« Home « Kết quả tìm kiếm

thanh ghi PSW


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "thanh ghi PSW"

Các thanh ghi chức năng đặc biệt_chương 4

tailieu.vn

C C á á c thanh ghi ch c thanh ghi ch ứ ứ c năng đ c năng đ ặ ặ c bi c bi ệ ệ t (SFR) t (SFR) 5. Thanh ghi PSW. Thanh ghi PSW (bit addressable). Bit ch ọ n dãy thanh ghi 1. Bit ch ọ n dãy thanh ghi 0. MOV A,#FFH. ADD A,#1. Còn được dùng như 1 thanh ghi 1 bit đối với các lệnh logic thao tác trên các bit. RS1, RS0 - Các bit chọn dãy (bank) thanh ghi – Dùng để xác định dãy thanh ghi tích cực.

Lý thuyết lập trình cơ bản - Chương 2: Lập trình hợp ngữ 8051

tailieu.vn

Như đã nói ở trên, băng thanh ghi 0 là mặc định khi 8051 được cấp nguồn.. Chúng ta có thể chuyển mạch sang các băng thanh ghi khác bằng cách sử dụng bit D3 và D4 của thanh ghi PSW như chỉ ra theo bảng 2.2.. Bảng 2.2: Bit lựa chọn các băng thanh ghi RS0 và RS1.. Bit D3 và D4 của thanh ghi PSW thường được tham chiếu như là PSW.3 và PSW.4 vì chúng có thể được truy cập bằng các lệnh đánh địa chỉ theo bit như SETB và CLR. Ví dụ “SETB PSW.3” sẽ thiết lập PSW.3 và chọn băng thanh ghi 1.

Giáo trình Lập trình hợp ngữ 8051

tailieu.vn

Thanh ghi cờ trong 8051 đ−ợc gọi là thanh ghi từ trạng thái ch−ơng trình PSW. 2.6.1 Thanh ghi từ trạng thái ch-ơng trình PSW.. Thanh ghi PSWthanh ghi 8 bit. Nó cũng còn đ−ợc coi nh− là thanh ghi cờ.. Mặc dù thanh ghi PSW rộng 8 bit nh−ng chỉ có 6 bit đ−ợc 8051 sử dụng. Bit = 1 chọn băng thanh ghi RS0 PSW.3 . Bit = 0 chọn băng thanh ghi OV PSW.2 . RS1 RS0 Băng thanh ghi Địa chỉ. Hình 2.4 : Các bit của thanh ghi PSW. D−ới đây là giải thích ngắn gọn về 4 bit cờ của thanh ghi PSW..

Các bộ vi điều khiển 8051

tailieu.vn

Một thanh ghi quan trọng khác trong 8051 lμ bộ đếm ch−ơng trình . 2.6.1 Thanh ghi từ trạng thái ch−ơng trình PSW.. Thanh ghi PSWthanh ghi 8 bit. Bit = 1 chọn băng thanh ghi. Bit = 0 chọn băng thanh ghi. RS1 RS0 Băng thanh ghi Địa chỉ. Hình 2.4: Các bit của thanh ghi PSW. 2.7 Các băng thanh ghi vμ ngăn xếp của 8051.. 2.7.2 Các băng thanh ghi trong 8051.. Hình 2.6: Các băng thanh ghi của 8051 vμ địa chỉ của chúng.. 2.6.3 Băng thanh ghi mặc định..

Lý thuyết lập trình cơ bản - Chương 8: Các lệnh một bit và lập trình

tailieu.vn

Hình 8.2: Các bít của thanh ghi PSW.. Khi RESET thì bằng 0 được chọn, chúng ta có thể chọn các băng bất kỳ khác bằng cách sử dụng khả năng đánh địa chỉ theo bít của PSW.. Ví dụ 8.6: Hãy viết chương trình để lưu thanh ghi tích luỹ vào R7 của băng 2.. Lời giải: Cờ 0V là bít PSW.2 của thanh ghi PSW. PSWthanh ghi có thể đánh địa chỉ theo bít, do vậy ta có thể sử dụng lệnh sau để kiểm tra cờ 0V:. 8.15 Vùng nhớ RAM có thể đánh địa chỉ theo bít..

