« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Bàn tay mẹ trang 25


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 1 Bài: Bàn tay mẹ trang 25"

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Bàn tay mẹ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Chính tả: Bàn tay mẹ. Chép lại bài Bàn tay mẹ (từ "Hằng ngày". Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Bàn tay mẹ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt 1: Tập đọc: Bàn tay mẹ 1. Viết tiếng trong bài có vần an: bàn (tay). Viết lại:. 2 tiếng có vần an: cây đàn, hoa lan.. Viết lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ: Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ.. Tham khảo toàn bộ: https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm môn Tiếng Việt lớp 1: https://vndoc.com/tieng-viet-lop-1 Tham khảo thêm Học vần lớp 1: https://vndoc.com/hoc-van-lop-1

Giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Bàn tay mẹ trang 25, 26 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 trang 25 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 25 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 3 trang 25 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1. Giải câu 2 trang 25 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Điền: an hoặc at:. Giải câu 3 trang 26 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả trang 6. Chọn làm bài tập 1 hoặc 2:. Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian. Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời.. Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn. Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè.. Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống:. Ăn không rau như đau không th…ˊ…..

Soạn bài Bàn tay cô giáo trang 25 Tiếng Việt Lớp 3 tập 2 - Tuần 21

download.vn

Tiếng Việt lớp 3: Soạn bài Bàn tay cô giáo. Tập đọc lớp 3: Bàn tay cô giáo trang 25. Bàn tay cô giáo. Biết bao điều lạ Từ bàn tay cô.. Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì?. Từ mỗi tờ giấy có màu khác nhau, cô giáo đã làm ra chiếc thuyền, mặt trời, mặt nước.. Hãy tả bức tranh cắt dán giấy của cô giáo..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 8: Tập làm văn Câu 1. Viết lời mời, nhờ. yêu cầu, để nghị đối với bạn:. b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 25: Tập làm văn Câu 1. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của em nhé?. Quan sát tranh (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:. a) Tranh vẽ cảnh gì?. b) Sóng biển như thế nào?. c) Trên mặt biển có những gì?. d) Trên bầu trời có những gì?. TRẢ LỜI:. Cảm ơn Hương rất nhiều!. Em cho anh chạy thử cái tàu thủy của em nhé?. Cảm ơn em nha ! Em ngoan lắm!. Quan sát tranh (sách Tiếng Việt 2, tập hai, trang 67), trả lời câu hỏi:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 6

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1 - Tiết 6. Dựa theo mục lục ở cuối sách Tiếng Việt 2, tập một, ghi tên các bài em đã học trong tuần 8:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Tập làm văn. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu, trong Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4 - 5 câu nói về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.. Lễ hội diễn ra ở đâu? (trên cánh đồng, trên sông, trước cổng chùa. Mọi người tham gia trò chơi gì?. Quan sát một ảnh lễ hội (ảnh màu trong sách giáo khoa Tiếng Việt 3, tập hai, trang 64), viết 4-5 câu nói vể quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 25: Chính tả. Điền vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi:. Những thân cây cao lưng chừng trời khẽ khàng thả xuống một chiếc lá úa. tĩnh lặng nồng nàn mùi đất bốc hương và mùi lá ải lên men. Chẳng biết mưa từ bao. mà thân cây thông dại trắng mốc, nứt nẻ. dầu, có những vệt nước chảy ngoằn ngoèo. Trời đứng. nhưng đâu đó vẫn âm âm một thứ tiếng vang rền, không thật rõ. Hay là gió đã nổi lên ở khu. phía bên kia?.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

M: ngã khuỵu, khuỷu tay, khuỷu đê, khúc khuỷu..... lằng nhằng - xắn tay áo. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 2 trang 8: Chính tả Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép vào trước hoặc sau mỗi tiếng dưới đây (chọn làm bài tập 1 hoặc 2):. TRẢ LỜI:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Tập làm văn. Viết tiếp nội dung mỗi tranh dưới đây để tạo thành câu chuyện có tên Bút của cô giáo:. Viết lại thời khoá biểu ngày mai của lớp em:. Dựa theo thời khoá biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau:. a) Ngày mai có mấy tiết?. c) Em cần mang những quyển sách nào đến trường?. TRẢ LỜI:.