp Trong Đại Số 10

codona.vn

BÀI 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. I – GIAO CỦA HAI TẬP HỢP. Tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc vừa thuộc được gọi là giao của và. II – HỢP CỦA HAI TẬP HỢP. Tập hợp gồm các phần tử thuộc hoặc thuộc được gọi là hợp của và. III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP. Tập hợp gồm các phần tử thuộc nhưng không thuộc gọi là hiệu của và. Dạng 1: Xác định tập hợp bằng cách liệt kê. Chúng ta sẽ giải phương trình hoặc bất phương trình sau đó so sánh với điều kiện ban đầu của tập hợp..

Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Các Phép Toán Trên Tập Hợp Toán 10 Có Lời Giải Và Đáp Án

thuvienhoclieu.com

Khi đó tập hợp bằng:. Xác định các tập hợp. Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây:. Tập hợp là. Câu 49: Cho hai tập hợp và . TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. Dạng 01: Xác định một tập hợp. Câu B sai vì thiếu tập hợp rỗng.. Câu C, D vì không liệt kê hết các tập hợp con.. Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp. Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.. Dạng 02: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.

Tổng hợp các bài toán Đại Số (THCS - THPT)

www.academia.edu

Bài 6 Giải hệ phương trình. x có dạng bình phư nơgkhi 26 Tổng hợp các bài toán Đại số 2 ( 8 k 2 −4 k−3. y +1 ) 5 Bài 7 Giải phương trình trên tập số thực : x 3−6 x−6=0 Hướng dẫn : Cách 1 : Đặt x=u+ v. x+1 ) 27 Tổng hợp các bài toán Đại số 3 ↔ x.

Đề kiểm tra chương 1: Mệnh đề – Tập hợp – Đại số 10

hoc360.net

Vận dụng : Cho hai tập rời rạc bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng trong đó một tập hợp có chứa tham số. Tìm tham số để hai tập bằng nhau hoặc tập này con tập kia.. Các phép toán trên tập hợp. 8 Nhận biết: Tìm giao của hai tập hợp rời rạc 9 Nhận biết: Tìm hiệu của hai tập hợp rời rạc 10. Thông hiểu: Cho hai tập rời rạc có giao khác rỗng, tìm tất cả các tập X sao cho X vừa là con A vừa là con B.

Bài giảng các phép toán trên tập hợp số phức

toanmath.com

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z  2 i. Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z  2 i  2 z. Câu 7: Cho số phức z thỏa mãn z. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w. Câu 11: Biết các số phức z thỏa mãn  z  2 i z. Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn 1 z i 3.. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 3 2 i i 2 z. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w z. Câu 14: Xét các số phức z thỏa mãn  z  2 i z. Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 i  3

Phương pháp giải toán về phép trừ và phép chia trên tập hợp số tự nhiên Toán 6

hoc247.net

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. TRÊN TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. Phép trừ. Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x, sao cho b + x = a thì ta có phép trừ:. Chú ý: Tuy nhiên, trong tập hợp số tự nhiên không phải lúc nào phép trừ cũng được thực hiện.. Điều kiện để thực hiện phép trừ a – b là a ≥ b, với a là số bị trừ và b là số trừ.. Tính chất của phép trừ hai số tự nhiên. Tính chất 1: Ta có: a – 0 = a . Tính chất 2: Trừ một tổng cho một số:.