Các lệnh một Bit và lập trình

tailieu.vn

DO của thanh ghi A có bằng 0?. Ví dụ 8.5: Hãy viết đoạn chương trình để kiểm tra xem các bít 0 và 5 của thanh ghi B có giá trị cao không? Nếu không phải thì đặt chúng lên 1 và lưu vào thanh ghi bộ.. Cắt thanh ghi B. Hình 8.2: Các bít của thanh ghi PSW.. Khi RESET thì bằng 0 được chọn, chúng ta có thể chọn các băng bất kỳ khác bằng cách sử dụng khả năng đánh địa chỉ theo bít của PSW.. Ví dụ 8.6: Hãy viết chương trình để lưu thanh ghi tích luỹ vào R7 của băng 2..

Giáo trình vi điều khiển 8051 P8

tailieu.vn

DO của thanh ghi A có bằng 0?. Ví dụ 8.5: Hãy viết đoạn chương trình để kiểm tra xem các bít 0 và 5 của thanh ghi B có giá trị cao không? Nếu không phải thì đặt chúng lên 1 và lưu vào thanh ghi bộ.. Cắt thanh ghi B. Hình 8.2: Các bít của thanh ghi PSW.. Khi RESET thì bằng 0 được chọn, chúng ta có thể chọn các băng bất kỳ khác bằng cách sử dụng khả năng đánh địa chỉ theo bít của PSW.. Ví dụ 8.6: Hãy viết chương trình để lưu thanh ghi tích luỹ vào R7 của băng 2..

Lập trình hợp ngữ 8051

tailieu.vn

Thanh ghi c trong 8051 đ ớ ờ ượ c g i là thanh ghi t tr ng thái ch ọ ừ ạ ươ ng trình PSW. 2.6.1 Thanh ghi t tr ng thái ch ừ ạ ươ ng trình PSW.. Thanh ghi PSWthanh ghi 8 bit. Bit = 1 ch n băng thanh ghi ọ. Bit = 0 ch n băng thanh ghi ọ OV PSW.2 . RS1 RS0 Băng thanh ghi Đ a ch ị ỉ. Hình 2.4: Các bit c a thanh ghi PSW ủ. ờ ẵ ẻ ờ ẵ ẻ ỉ ả ố ộ ẵ ẻ N u thanh ghi A ch a m t s ch n các bit m t thì P = 0.

Dem san pham VDK

www.academia.edu

-Thanh ghi trạng thái chương trình: Thanh ghi trạng thái chương trình PSW (Program Status Word ) ở địa chỉ DOH chứa các bít trạng thái như bảng sau: Bit Ký hiệu Địa chỉ Ý nghĩa GVHD Nguyễn Việt Hùng Luận văn tố t nghiệp Trang 14 PSW.7 CY D7H Cờ nhớ PSW.6 AC D6H Cờ nhớ phụ PSW.5 F0 D5H Cờ 0 PSW.4 RS1 D4H Bit 1 chọn bank thanh ghi PSW.3 RS0 D3H Bit 0 chọn bank thanh ghi 00=bank 0: địa chỉ 00H – 07H 01=bank 1: địa chỉ 08H – 0FH 10=bank 2: địa chỉ 10H – 1FH 11=bank 3: địa chỉ 18H –1FH PSW.2 0V D2H Cờ

Đồ án môn học MẠCH ĐỒNG HỒ SỐ

www.scribd.com

Thanh ghi từ trạng tháichương trình ở địa chỉ D0H chứa các cờ ( cácbit chức năng ) trạng thái của hệ thống : Bit Ký hiệu Địa chỉ Ý nghĩa PSW.7 CY D7H Cờ nhớ PSW.6 AC D6H Cờ nhớ phụ PSW.5 F0 D5H Cờ 0 PSW.4 RS1 D4H Bit 1 chọn bank thanh ghi PSW.3 RS0 D3H Bit 0 chọn bank thanh ghi 00: bank 0 01: bank 1 10: bank 2 11: bank 3 PSW.2 OV D2H Cờ tràn PSW.1 - D1H Dự trữ PSW.0 P D0H Cờ parity chẵn i i .

