« Home « Kết quả tìm kiếm

tài khoản kế toán


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tài khoản kế toán"

Bảng cân đối tài khoản kế toán Bảng cân đối tài khoản

download.vn

Bảng cân đối tài khoản kế toán ghi chép một cách khái quát số hiện có đầu kỳ, tăng, giảm trong kỳ và số cuối kỳ của các tài khoản kế toán phản ánh số thuế phải thu, đã thu, còn phải thu, phải hoàn, đã hoàn, còn phải hoàn, miễn, giảm, khoanh nợ, xóa nợ của cơ quan thuế.. a) Sổ Kế toán thuế theo tài khoản kế toán.. b) Bảng Cân đối tài khoản kế toán năm trước..

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

www.academia.edu

PHỤ LỤC 1 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ V (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Chú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào. Thì bấm: Chuột trái” vào Tài khoản đó SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp PHỤ LỤC 1 H MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) hú ý: Các bạn muốn xem chi tiết Tài khoản nào.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam

vndoc.com

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam. Mỗi doanh nghiệp hoặc tổ chức phải sử dụng hệ thống tài khoản để tổ chức kế toán trong đơn vị.. Hệ thống này bao gồm một số tài khoản các loại. Mỗi tài khoản trong hệ thống có tên gọi riêng, tên gọi của tài khoản phản ánh nội dung mà tài khoản đó phản ánh. Mỗi tài khoản ngoài tên gọi còn có số hiệu riêng đế thuận lợi trong việc ghi sổ, số hiệu tài khoản bao gồm một số chữ số tùy theo yêu cầu xây dựng hệ thống tài khoản..

Đối chiếu kiểm tra việc ghi chép trên tài khoản kế toán

vndoc.com

Nếu căn cứ vào số phát sinh bên Có của các tài khoản kế toán để ghi vào bảng thì lần lượt lấy số phát sinh bên Có của từng tài khoản kế toán để ghi vào cột của tài khoản đó đối ứng với từng tài khoản kế toán ghi Nợ ở các dòng liên quan..

Hệ thống tài khoản kế toán HCSN

www.scribd.com

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP(Ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày về việc Hướng dẫn Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp) SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN SH TÊN TÀI KHOẢN LOẠI 1 21128 Phương tiện vận tải khác 3337 Thuế khác111 Tiền mặt 2113 Máy móc, thiết bị 3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác 1111 Tiền Việt Nam 21131 Máy móc, thiết bị văn phòng 334 Phải trả người lao động 1112 Ngoại tệ 21132 Máy móc, thiết bị động lực 3341 Phải trả công chức, viên

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

vndoc.com

Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán mới nhất Tải về 1 9.429Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTCHệ thống tài khoản kế toán là phương tiện để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán riêng biệt. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC được VnDoc.com cập nhật mới nhất theo bảng mẫu dưới đây.

Hệ thống tài khoản kế toán

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Vui lòng để chế độ màn hình ngang để xem rõ hơn SỐ HIỆU TÀI KHOẢN TÊN TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032

hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP SỐ HIỆU PHẠM VI LOẠI 3: THANH TOÁN TT TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ TK AD 13 311 Các khoản phải thu Mọi đvị C.tiết theo LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 3111 Phải thu của khách hàng yêu cầu 1 111 Tiền mặt Mọi đvị 3113 Thuế GTGT được khấu trừ Đvị đc ktrừ quản lý 1111 Tiền Việt Nam 31131 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dvụ thuế GTGT 1112 Ngoại tệ 31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3118 Phải thu khác

hệ thống tài khoản kế toán theo tt 200

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày của Bộ Tài Chính) SỐ HIỆU TK SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN &3 &3 LOẠI TK 1 - TÀI SẢN NGẮN HẠN 111 Tiền mặt 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 1111 Tiền Việt Nam 2134 Nhãn hiệu, tên thương mại 1112 Ngoại tệ 2135 Chương trình phần mềm 1113 Vàng tiền tệ 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 112 Tiền gửi Ngân hàng 2138 TSCĐ vô hình khác 1121 Tiền Việt Nam 214 Hao mòn tài

Thông tư số 10/2014/TT-NHNN Sửa đổi tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng theo Quyết định 479/2004/QĐ-NHNN

download.vn

Nội dung hạch toán tài khoản giống nội dung hạch toán các tài khoản 2111, 2112. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản cho vay trung hạn đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài bằng đồng Việt Nam. Tài khoản này chỉ mở và sử dụng tại các công ty con có chức năng kinh doanh bất động sản (áp dụng hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng để hạch toán kế toán) của tổ chức tín dụng. Mở tài khoản chi tiết cho từng loại bất động sản đầu tư..

Hệ thống Tài khoản kế toán Hành chính sự nghiệp Biểu mẫu dùng cho kế toán

download.vn

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP. 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị. 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo. 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị. 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát. 5 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị Chi tiết theo yêu cầu quản. 6 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị lý. 7 155 Sản phẩm, hàng hoá Đơn vị có hoạt Chi tiết. 8 211 TSCĐ hữu hình Mọi đơn vị Chi tiết theo. 9 213 TSCĐ vô hình Mọi đơn vị. 10 214 Hao mòn TSCĐ Mọi đơn

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG TÊN TÀI KHOẢN

www.academia.edu

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG (Tài liệu tham khảo) SỐ HIỆU TÀI KHOẢN Cấp Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN I II III Loại 1: Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 10 Tiền mặt, chứng từ có giá trị ngoại tệ, kim loại quý, đá quý 101 Tiền mặt bằng đồng Việt nam 1011 Tiền mặt tại đơn vị 1012 Tiền mặt tại đơn vị hạch toán báo sổ 1013 Tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông chờ xử lý 1014 Tiền mặt tại máy ATM 1019 Tiền mặt đang vận chuyển 103 Tiền mặt ngoại tệ 1031 Ngoại tệ tại đơn vị 1032 Ngoại tệ tại

Mẫu S2-01/KB/TABMIS: Sổ cái tài khoản kế toán Ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC

download.vn

SỔ CÁI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN. Tài khoản:. Tên tài khoản. Ngày phát sinh. Phát sinh Dư cuối kỳ. Nợ Có Nợ Có. Ngoại tệ VNĐ Ngoại tệ VNĐ Ngoại tệ VNĐ Ngoại tệ VNĐ. Số dư đầu kỳ. Tổng phát sinh Luỹ kế năm Số dư cuối kỳ. Kế toán Kế toán trưởng

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU TK TÊN TÀI KHOẢN PHẠM VI ÁP DỤNG GHI CHÚ

www.academia.edu

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DÙNG CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP STT SỐ HIỆU PHẠM VI TK TÊN TÀI KHOẢN ÁP DỤNG GHI CHÚ LOẠI 1: TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 111 Tiền mặt Mọi đơn vị 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 2 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị Chi tiết theo 1121 Tiền Việt Nam từng TK tại 1122 Ngoại tệ từng NH, KB 1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý 3 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị 4 121 Đầu tư tài chính ngắn hạn Đơn vị có phát 1211 Đầu tư chứng khoán

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

www.scribd.com

BẢNG HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200Cấp 1 TÊN TÀI KHOẢN LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN 1 111 Tiền mặt 112 Tiền gửi Ngân hàng 113 Tiền đang chuyển 121 Chứng khoán kinh doanh 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 131 Phải thu của khách hàng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 136 Phải thu nội bộ 138 Phải thu khác 141 Tạm ứng 151 Hàng mua đang đi đường 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Công cụ, dụng cụ 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hóa 157 Hàng gửi đi bán 158 Hàng hoá kho bảo