« Home « Kết quả tìm kiếm

Toán hay và khó lớp 3


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Toán hay và khó lớp 3"

Toán hay và khó lớp 2: Kilogam - Lít - Phần 1

vndoc.com

Bài 6: Có một bao đường một bao gạo nặng tổng cộng 36kg. Bao đường nặng 14kg.. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam?. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Bài 1: Tính:. 12kg + 25kg + 36kg. 52l+ 39l – 30l. 91l – 30l. 87kg – 42kg – 21kg. 45kg – 21kg. Ta có: 10kg + 5 kg = 15 kg Bao gạo cân nặng:. 15- 3 = 12(kg) Đáp số: 12 kg Bài 3:. Bao đường cân nặng:. 2 + 1 = 3 (kg) Đáp số: 3 kg Bài 4:. Dùng quả cân 1 kg để cân lấy 1 kg đường..

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài toán về phép chia 2, 3, 4, 5 - Phần 1

vndoc.com

Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Số bị chia là 24, số chia là 4 b. Số bị chia là 12, số chia là 3 c. Số bị chia là 20, số chia là 5 d. Số bị chia là 18 số chia là 2 Câu 5:. Câu 10:. 6 Câu 11:. Lan trồng như sau:

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài toán về phép chia 2, 3, 4, 5 - Phần 2

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Toán hay khó lớp 2: Một số bài toán về phép chia Phần 2 Câu 1: Nối 2 phép tính có cùng kết quả. Hãy khoanh vào 1/3 số quả cam của hình A 1/4 số tam giác của hình B.. Số chấm tròn đen bằng một phần mấy số chấm tròn của hình C.. Số ô vuông được tô đậm bằng một phần mấy số ô vuông của hình D.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:.

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

vndoc.com

Đáp án Toán hay khó lớp 2:. x = 46 = 54 x = 54 – 46 x = 8. 58 – x = 49 x = 58 – 49 x = 9. Hai số có tổng bằng 632 hiệu cũng bằng 632 là: 632 . 242 <. 583 – x <. x – 26 Câu 10:. x + 25 = 35 x = 35 + 25 x = 60 S. 286 – x = 142 x x = 144 Đ

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài toán về cộng qua 10 - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Một số bài toán về cộng qua 10 - Phần 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:. Bài 3: Tính nhẩm a. Bài 4: Tính nhanh a. Bài 5: Điền dấu (>, <. thích hợp vào chỗ chấm:. 26 + 38. 37 + 49. 26 + 58. Bài 8: Điền dấu. thích hợp vào chỗ trống:. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:. 26 + 38 <. 37 + 49 >. 26 + 58 Bài 6: Số?. Bài 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Ôn tập về phép cộng phép trừ – Phần 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:. Số bị trừ bằng 54, số trừ bằng 45 c. Số bị trừ bằng 83, số trừ bằng 67 Bài 3: Tính:. Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:. Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào dấu hỏi. Bài 7: Tính nhẩm:. 68 – 29. Bài 8: Tính nhanh:. Bài 9: Nối phép tính với số thích hợp. Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S.. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Bài 10:

Toán hay và khó lớp 2: Dạng toán tìm số hạng trong một tổng - Phần 2

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Toán hay khó lớp 2: Dạng toán tìm số hạng trong một tổng - Phần 2 Bài 1: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 45 thì được tổng bằng 67. Bài 2: Em hãy tìm một số sao cho số đó cộng với 12 bằng 12 trừ đi số đó.. Bài 4: Nối x, y với số thích hợp:. Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Số cần tìm là:. Cách khác: Gọi X là số cần tìm, ta có:.

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về phép trừ qua 10 - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Bài tập về phép trừ qua 10 - Phần 1 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:. 76 48 Bài 3: Tính:. Bài 4: Tính nhẩm:. 48 + 39 b. 87 – 38. Bài 5: Tính nhanh a. Bài 6: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:. Bài 7: Điền dấu (>, <. thích hợp vào chỗ chấm.. 85 – 37. 76 – 29 b. 62 – 28. 86 – 49 c. Bài 9: Điền dấu. vào chỗ trống:. 5 = 1 Bài 10: Số. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. 71 – 38. 48 – 29. 48 + 39. 87 – 7 – 31. 49 Hoặc 87 – 38. 85 – 37 >. 62 – 28 <. Bài 10:

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5 - Phần 1

vndoc.com

Câu 9: Điền Số thích hợp ô trống.. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 5:. 32 – 17

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân 2, 3, 4, 5 - Phần 2

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Một số bài tập về phép nhân, bảng nhân Phần 2. Câu 3: Tìm hai số có tích bằng 8 có tổng bằng 6.. Câu 4: Tìm hai số có tích bằng 10 có hiệu bằng 3.. Câu 5: Tìm hai số có tích bằng 9 hiệu bằng 0.. Câu 6: An, Bình mỗi bạn viết thu cho 4 bạn. Hỏi tất có bao nhiêu bức thư.. Câu 7: Có 3 bạn, mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng. Hỏi 3 bạn đã mua bao nhiêu viên bi?. Câu 8: Có hai con đường đi từ nhà Lan đến nhà Hồng, có 4 con dường đi từ nhà Hồng đến nhà Mai.

Toán hay và khó lớp 2 - Phép cộng có tổng bằng 10 ở hàng đơn vị

vndoc.com

Đáp án Toán hay khó lớp 2:. 10 = 1 + 9 Bài 2: Tính a. Bài 4: Tính. Ta có . Vậy hai sô’ cần tìm là hai số 10 Bài 7: Số. Ta có:. Vì số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ nên số bi đỏ nhiều nhất là 4 bi.. Vì gà nhiều hơn chó nên có 3 con gà 1 con chó.

