« Home « Kết quả tìm kiếm

sắp xếp các từ tiếng anh thành câu hoàn chỉnh lớp 3


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "sắp xếp các từ tiếng anh thành câu hoàn chỉnh lớp 3"

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 có đáp án

vndoc.com

Sắp xếp các từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh 1. Sắp xếp từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh tiếng Anh 1. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history . parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in . go / How /do /you /swimming /often . do / you /What /be/ want /in /future /the /to . Do you/ on the/. early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/.

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 số 11

vndoc.com

Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).. 1) cây viết mực a/ apple. 3) cây viết chì c/ pen. 4) đồ chuốt viết chì d/ School bag. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. fine,/ thank/ I/ you/ am.. Trả lời câu hỏi: (1điểm) 1. What's your name?. My name’s + (tên) 2. My name’s Li Li.. I am fine, thank you.. How do you spell your name?. I’m fine, thank you.. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 tại đây:.

Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 môn tiếng Anh lớp 3

vndoc.com

ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID-19 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM 2021 CÓ ĐÁP ÁN. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất 1. What is. How do you. your name?. Yes, it is.. Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tươn ứng với chúng ở cột B.. 1) cây viết mực a/ apple. 3) cây viết chì c/ pen. 4) đồ chuốt viết chì d/ School bag. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.. fine./ Thank/ I/ you/ am.. are/ How/ you. St _ _d up, please.. See you l _ter.. Ni_e to m_ et you, please..

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

vndoc.com

BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 5 SẮP XẾP TỪ THÀNH CÂU HOÀN CHỈNH. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow . Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa. not/ he/ is/ today/ fine . Sắp xếp lại câu để được câu hoàn chỉnh. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ on/.

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5 Bài tập tiếng Anh lớp 5

download.vn

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 5. Sắp xếp để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow II. Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa. not/ he/ is/ today/ fine. Sắp xếp lại câu để được câu hoàn chỉnh 1. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?. I/ Phu Quoc/ holiday/ be/ island/ last/.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 11 This is my family có đáp án

vndoc.com

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. is/ this/ family/ my. thirty/ she/ five/ years/ is/ old.. Exercise 5: Hãy viết bằng tiếng anh các từ sau 1. Điền vào chỗ trống hoàn thành câu.. grandmother/ is/ That/ my/. boy/ Who/ that/ is/. mother/ your/ How/ is/ old. my/ This/ family/ is/. old/ seven/ He/ years/ is/.

Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 4 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ 02/03 - 08/03)

vndoc.com

What is their. to music in her free time.. 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. me/ brother/ is/ older/ my/ than/.. are/ their/ house/ decorating/ they/.. Đáp án. 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. My brother is a doctor.. 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi 1. There are 4 people in her family.. Yes, he is.. She is slim but very sporty.. 8 - C 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1 - What does your mother look like?.

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 25/03

vndoc.com

Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau 1 - is. 6 - Yes, it is.. 9 - They play hide and seek.. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1 - My sister is five years old.. 2 - What is your brother's name?. 3 - My school library is new.. 4 - That is the bathroom.. 5 - There is a lamp in the room.. 6 - What is your father's name?. 7 - He is 9 years old.. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 khác tại đây:

Đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020

vndoc.com

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1 - My favorite drink is orange juice.. 2 - Chicken is my favorite food.. Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-cho-hoc-sinh-tieu- hoc-7-11-tuoi. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop- 4

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 1 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 08/04

vndoc.com

BÀI TẬP Ở NHÀ MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 TRONG THỜI GIAN NGHỈ. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. 2.am / seven / old. 3.is / what / it?. 4.is / a / it / buffalo. 6.color / is / what / it?. Sắp xếp các từ sau vào hai cột cho đúng chủ đề:. Pen , father , pencil , eraser , grandfather , mother , desk , backpack , sister , brother , pencil sharpener , uncle , aunt , ruler , notebook , grandmother , son , chair.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 năm 2020 - 2021

vndoc.com

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 4 NĂM MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?. Can/ a / bike/ you/ ride?. She is a p_p. in Cau Giau primary.. T_ _ay is W_dn_sd_y.. My br_ thday is in De_ _mber.. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa MAY DECEMBER JUNE. Tháng 1 - Tháng 2 - Tháng 3 - Tháng 4. Tháng 5 - Tháng 6 - Tháng 7 - Tháng 8. Tháng 9 - Tháng 10 - Tháng 11 - Tháng 12. ĐÁP ÁN.

