Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 5 Luyện từ và câu - Luyện tập về từ đồng nghĩa tuần 3 trang 14"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu lớp 5 tuần 3- Luyện tập về từ đồng nghĩa. Điền các từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác cho thích hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:. Bạn Lệ. trên vai chiếc ba lô con cóc, hai tay vung vẩy, vừa đi vừa hát véo von. Bạn Thư điệu đà. túi đàn ghi ta. Bạn Tuấn "đồ vật". một thùng giấy đựng nước uống và đồ ăn. Hai bạn Tân và Hưng to, khoẻ cùng hăm hở. thứ đồ lỉnh kỉnh nhất là lều trại.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 22 - Tuần 2. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 22. Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má.. Bạn Hoà gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.. Các từ đồng nghĩa với nhau là: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt lớp 5: Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện tập về từ đồng nghĩa trang 32 - Tuần 3. Hướng dẫn giải Luyện từ và câu SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 32, 33. Tìm từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:. Chúng tôi đang hành quân tới nơi cắm trại – một thắng cảnh của đất nước. Bạn Lệ ⬜ trên vai ba lô con cóc, hai tay vung vẩy, vừa đi vừa hát véo von. Bạn Thư điệu đà ⬜ túi đàn ghi ta.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Từ đồng âm. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ dưới đây:. a) Nghĩa của các từ đồng. Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng dùng để cày cấy, trồng trọt.. Tượng đồng:. Một nghìn đồng:. b) Nghĩa của các từ đá - Hòn đá. Đá bóng:. c) Nghĩa của các từ ba - Ba và má:. Ba tuổi: số tiếp theo số 2 trong dãy số tự nhiên.. Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ, nước..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Hòa bình. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 5. vào ô vuông trước ý trả lời đúng.. Nối từ hòa bình với những từ đồng nghĩa với nó. Viết một đoạn văn (5-7 câu) miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố mà em biết.. Trả lời : Câu 1.. Đó là một miền quê thanh bình, yên ả.. Gió từ bờ sông thổi về mát rượi. Mặt trời chưa nhô lên hẳn, còn lấp ló nơi rặng cây. Khi hai ông cháu về đến nhà, mặt trời đã lên đến ngọn cau.
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 96, 97: Luyện từ và câu Luyện tập về câu hỏi. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 96, 97: Luyện từ và câu Câu 1: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm dưới đây. a) Hăng hái nhất và khỏe nhất là bác cần trục.. b) Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ôn bài cũ.. c) Bến cảng lúc nào cũng đông vui.. d) Bọn trẻ xóm em hay thả diều ngoài chân đê..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Dùng từ đồng âm để chơi chữ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 6. Các câu sau đã sử dụng từ đồng âm để chơi chữ. Gạch dưới những từ đồng âm em tìm được trong mỗi câu.. d) Con ngựa đá con ngựa đỏ, con ngựa đá không đá con ngụa.. Đặt câu với một cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.. d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.. Hùng đá bóng vô ý đá phải hòn đá, chân sưng tấy lên Tham khảo chi tiết các bài giải bài tập TV 5:
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất. Website: https://tailieu.com. Email: [email protected] | https://www.facebook.com/KhoDeThiTaiLieuCom. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 75: Luyện từ và câu Luyện tập về động từ. Câu 1: Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào. Động từ:. Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến. Nó bảo hiệu cho biết thời gian rất gần.. Từ đã bổ sung ý nghĩa cho động từ trút.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 13: Luyện từ và câu - Luyện tập về quan hệ từ. Gạch dưới các cặp quan hệ từ trong những câu sau:. a) Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương, môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng.. b) Lượng cua con trong vùng rừng ngập mặn phát triển, cung cấp đủ giống không những cho hàng nghìn đầm cua ở địa phương mà còn cho hàng trăm đầm cua ở các vùng lân cận..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Soạn bài: Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Câu 1 (trang 13 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ đồng nghĩa:. Chỉ màu xanh.. Chỉ màu đỏ.. Chỉ màu trắng.. Chỉ màu đen.. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng….
tailieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Đánh dấu ✓ vào ô vuông trước ý giải thích đúng ý nghĩa chung của ba câu tục ngữ trên:. Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên.. Các câu tục ngữ: Cáo chết ba năm quay đầu về núi. Trâu bảy năm còn nhớ chuồng có chung ý nghĩa.. Giải câu 3 trang 18, 19 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Dựa theo ý một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu, hãy viết một đoạn văn miêu tả màu sắc đẹp của những sự vật mà em yêu thích. Chú ý sử dụng những từ đồng nghĩa trong đoạn văn..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 14: Luyện từ và câu Câu 1. Viết vào chỗ trống 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.. anh khuyên bảo anh. chị chăm sóc chị. em trông nom em. chị em giúp đỡ nhau. anh em. M: Chị em giúp đỡ nhau.. Điền vào □ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:. Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà □ Mẹ ngọc nhiên:. Nhưng con đỡ biết viết đâu □ Bé đáp:. Không sao, mẹ ạ! Bạn Hà cùng chưa biết đọc □ TRẢ LỜI:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 5: Luyện từ và câu Câu 1. M: Môn học em yêu thích. là môn Tiếng Việt.. a) Giới thiệu trường em.. b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.. c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.. a) Giới thiệu trường em. Trường em là Trường Tiểu học Kim Đồng.. Môn học em yêu thích là môn Toán.. Nơi em ở là phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Luyện từ và câu - Từ trái nghĩa. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 4. Gạch dưới từng cặp từ trái nghĩa trong mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây:. c) Anh em như thể chân tay. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:. a) Hẹp nhà. b) Xấu người. c) Trên kính. Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. b) Thương yêu. c) Đoàn kết. d) Giữ gìn.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 12: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 12 Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bào tồn đa dạng sinh học với ít nhất 55 loài động vật có vú, hơn 300 loài chim, 40 loài bò sát, rất nhiều loài lưỡng cư và cá nước ngọt. Thảm thực vật ở đây rất phong phú.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 7: Luyện từ và câu Câu 1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:. a) Cô Tuyết Mai. môn Tiếng Việt.. bài rất dễ hiểu.. chúng em chăm học.. Tiếng Việt Toán. Đọc sách 2. Viết bài 3. Học bài 4. Trò chuyện. Tranh 1: Trinh đang đọc sách.. Tranh 2: Khang đang viết bài..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 34: Luyện từ và câu. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo (Tiếng Việt 2, tập hai, trang 136), tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống:. Những con bê cái Những con bê đực. như những bé gái - rụt rè. ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. như những………. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ ngữ trái nghĩa với nó rồi điền vào chỗ trống.. M: Trẻ con trái nghĩa với người lớn.. a) Cuối cùng.... Xuất hiện.... Bình tĩnh....
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Luyện từ và câu Câu 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:. a) tốt M: tốt - xấu. Chọn một cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa đó:. Chú mèo ấy rất ngoan - Chú chó này rất hư. M: tốt - xấu. Chú chó ấy rất ngoan.. Chú mèo này rất hư.. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11. Luyện từ và câu - Tính từ Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11 I - Nhận xét. Đọc truyện Cậu học sinh ở Ác-boa (Tiếng Việt 4, tập một, trang 110) và thực hiện các yêu cầu sau. Tìm trong truyện các từ ngữ miêu tả:. a) Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i.. b) Màu sắc của sự vật. Những chiếc cầu:. Mỏi tóc của thầy Rơ-nê:.... c) Hình dáng, kích thước và các đặc điểm khác của sự vật:. Thị trấn:.... Vườn nho:.... Những ngôi nhà:. Dòng sông:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Trang chủ: https://vndoc.com. Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline . Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Luyện từ và câu Câu 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. M: Lan là học sinh giỏi nhất lớp.. Ai là học sinh giỏi nhất lớp?. a) Em là học sinh lớp 2.. b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt..