« Home « Kết quả tìm kiếm

Phép toán trên mô hình quan hệ


Tìm thấy 16+ kết quả cho từ khóa "Phép toán trên mô hình quan hệ"

Phép toán quan hệ

tailieu.vn

Phép toán quan hệ . Ngôn ngữ hình thức cho  hình quan hệ . Các ngôn ngữ theo tính toán quan hệ thuận tiện cho  tả. Phép toán quan hệ . Phép toán có. Phép toán so sánh (<,>. Có hai loại ngôn ngữ . Tính toán quan hệ trên bộ (Tuple relational calculus TRC. Các biến theo các bộ dữ liệu. Phép toán quan hệ trên miền (Domain relational calculus DRC). Phép toán quan hệ trên bộ (TRC). Biến bộ : biến nhận các bộ của lược đồ quan hệ như là giá trị.. Câu hỏi có dạng T = biến bộ. công thức  tả T.

Nghiên cứu một số khía cạnh lý thuyết trong mô hình CSDL quan hệ

repository.vnu.edu.vn

Nghiên cứu một số khía cạnh lý thuyết trong hình CSDL quan hệ. Abstract: Trình bày các phương pháp thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ, quy trình thiết kế và các vấn đề liên quan như: các phép toán trong hình quan hệ, phụ thuộc hàm và chuẩn hóa. Trình bày lý thuyết kết nối như: kết nối không mất thông tin, kết nối mất thông tin, điều kiện cần và đủ để kết nối không mất thông tin, trình bày phép nửa kết nối và các vấn đề ứng dụng trong tối ưu hóa câu hỏi phân tán.

Phát triển hệ quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp dựa trên mô hình UML

repository.vnu.edu.vn

Phát triển hệ quản trị quan hệ khách hàng của doanh nghiệp dựa trên hình UML. Abstract: hình hóa phần mềm dựa trên UML: trình bày một số vấn đề của lý thuyết ngôn ngữ hình hóa UML và việc hình hóa phần mềm dựa trên UML.. Tổng quan về bài toán quản trị quan hệ khách hàng: giới thiệu về bài toán quản trị quan hệ khách hàng, hiện trạng ứng dụng và triển khai CRM trong các doanh nghiệp tại Việt Nam. đưa ra chức năng và hình hệ thống của CRM.

Xây dựng mô hình quan hệ giữa cơ quan thuế với đại lý thuế

tailieu.vn

Thông qua đó hình thành nên mối quan hệ bền vững giữa các tổ chức và cá nhân NNT liên quan. hình mới được phát triển dựa trên hình hiện tại (Hình 1) thực hiện bổ sung thêm hình vệ tinh thực thể để nâng cao số lượng và chất lượng dịch vụ ĐLT trong tương lai. Do đó, hình mới bao gồm 02 mối quan hệ thực thể giữa NNT-CQT và giữa NNT-ĐLT-CQT của hình hiện tại và 03 hình mối quan hệ thực thể bổ sung bao gồm mối quan hệ giữa NNT- Kế toán đơn vị-ĐLT-CQT.

Chương 3: Mô hình quan hệ (Relational Data Model)

tailieu.vn

HÌNH QUAN HỆ. Chương 3 HÌNH QUAN HỆ. Định nghĩa quan hệ. Khóa của quan hệ. Cách chuyển từ hình ER sang hình quan hệ Khoá chính Siêu khoá Khoá ứng viên Khoá chỉ định Khoá ngoại. ĐỊNH NGHĨA QUAN HỆ. A n } gọi là tập các thuộc tính. Một quan hệ r trên tập các thuộc tính R là tập hợp các ánh xạ r = {t 1 , t 2. Lược đồ quan hệ (relation scheme) R(A 1 , A 2. Trong đĩ R là tên của lược đồ quan hệ.. A n là các thuộc tính của lược đồ quan hệ..

Bản thảo chuyên đề tốt nghiệp: Quản trị quan hệ khách hàng trên mô hình CRM

tailieu.vn

Quản trị quan hệ khách hàng trên hình CRM. Mục tiêu của tạo lập cơ sở dữ liệu khách hàng. Nội dung của cơ sở dữ liệu khách hàng. nhu cầu khách hàng . Công ty sẽ xây dựng chiến lược quản trị mối quan hệ khách hàng. doanh khách hàng. Các chiến lược kinh doanh của công ty đều xuất phát từ nhu cầu của khách hàng. Khái niệm và mục tiêu của quản trị quan hệ khách hàng _crm 3.1. Phát hiện các khách hàng mới - Tăng doanh số. Công cụ sử dụng để hướng tới khách hàng.

Lecture 07: Mô hình quan hệ thực thể (Entity Relationship Modelling)

tailieu.vn

hình quan hệ thực thể. hình quan hệ - thực thể (Entity-Relationship Model). Thực thể (Entities). Quan hệ (Relationships) Thuộc tính (Attributes). Các ràng buộc trên thể hiện. Bản số (Cardinalities). Lược đồ quan hệ - thực thể (Entity-Relationship Schema). Chuyển thành lược đồ quan hệ cho thiết kế cơ sở dữ liệu một cách nhanh chóng. Nhưng trừu tượng hơn lược đồ quan hệ. có thể hiển thị một thực thể mà không biết các đặc tính của nó.. Các thực thể (Entities):.