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài toán về tìm thừa số, tìm số bị chia - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Một số bài toán về tìm thừa số, tìm số bị chia - Phần 1 Câu 1: Trong phép nhân có tích bằng 27, thừa số thứ nhất bằng 3. Hỏi thừa số hai bằng bao nhiêu?. Câu 2: Trong phép chia có thương bằng 3, số chia bằng 4. Hỏi số bị chia bằng bao nhiêu?. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Thừa số thứ hai bằng:. 27 : 3 = 9 Đáp số: 9 Câu 2:. Số bị chia bằng:. 3 x 4 = 12 Đáp số: 12 Câu 3:. y : 3 = 2 x 2 y : 3 = 4 y = 4 x 3 y = 12 Câu 5:.

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập các số đến 100

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Ôn tập các số đến 100. Câu 1: Trong các số dưới đây. Số nào là số có một chữ số, số nào là số có hai chữ số . Câu 2: Viết các số gồm:. 4 chục 5 đơn vị b. 5 chục 4 đơn vị c. 3 chục 27 đơn vị. Câu 3: Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho.. Có chữ số hàng chục là 3 b. Có chữ số hàng đơn vị là 3. Câu 4: Chỉ ra số chục, số đơn vị trong mỗi số sau Câu 5: Viết theo mẫu:. Câu 6: Từ ba chữ số 3, 5, 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được..

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài toán về tìm thừa số, tìm số bị chia - Phần 2

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Một số bài toán về tìm thừa số, tìm số bị chia - Phần 2 Câu 1: Tìm một số, biết số đó chia cho 4 thì được 3.. Câu 2: Tìm một số, biết số đó nhân với 3 thì được 15.. x x 5 = 25 x = 25 : 5 x = 5. Câu 5: Tìm y a. Câu 6: Khoanh trước câu trả lời dúng Tìm x:. Đáp án Toán hay khó lớp 2:. Số cần tìm bằng:. 3 x 4 = 12 Đáp số: 12. Cách khác: Gọi x là số cần tìm, ta có:. Vậy số cần tìm bằng 12 Câu 2:. 15 : 3 = 5 Đáp số: 5.

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Toán hay khó lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 1000. Câu 2: Với ba chữ số 0, 2, 4. Hãy viết các số có ba chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau.. Câu 3: Với hai chữ số 3, 5 hãy viết các số có ba chữ số. Câu 4: Viết tất cả các số có ba chữ số sao cho ba chữ số giống nhau.. Câu 5: Viết số có ba chữ số sao cho số đó là số liền sau của số có hai chữ số.. Câu 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:.

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ - Phần 2

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Ôn tập về phép cộng phép trừ - Phần 2 Bài 1: Tìm x:. Bài 8: Hãy viết phép trừ có hiệu bằng số bị trừ. Vì: Hai phép trừ có cùng số trừ, phép trừ nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu sẽ lớn hơn.. Vỉ: Hai phép trừ có cùng số bị trừ, phép trừ nào có số trừ lớn hơn thì có hiệu bé hơn Bài 6:. Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ thì số trừ phải bằng 0. Phép trừ có hiệu bằng 0 thì số bị trừ bằng số trừ

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập về hình học, đo lường, giải toán - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Ôn tập về hình học, đo lường, giải toán - Phần 1 Câu 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác.. Câu 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác. Câu 3: Hình vẽ dưới dây có bao nhiêu hình chữ nhật.. Câu 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?. Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng?. Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?. 9 hình vuông B. Bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam?. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?.

Toán hay và khó lớp 2: Một số bài tập về số trừ, số bị trừ - Phần 1

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: Một số bài tập về số trừ, số bị trừ – Phần 1 Bài 1: Hai số có hiệu bằng 24, số trừ bằng 28. Tìm sô bị trừ.. Bài 2: Hai số có hiệu bằng 36, số bị trừ bằng 53. Tìm số trừ.. Bài 3: Tìm x:. x – 36 = 58 b. 45 – x = 27 c. 42 – x = 18 – 3. Bài 4: An cho Bình 18 viên bi, An còn lại 24 viên bi. Hỏi trước khi nào Bình thì An có bao nhiêu viên bi?. Bài 5: Một cửa hàng có 84 kg dường sau một ngày bán cửa hàng còn lại 26kg. Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kilôgam đường?.

Toán hay và khó lớp 2: Bài tập về số 0 và số 1 trong phép nhân và chia - Phần 1

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Toán hay khó lớp 2: Bài tập về số 0 số 1 trong phép nhân chia - Phần 1 Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 2 x 0 : 4 Câu 3: Tìm x a. x : 2 = x : 3 Câu 4: Tìm y a. Câu 5: Tìm 2 số có tích bằng tổng Câu 6: Tìm 3 số có tích bằng tổng. Câu 7: Tìm 2 số có tích bằng 0 tổng bằng 3 Đáp án Toán hay khó lớp 2:. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 2:.

Toán hay và khó lớp 2: So sánh các số có hai chữ số

vndoc.com

Toán hay khó lớp 2: So sánh các số có hai chữ số BÀI 1: Điền chữ số thích hợp vào ô trống:. Số lớn nhất có hai chữ số.. Số bé nhất có hai chữ số.. Số lớn nhất có một chữ số.. BÀI 4: Viết hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số một số có một chữ BÀI 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn BÀI 6: X là số nào? Biết:. BÀI 8: Khoanh tròn những số lớn hơn 56 trong các số sau . Số lớn nhất có hai chữ số là 99, số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là 100..