Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Thông tư 18/2005/TT-BLĐTBXH"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Số: 18/2005/TT-BLĐTBXH Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2005. THÔNG TƯ. CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 18/2005/TT-BLĐTBXH NGÀY 11 THÁNG 5 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 19/2004/TT-BLĐTBXH NGÀY HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU. CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 41/2002/NĐ-CP NGÀY 11/4/2002 CỦA CHÍNH PHỦ ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 155/2004/NĐ-CP NGÀY 10/8/2004. VỀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG DÔI DƯ DO SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH, Thông tư số 08/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 hướng dẫn thực hiện các Nghị định nêu trên.. c) Mức ăn giữa ca tính theo số ngày công chế độ trong tháng đối với công nhân, nhân viên, viên chức làm việc trong công ty nhà nước quy định tại Thông tư số 15/1999/TT- BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 1999, thì không được vượt quá mức lương tối thiểu chung 350.000 đồng/tháng..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 và khoản 4 mục I Thông tư này, mức lương hưu và trợ cấp hàng tháng được tăng như sau:. Mức lương hưu, trợ cấp BHXH từ 01/10/2005. Mức lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 9/2005 đã được điều chỉnh. theo Thông tư số 26/2005/TT- BLĐTBXH. Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A, có mức lương hưu đã được điều chỉnh theo Thông tư số 26/2005/TT-BLĐTBXH là 825.000 đồng/tháng.. Mức lương hưu của ông A từ tháng 10/2005 được tính như sau:. 825.000 đồng/tháng x đồng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mâu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2005 hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày của Chính phủ về việc chuyển Công ty Nhà nước thành Công ty cổ phần. TÊN DOANH NGHIỆP. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG. CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM CỔ PHẦN.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
THÔNG TƯ. CỦA BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 10/2005/TT-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 1 NĂM 2005 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 210/2004/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 và khoản 4 mục I Thông tư này, mức lương hưu và trợ cấp hàng tháng được tăng như sau:. Mức lương hưu, trợ cấp BHXH từ. 01/10/2005. Mức lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 9/2005 đã được điều chỉnh. theo Thông tư số 26/2005/TT- BLĐTBXH. Ví dụ 1: Ông Nguyễn Văn A, có mức lương hưu đã được điều chỉnh theo Thông tư số 26/2005/TT-BLĐTBXH là 825.000 đồng/tháng.. Mức lương hưu của ông A từ tháng 10/2005 được tính như sau:. 825.000 đồng/tháng x đồng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH, Thông tư số 08/2005/TT- BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 hướng dẫn thực hiện các Nghị định nêu trên.. c) Mức ăn giữa ca tính theo số ngày công chế độ trong tháng đối với công nhân, nhân viên, viên chức làm việc trong công ty nhà nước quy định tại Thông tư số 15/1999/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 1999, thì không được vượt quá mức lương tối thiểu chung 350.000 đồng/tháng..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Điều chỉnh 10% theo quy định tại điểm b khoản 3 mục II Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH:. 850.000 đồng/tháng đồng/tháng x 10. 935.000 đồng/tháng + Điều chỉnh 8% theo quy định tại khoản 1 mục II Thông tư này:. 935.000 đồng/tháng đồng/tháng x 8. 1.009.800 đồng/tháng - Mức lương hưu của ông T từ tháng 12/2005 là:. 1.009.800 đồng/tháng + 900.000 đồng/tháng đồng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mâu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2005 hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày của Chính phủ về việc chuyển Công ty Nhà nước thành Công ty cổ phần. TÊN DOANH NGHIỆP.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Điều chỉnh 10% theo quy định tại điểm b khoản 3 mục II Thông tư số 11/2005/TT- BLĐTBXH:. 850.000 đồng/tháng đồng/tháng x 10. 935.000 đồng/tháng + Điều chỉnh 8% theo quy định tại khoản 1 mục II Thông tư này:. 935.000 đồng/tháng đồng/tháng x 8. 1.009.800 đồng/tháng - Mức lương hưu của ông T từ tháng 12/2005 là:. 1.009.800 đồng/tháng + 900.000 đồng/tháng đồng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mẫu số 3đ ban hành kèm theo Thông t số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thơng binh và Xã hội M ẫu s ổ t h eo d õ i h o ạ t độ n g t h u t hậ p t h ô n g t i n t h ị t r ờ n g l ao độ n g. Mẫu số 3e ban hành kèm theo Thông t số 20/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thơng binh và Xã hội M ẫu s ổ t h eo d õ i h o ạ t độ n g d ạ y n gh ề.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
M u s 3: ẫ ố Ban hành kèm theo Thông t s 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2005 h ư ố ướ ng d n th c hi n chính sách đ i ẫ ự ệ ố v i ng ớ ườ i lao đ ng theo Ngh đ nh s 187/2004/NĐ-CP ngày c a Chính ph v vi c chuy n Công ty Nhà n ộ ị ị ố ủ ủ ề ệ ể ướ c thành Công ty c ổ ph n ầ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thông tư số 12/2003/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;. Tính mức lao động tổng hợp cho đơn vị sản phẩm:. Mức lao động tổng hợp cho đơn vị sản phẩm tính theo công thức sau:. T pv : Mức lao động phụ trợ, phục vụ;.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chỉ tiêu tổng sản phẩm (kể cả sản phẩm quy đổi) tiêu thụ thực tế đợc tính theo quy định tại Thông t số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày của Bộ Lao động - Thơng binh và Xã hội.. Số lao động thực tế sử dụng bình quân đợc tính theo hớng dẫn tại Thông t số 08/TT-BLĐTBXH ngày 7/5/1998 của Bộ Lao động - Thơng binh và xã hội.. Số lao động của năm kế hoạch đợc tính theo quy định tại Thông t số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày của Bộ Lao động - Thơng binh và xã. Tính năng suất lao động:.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các đ i t ố ượ ng quy đ nh t i kho n 1, 2, 3 và kho n 4 m c I Thông t này, ị ạ ả ả ụ ư m c l ứ ươ ng h u và tr c p hàng tháng đ ư ợ ấ ượ c tăng nh sau: ư. M c l ứ ươ ng h u, tr ư ợ c p BHXH t ấ ừ. M c l ứ ươ ng h u, tr c p BHXH ư ợ ấ tháng 9/2005 đã đ ượ c đi u ch nh ề ỉ theo Thông t s 26/2005/TT- ư ố. Ví d 1: Ông Nguy n Văn A, có m c l ụ ễ ứ ươ ng h u đã đ ư ượ c đi u ch nh theo ề ỉ Thông t s 26/2005/TT-BLĐTBXH là 825.000 đ ng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
t ố ư ố s 07/2005/TT-BLĐTBXH, Thông t s 08/2005/ ư ố TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 h ướ ng d n th c hi n các Ngh đ nh nêu ẫ ự ệ ị ị trên.. c) M c ăn gi a ca tính theo s ngày công ch đ trong tháng đ i v i công ứ ữ ố ế ộ ố ớ nhân, nhân viên, viên ch c làm vi c trong công ty nhà n ứ ệ ướ c quy đ nh t i Thông t ị ạ ư s 15/1999/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 6 năm 1999, thì không đ ố ượ c v ượ t quá m c l ứ ươ ng t i thi u chung 350.000 đ ng/tháng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 11/2005/TT-BLĐTBXH NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2005 HƯỚNG DẪN VIỆC ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU VÀ TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 208/2004/NĐ-CP NGÀY. Thi hành Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội. Cán bộ, công chức, công nhân, viên chức, lực lượng vũ trang, người làm công tác cơ yếu hưởng lương hưu hàng tháng theo thang lương, bảng lương do Nhà nước quy định;.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội sửa đổi, bổ sung Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày của Bộ trưởng Bộ. Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành. SỞ LAO ĐỘNG TB&XH.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
M u s 03c ban hành kèm theo Thông t s 20/2005/TT-BLĐTBXH c a B Lao đ ng - Th ẫ ố ư ố ủ ộ ộ ươ ng binh và Xã h i ộ M U S THEO DÕI CH LÀM VI C TR NG Ẫ Ổ Ỗ Ệ Ố. M u s 03d ban hành kèm theo Thông t s 20/2005/TT-BLĐTBXH c a B Lao đ ng - Th ẫ ố ư ố ủ ộ ộ ươ ng binh và Xã h i ộ M U S THEO DÕI TÌNH TR NG LÀM VI C C A NG Ẫ Ổ Ạ Ệ Ủ ƯỜ I LAO Đ NG Ộ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Đ i t ố ượ ng quy đ nh t i kho n 1 m c I Thông t này, ngh h u t ngày ị ạ ả ụ ư ỉ ư ừ đ n thì m c l ế ứ ươ ng h u đ ư ượ c đi u ch nh nh sau: ề ỉ ư. a) M c bình quân ti n l ứ ề ươ ng tháng làm căn c đóng b o hi m xã h i trong 5 ứ ả ể ộ năm cu i tr ố ướ c khi ngh h u tính theo quy đ nh t i đi m a kho n 2 m c II Thông t ỉ ư ị ạ ể ả ụ ư s 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 và m c I Thông t s ố ụ ư ố 21/2005/TT-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2005.. b) Ng ườ i ngh h u t ngày đ n ngày thì m c l ỉ