Chương 4: Đại số quan hệ

tailieu.vn

ĐẠI SỐ QUAN HỆ. Hiểu các phép toán trên quan hệ Vậän dụng các phép toán khi thao tác trên dữ liệu (được tổ chức theo hình quan hệ). Các phép toán trên quan hệ. Các thao tác trên dữ liệu quan hệ: Tìm kiếm, Thêm , Xóa, Cập nhật.. Đại số quan hệ là ngôn ngữ dùng để đặc tả việc truy xuất dữ liệu trên quan hệ.. Gồm tập hợp các phép toán trên các quan hệ và cho kết quả là một quan hệ.. Phép hội Ký hiệu:. r và s là 2 quan hệ khả hợp.

Chuyển Đổi Mô Hình Quan Hệ Sang Mô Hình Ngữ Nghĩa Dựa Trên Ontology

www.scribd.com

Ki ể u d ữ li ệ u trong SQL Ki ể u d ữ li ệ u trong XSD Ki ể u s ố Decimal, Numeric xsd;decimal hình quan h ệ CSDL quan h ệ hình Ontology Ontology Các quy t ắ c ánh x ạ Chuy ển đổ i (Ngu ồ n) (Đích) d ự a trên d ự a trên S ử d ụ ng . Quy t ắ c ánh x ạ m ộ t s ố ràng bu ộ c trên thu ộ c tính Ngôn ng ữ SQL h ỗ tr ợ các ràng bu ộ c UNIQUE, NOT NULL, PRIMARY KEY, FOREIGN KEY, CHECK, DEFAULT. Tuy nhiên, không ph ả i t ấ t c ả các ràng bu ộ c này đề u có th ể đượ c ánh x ạ sang OWL.

Bài giảng môn học Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ và phép tính quan hệ

tailieu.vn

Đại số quan hệ. Phép toán một ngôi. Phép toán hai ngôi.. Phép toán khác.. Là tập hợp các phép toán cơ sở của hình dữ liệu quan hệ.. Biểu thức đại số quan hệ là một chuỗi các phép toán.. Kết quả của một biểu thức là một thể hiện quan hệ.. Cơ sở hình thức cho các phép toán của hình quan hệ.. Cơ sở để cài đặt và tốu ưu hóa các truy vấn trong các HQT CSDL quan hệ.. Các thể hiện quan hệ.. Các tập hợp.. Toán tử là các phép toán. Phép toán tập hợp. Phép toán quan hệ. Một số phép toán khác..

Mô hình quan hệ dữ liệu ( Diagram )

tailieu.vn

K t thúc quá trình t o m i hình quan h d li u ế ạ ớ ệ ữ ệ. M i liên k t gi a các b ng trong hình quan h d li u ố ế ữ ả ệ ữ ệ. Nh p tên hình quan h d li u ậ ệ ữ ệ. 3/- Các ch c năng trong hình quan h d li u : ứ ệ ữ ệ. Th c đ n t t c a hình quan h d li u ự ơ ắ ủ ệ ữ ệ. M c đ nh trong hình quan h d li u ch hi n th ra tên các c t có bên trong ặ ị ệ ữ ệ ỉ ể ị ộ b ng. 3.3/- Chèn, xóa b ng trong hình quan h d li u : ả ệ ữ ệ.

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình các dữ liệu quan hệ

tailieu.vn

HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ. CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ QUAN HỆ. BIỂU DIỄN TRUY VẤN BẰNG ĐẠI SỐ QUAN HỆ 3.4. ÁNH XẠ TỪ HÌNH THỰC THỂ LIÊN KẾT SANG HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ. LƯỢC ĐỒ QUAN HỆ (RELATION SCHEMA). Lược đồ quan hệ R, ký hiệu là R(A1,A2,...,An) được tạo thành từ một tên quan hệ R và một tập các thuộc tính {A1,A2,...,An}.. Tương ứng với mỗi thuộc tính Ai trong tập thuộc tính có một tập hợp các giá trị mà thuộc tính Ai có thể nhận.

Thiết Kế Mô Hình Dữ Liệu Anchor Từ Mô Hình Thực Thể - Mối Quan Hệ Có Yếu Tố Thời Gian

www.academia.edu

Ví dụ, mối quan hệ nhị nguyên DAY có yếu tố thời gian trong Hình 4 được chuyển thành mối quan hệ GV_DAY_MH_LA trong hình Anchor. Khi đó trên hình Anchor, dữ liệu của mối quan hệ GV_DAY_MH_LA sẽ bao gồm các cột là khóa của các neo GV_GIAOVIEN và MH_MONHOC, kèm cột thời gian để lưu trữ thời gian thay đổi của mối quan hệ.