8051 Dieu Khien Tu Xa Voi Cac Thiet Bi Dien

www.scribd.com

Khi k hởi động, CPU bắt đầu thực hiện chương trỡnh ở vị trớ 0000H. 15 Thanh ghi ngăn xế p SP (Stack Pointer): Là thanh ghi 8 bit ở địa chỉ 81H. SP chứa địa chỉ của dữ liệu hiện đang ở đỉnh của stack. Thanh ghi trạng thỏi chương trỡnh (PSW): L à thanh ghi mụ tả toàn bộ trạng thỏi chương trỡnh đang hoạt động của hệ thống. Địa chỉ là D0H . Bảng 1.6 : Mụ tả cỏc bit trong thanh ghi PSW. Bit Ký Hiệu Địa Chỉ Mụ tả Bit PSW.7 CY D7H Cờ nhớ.

Giáo trình Vi điều khiển - Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VI ĐIỀU KHIỂN MCS-51

tailieu.vn

Thanh ghi B. Thanh ghi B có địa chỉ byte F0h và địa chỉ bit từ F0h – F7h có thể truy xuất giống như thanh ghi A.. Thanh ghi từ trạng thái chương trình (PSW - Program Status Word). Thanh ghi từ trạng thái chương trình PSW nằm tại địa chỉ D0h và có các địa chỉ bit từ D0h – D7h, bao gồm 7 bit (1 bit không sử dụng) có các chức năng như sau:. Bảng 1.3 – Chức năng các bit trong thanh ghi PSW. RS1, RS0: dùng để chọn bank thanh ghi sử dụng. Bảng 1.4 – Chọn bank thanh ghi. RS1 RS0 Bank thanh ghi.

Lap Trinh C Cho Vi Dieu Khien

www.scribd.com

Các thanh ghi điều khiển: Các thanh ghi chức năng đặc biệt: IP, IE, TMOD,TCON, SCON, và PCON bao gồm các bit trạng thái và điều khiển đối với hệ thốngngắt, các bộ Timer/Counter và cổng nối tiếp. Thanh ghi PSW: Từ trạng thái chương trình dùng để chứa thông tin về trạngthái chương trình. PSW có độ dài 8 bit, mỗi bit đảm nhiệm một chức năng cụ thể.Thanh ghi này cho phép truy cập ở dạng mức bit. RS1: Bit 1 điều khiển chọn băng thanh ghi.

giao trinh vi xu ly vi dieu khien 2911.pdf

www.scribd.com

CÁC THANH GHI ĐIỀU KHIỂN TRUYỀN THỒN. 88 Giáo trình Vi x ử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - B ộ Công thương ©[email protected] 3 CHƯƠNG 8 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THẾ GIỚI THỰC. 108 Giáo trình Vi x ử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - B ộ Công thương ©[email protected] 4 Danh m ục h ình v ẽ Hình 1-1. 25 Hình 3-1.Ki ến trúc vi điều khiển 8051. Thanh ghi PSW. Ch ọn bank thanh ghi. Thanh ghi PCON. Thanh ghi SBUF. Thanh ghi SCON. Các tín hi ệu điều khiển ngắt.

Giáo trình Vi xử lý -Vi điều khiển

www.academia.edu

Địa chỉ theo thanh ghi. Địa chỉ trực tiếp. Các lệnh điều khiển chương trình (rẽ nhánh. Các thanh ghi của bộ Timer 0. Các thanh ghi của bộ Timer 1. 88 ©[email protected] 2 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương CHƯƠNG 8 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THẾ GIỚI THỰC. 108 ©[email protected] 3 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương Danh mục hình vẽ Hình 1-1. 25 Hình 3-1.Kiến trúc vi điều khiển 8051. Thanh ghi PSW.

Giáo trình Vi xử lý -Vi điều khiển

www.academia.edu

Địa chỉ theo thanh ghi. Địa chỉ trực tiếp. Các lệnh điều khiển chương trình (rẽ nhánh. Các thanh ghi của bộ Timer 0. Các thanh ghi của bộ Timer 1. 88 ©[email protected] 2 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương CHƯƠNG 8 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THẾ GIỚI THỰC. 108 ©[email protected] 3 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương Danh mục hình vẽ Hình 1-1. 25 Hình 3-1.Kiến trúc vi điều khiển 8051. Thanh ghi PSW.

Giáo trình Vi xử lý -Vi điều khiển

www.academia.edu

Địa chỉ theo thanh ghi. Địa chỉ trực tiếp. Các lệnh điều khiển chương trình (rẽ nhánh. Các thanh ghi của bộ Timer 0. Các thanh ghi của bộ Timer 1. 88 ©[email protected] 2 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương CHƯƠNG 8 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THẾ GIỚI THỰC. 108 ©[email protected] 3 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương Danh mục hình vẽ Hình 1-1. 25 Hình 3-1.Kiến trúc vi điều khiển 8051. Thanh ghi PSW.

Giáo trình Vi xử lý -Vi điều khiển

www.academia.edu

Địa chỉ theo thanh ghi. Địa chỉ trực tiếp. Các lệnh điều khiển chương trình (rẽ nhánh. Các thanh ghi của bộ Timer 0. Các thanh ghi của bộ Timer 1. 88 ©[email protected] 2 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương CHƯƠNG 8 PHỐI GHÉP 8051 VỚI THẾ GIỚI THỰC. 108 ©[email protected] 3 Giáo trình Vi xử lý – Vi điều khiển - Trường Đại học Sao Đỏ - Bộ Công thương Danh mục hình vẽ Hình 1-1. 25 Hình 3-1.Kiến trúc vi điều khiển 8051. Thanh ghi PSW.

Tổng quát về IC KS57S2308/2316

tailieu.vn

Hiển thị nội dung các thanh ghi mục đích dùng chung.. nhập gía trị mới cho thanh ghi E.. địa chỉ thanh ghi . số byte chứa thanh ghi.. -e 2 4 (enter) ;(nhập số hex 4 vào thanh ghi ‘L’) chương trình gỡ rối vào hàm chuanhoa(chl). :4 (số hex mới cần đưa vào thanh ghi A. nếu không có toán hạng sẽ hiển thị nội dung các thanh ghi.. sau đó vào hàm trace(band) in ra nội dung các thanh ghi và các cờ.. -e enter) ;vào nội dung cho các thanh ghi. -e fb1 1 (enter) ;vào byte cao thanh ghi PSW chứa cờ carry.

Vi Xử Lý

www.scribd.com

Thanh ghi IR c. Cácdãy thanh ghi (bank)của chip 8051 nằm trong:a. Bộ nhớ dữ liệu bên trong.d. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các dãy thanh ghi có địachỉ:a. Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các thanh ghi chức năngđặc biệt (SFR) có địa chỉ:a. Thanh ghi A b. Thanh ghi Bc. Thanh ghi TH1 d. Thanh ghi TL1. Thanh ghi Ab. Thanh ghi B c.Thanh ghi TH1 d. Thanh ghi TL1.. Thanh ghi SP b. Thanh ghi PSWc. Thanh ghi Ad. Thanh ghi B74. Thanh ghi PSW c.