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020

vndoc.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 NĂM MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN. Gạch chân từ phù hợp để hoàn thành câu:. Nam usually (has, have, is) breakfast at 6.15 a.m.. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.. her/ goes/ father/ home/ at 4.00 p.m. His/ can/ mother/ cook/ play the piano/ and. vegetables/ some/ There/ is/ are/ there/ and/ on the table/ a chicken.. go/ She/ does/ to school/ Sunday/ not/ on. Điền một từ thích hợp vào mỗi khoảng trống rồi trả lời các câu hỏi theo sau:. to school five days a week.

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

vndoc.com

ĐÁP ÁN. 1.milk, you, fron, can, when, plai 2.like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, how, footboll,. milk, you, from, can, when, play 2. ride, how, football. 4.dring, banama, hungri 4. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1 - My favorite food are beef and meat.. Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2019 - 2020

vndoc.com

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. I love Tet because I can wear new clothes.. What does your brother look like?. What time is it?. My sister is more beautiful than me.. Would you like some coffee?. Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-4

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2019 - 2020 số 2

vndoc.com

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 4 MÔN TIẾNG ANH NĂM . Chọn đáp án đúng.. What do you do. It’s my favourite. Do you like English? Yes, I. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. his/ teacher / father / a/ is………. you from?. What’s your. I’m an engineer.. is it? It’s 9.00 o’clock.. What time do you. ĐÁP ÁN. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1 - My favorite drink is mineral water.. 2 - His father is a teacher.. Where are you from?. What’s your job? I’m an engineer.. What time is it?

Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 6 trong thời gian nghỉ dịch - Ngày 02/04

vndoc.com

BÀI TẬP Ở NHÀ TIẾNG ANH 6 MỚI NĂM . Complete the sentences with the present perfect or past simple forms of the verbs in the brackets. Make sentences with provided words (Viết câu hoàn chỉnh với từ gợi ý) 1. My brother / be / tallest person / my family. She/ be / Ha Noi / twice. Last Sunday / I / go / the movie theater / my friends. Task 3.Put the words in the correct order (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh) 1. the oldest / Oxford University / Britain / is / in / university.

Bài tập sắp xếp tiếng Anh lớp 4

vndoc.com

Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh 1 - Quan is making paper planes.. 2 - She is doing exercise in the schoolyard.. 3 - She is drawing a picture in her room.. 4 - The girls are singing in the classroom.. 10 - He is reading a comic book.. Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-4. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực tuyến: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-4

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

download.vn

Trả lời câu hỏi: (1điểm) 1. What's your name?. How are you?. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 3. (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ.. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.. I am fine. Thank you.. How do you spell your name?. Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.. My name is + name..

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 15

vndoc.com

ÔN TẬP HÈ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 LÊN LỚP 4 CÓ ĐÁP ÁN. Exercise 1: Tìm từ khác loại so với các từ còn lại. Exercise 2: Đọc và nối câu. This is C. My name D. my friend. Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. name is Hung. My name is Phong. This is Mai. (3)…………is my (4)………. Exercise 4: Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh 1. Mai/ she / is.. Is / friend / he / my.. My / is / friend / Lili.. Too / Linda / friend / my / is.. My / this / is / school.. Book / is / a / this?.

Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 năm 2019 - 2020 số 9

vndoc.com

ĐÁP ÁN. 2 - seventeen thành seventeenth 3 - isn’t thành doesn’t. 4 - don’t thành didn’t. V: Điền các từ đã cho vào các khoảng trống trong các câu sau.. 5 - in front of. 6 - better VI: Sắp xếp các từ đã cho tạo thành câu hoàn chỉnh.. 1 - Can you tell me the way to the museum?.