« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện tập về từ trái nghĩa tuần 2 trang 14


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện tập về từ trái nghĩa tuần 2 trang 14"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 4: Luyện từ và câu - Từ trái nghĩa

vndoc.com

Luyện từ và câu - Từ trái nghĩa. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 4. Gạch dưới từng cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây:. c) Anh em như thể chân tay. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. a) Hẹp nhà. b) Xấu người. c) Trên kính. Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. b) Thương yêu. c) Đoàn kết. d) Giữ gìn.

Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 4 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Luyện tập về từ trái nghĩa. Luyện tập về từ trái nghĩa trang 43 - Tuần 4. Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:. Các cặp từ trái nghĩa tìm được trong các thành ngữ, tục ngữ đã cho là:. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm:. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống:. Tìm những từ trái nghĩa nhau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 17: Ôn tập về từ và cấu tạo từ

vndoc.com

Luyện từ và câu - Ôn tập về từ và cấu tạo từ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 17. a) Viết vào bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch xiên.. Bóng/ cha/ dài/ lênh khênh/. Bóng/ con/ tròn/ chắc nịch./. b) Tìm thêm ví dụ mịnh họa cho các kiểu cấu tạo từ (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ), rồi ghi vào bảng phân loại.. a) Từ trong khổ thơ. b) Từ tìm thêm.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện tập về quan hệ từ

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện từ và câu - Luyện tập về quan hệ từ. Gạch dưới các cặp quan hệ từ trong những câu sau:. a) Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng.. b) Lượng cua con trong vùng rừng ngập mặn phát triển, cung cấp đủ giống không những cho hàng nghìn đầm cua ở địa phương mà còn cho hàng trăm đầm cua ở các vùng lân cận..

Giải VBT Tiếng Việt 5 Luyện tập về từ trái nghĩa - Tuần 2 trang 43, 44 Tập 1

tailieu.com

Giải câu 1 trang 43 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Các cặp từ trái nghĩa là:. Giải câu 2 trang 44 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Giải câu 3 trang 44 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Giải câu 4 trang 44 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Tìm những từ trái nghĩa nhau:. Giải câu 5 trang 44 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Các cặp từ trái nghĩa là những từ in đậm.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 7: Luyện tập về từ nhiều nghĩa

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 7. Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B:. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ? Đánh dấu ✓ vào ô vuông trước ý trả lời đúng:. Sự di chuyển.. Di chuyển bàng chân.. c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn với nhau bữa cơm tối rất vui vẻ.. Chọn một trong hai từ đi hoặc đứng, đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy.. Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Luyện tập làm biên bản cuộc họp

vndoc.com

Tập làm văn - Luyện tập làm biên bản cuộc họp. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 14 Đề bài. Ghi lại biên bản một cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội em.. (Chú ý đọc kĩ gợi ý trong sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 143. xem lại BIÊN BẢN ĐẠI HỘI CHI ĐỘI trang 140 để viết biên bản cuộc họp đúng quy định). BIÊN BẢN CUỘC HỌP I. Thời gian địa điểm. Thời gian: lúc 9 giờ, ngày 25 tháng 11 năm 2017 2. Địa điểm: lớp 5B, Trường Tiểu học Lạc Long Quân ll.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu Câu 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. a) tốt M: tốt - xấu. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó:. Chú mèo ấy rất ngoan - Chú chó này rất hư. M: tốt - xấu. Chú chó ấy rất ngoan.. Chú mèo này rất hư.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giáo án Tiếng việt 5 tuần 4 bài: Luyện tập về từ trái nghĩa

vndoc.com

Luyện tập về Từ trái nghĩa I. Củng cố kiến thức về từ trái nghĩa.. Vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.. Bút dạ và giấy khổ to đủ cho hai đến ba HS làm bài tập.. GV gọi HS nêu nội dung Ghi nhớ về từ trái. Hai HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV.. Các em đã được hiểu về từ trái nghĩa qua tiết học trước.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Luyện tập làm đơn

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 11 Tập làm văn - Luyện tập làm đơn. Hãy viết lá đơn theo một trong hai đề bài ở sách Tiếng Việt 5, tập một (trang hoặc đề bài do thầy cô hướng dẫn. Chú ý trình bày đơn đúng quy định.. Kính gửi: Công an thị xã Cam Ranh Tên tôi là : Đỗ Minh Thức. Là tổ trưởng khu phố Hiệp Hòa, thị xã Cam Ranh.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Tập làm văn - Luyện tập tả người

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12 - Tập làm văn - Luyện tập tả người. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12. Đọc bài văn Bà tôi (Tiếng Việt 5, tập một, trang 122 - 123). Ghi lại những đặc điểm ngoại hình của người bà:. Mái tóc. Đôi mắt. Khuôn mặt. Giọng nói. Đọc bài văn Người thợ rèn (Tiếng Việt 5, tập một, trang 123).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14 trang 61: Chính tả. Điền vào chỗ trống:. ...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng b) i hoặc iê. sẻ, đ....m 10 c) ăt hoặc ăc. tên, thắc m.... a) Chứa tiếng có l hoặc n:. Chỉ những người sinh ra bố. Trái nghĩa với nóng:. Cùng nghĩa với không quen:.... b) Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên:. Trái nghĩa với dữ:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 13 trang 57: Chính tả. Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có iê hoặc yê theo nghĩa dưới đây:. a) Trái nghĩa với khoẻ. b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ. c) Cùng nghĩa với bảo ban. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp dưới đây a).

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 14: Làm biên bản cuộc họp

vndoc.com

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 14 Tập làm văn - Làm biên bản cuộc họp. Đọc Biên bản đại hội chi đội (Tiếng Việt 5, tập một, trang trả lời vắn tắt các câu hỏi sau:. a) Chi đội lớp 5A ghi biên bản để làm gì?. b) Cách mở đầu biên bản có điểm gì giống, điểm gì khác cách mở đầu đơn?. c) Cách kết thúc biên bản có điểm gì giống, điểm gì khác cách kết thúc đơn?. c) Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên bản II - Luyện tập.

Giải VBT Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu - Từ trái nghĩa - Tuần 4 trang 22, 23 Tập 1

tailieu.com

Giải câu 3 trang 22, 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. b) Thương yêu:. c) Đoàn kết:. d) Giữ gìn:. b) Thương yêu: Căm ghét, ghét bỏ, thù hận, đối địch c) Đoàn kết: Chia rẽ, xung khắc. d) Giữ gìn: Phá hoại, tàn phá, phá hủy. Giải câu 4 trang 22, 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Luyện từ và câu Câu 1. Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.. anh khuyên bảo anh. chị chăm sóc chị. em trông nom em. chị em giúp đỡ nhau. anh em. M: Chị em giúp đỡ nhau.. Điền vào □ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:. Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà □ Mẹ ngọc nhiên:. Nhưng con đỡ biết viết đâu □ Bé đáp:. Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cùng chưa biết đọc □ TRẢ LỜI:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Luyện từ và câu

vndoc.com

Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:. https://vndoc.com/giai-vo-bai-tap-tieng-viet-2

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21: Luyện từ và câu

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 21: Luyện từ và câu Câu 1. Viết tên các loài chim vào chỗ trống thích hợp (cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh):. M: chim cánh cụt,.... M: bói cá,.... Dựa vào các bài tập đọc Chim sơn ca và bông cúc trắng, Thông báo của thư viện vườn chim (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 23, 26), trả lời những câu hỏi sau:. a) Bông cúc trắng mọc ở đâu?. b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?. c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu?. Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:.