Thiết Kế Mô Hình Dữ Liệu Anchor Từ Mô Hình Thực Thể - Mối Quan Hệ Có Yếu Tố Thời Gian

www.academia.edu

Ví dụ, mối quan hệ nhị nguyên DAY có yếu tố thời gian trong Hình 4 được chuyển thành mối quan hệ GV_DAY_MH_LA trong hình Anchor. Khi đó trên hình Anchor, dữ liệu của mối quan hệ GV_DAY_MH_LA sẽ bao gồm các cột là khóa của các neo GV_GIAOVIEN và MH_MONHOC, kèm cột thời gian để lưu trữ thời gian thay đổi của mối quan hệ.

Chương 4: MÔ HÌNH QUAN HỆ - RELATIONAL MODEL

tailieu.vn

L ượ c đ quan h ồ ệ. Ràng bu c toàn v n ộ ẹ. Chuy n hình th c th k t h p sang hình quan h ể ự ể ế ợ ệ. ẫ ả ề ộ ộ ặ M i c t t ỗ ộ ươ ng ng v i m t thu c tính c a th c th . M i dòng ứ ớ ộ ộ ủ ự ể ỗ ch a các giá tr d li u c a m t đ i t ứ ị ữ ệ ủ ộ ố ượ ng c th thu c th c th ụ ể ộ ự ể. M i hàng là duy nh t: không th có hai hàng có cùng các giá ỗ ấ ể tr t t c vùng tin. Thu c tính ộ Bộ. B là t p m i giá tr liên quan c a t t c các thu c tính ộ ậ ỗ ị ủ ấ ả ộ c a m t l ủ ộ ượ c đ quan h .

Thiết kế mô hình dữ liệu Anchor từ mô hình thực thể - mối quan hệ có yếu tố thời gian

tailieu.vn

Qui tắc 7: Chuyển đổi mỗi mối quan hệ không có thuộc tính và có yếu tố thời gian trong hình ER thời gian thành mối quan hệ thời gian tương ứng của hình Anchor.. Ví dụ, mối quan hệ nhị nguyên DAY có yếu tố thời gian trong Hình 4 được chuyển thành mối quan hệ GV_DAY_MH_LA trong hình Anchor. Khi đó trên hình Anchor, dữ liệu của mối quan hệ GV_DAY_MH_LA sẽ bao gồm các cột là khóa của các neo GV_GIAOVIEN và MH_MONHOC, kèm cột thời gian để lưu trữ thời gian thay đổi của mối quan hệ..

Mô hình dữ liệu quan hệ

www.scribd.com

hình dữ liệu quan hệ : Các khái niệm, các dạngchuẩn và các bước chuẩn hóa dữ liệuSunday, 8.

Mô hình dữ liệu quan hệ

tailieu.vn

 hình dữ liệu quan hệ  hình dữ liệu quan hệ. Mi n giá tr (Domain) ề ị. Quan hệ . Tên quan hệ là NHANVIEN. Quan hệ (tt). M t dòng ~ M t th c th ộ ộ ự ể. Quan h ~ T p th c th ệ ậ ư ể. t ý nghĩa cho các giá tr t i c t đó ả ị ạ ộ. Lược đồ quan hệ. L ượ c đ quan h ồ ệ. Tên c a t p thu c tính ủ ậ ộ. G m nhi u l ồ ề ượ c đ quan h ồ ệ. Th hi n d li u c th c a các thu c tính trong ể ệ ữ ệ ụ ể ủ ộ quan hệ. Là t p các ậ giá tr nguyên t ị ố g n li n v i m t thu c ắ ề ớ ộ ộ tính.

Tổng quan CSDL 1 1.5. MÔ HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ

www.academia.edu

HÌNH DỮ LIỆU QUAN HỆ Tổng quan CSDL 1 Tổng quan CSDL 2 Tổng quan CSDL 3 Tổng quan CSDL 4 Tổng quan CSDL 5  LỢI ÍCH CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU Trước khi cơ sở dữ liệu ra đời thì dữ liệu được quản lý dưới dạng tệp file. lỢI ÍCH CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ  LỢI ÍCH CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU  CÁC HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU Tổng quan CSDL 10 Tổng quan CSDL 11 Tổng quan CSDL 12 Tổng quan CSDL 13 Tổng quan CSDL 14 Tổng quan CSDL 15 1.3.2 CÁC HÌNH DỮ LIỆU Tổng quan CSDL 16 Tổng quan CSDL 17 Tổng quan CSDL 18 Tổng quan

Tuần 4 - Mô hình thực thể-mối quan hệ ERM

www.academia.edu

Pham Slides chỉ sử dụng cho Phân tích & thiết kế có cấu trúc HUST 1 hình dữ liệu khái niệm: hình thực thể mối quan hệ (Entity Relationships Model – ERM) Các thành phần của ERM Các bước đểxây dựng một ERM cho các ứng dụng 2 hình thực thể mối quan hệ là một biểu diễn đồ thị của các lớp dữliệu và mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng. hình gồm ba thành tố cơbản.