« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập Toán 4 bài 3


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập Toán 4 bài 3"

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 3 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp). Hướng dẫn giải bài tập trang 4 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?. Bài giải:. Bài giải. Số học sinh có trong một hàng là:. học sinh) Số học sinh có trong 6 hàng là:. 16 x 6 = 96 (học sinh) Đáp số: 96 học sinh Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 36 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 36: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. 5cm 3cm cm 2. 10cm 6cm. 8cm 8cm. Bài giải:.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 38 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 38: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài tập trang 44 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.. b) Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.. Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 30 Phép trừ

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 30: Phép trừ. Hướng dẫn giải bài tập trang 36 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là:. Số bé nhất có bốn chữ số là. Hiệu của hai số này là:. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632 kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264 kg. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tấn đường?. b) Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích 1 cm 2 (như hình dưới đây). Ta có diện tích hình cần vẽ là:. Bài giải:.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 64 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 64: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 1 Đặt tính rồi tính:. Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau.. Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 74 - Câu 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất:. a) Áp dụng công thức: a ×b + a × c = a × (b + c). b) Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm 4 và 25 lại thành 1 tích rồi nhân với 19.. c) Áp dụng công thức: a × c − b × c = (a − b. c Xem đáp án.

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 58 Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 58: Luyện tập. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 1 Tính bằng hai cách theo mẫu:. Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.. Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.. a × b − a × c Xem đáp án. Giải vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 68 - Câu 2. Một nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 51

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 51: Nhân với . Hướng dẫn giải bài tập trang 60 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. 80:10=…. Bài giải:. 80 = 8 × 10. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 17: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 17: Luyện tập. Hướng dẫn giải bài tập trang 19 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập. Dùng cả ba chữ số 6. 3 để viết một số bé hơn 140.. Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:. a) 471....<. 68 524 c) 25 367 >. ...5 367 d) 282 828 <. a) Tìm số tự nhiên x, biết: x <. b) Tìm số tự nhiên x, biết x là số tròn chục và 28 <. 48 Bài giải:. 3 để viết một số bé hơn 140 là:. 68 524. c) 25 367 >. 15 367 d) 282 828 <. Các số bé hơn 3 là: 0.

Giải vở bài tập Toán 3: Tự kiểm tra chương 4

vndoc.com

Ngày thứ ba bán được bằng 1/3 số mét vải đã bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải. Đáp án và hướng dẫn giải Phần 1.. Chọn đáp án C. Chọn đáp án A 69 : 3 6.. Số mét vải bán trong hai ngày đầu là:. Số mét vải bán trong ngày thứ ba là:. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:

Giải vở bài tập Toán 3 bài 5: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 5: Luyện tập Câu 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau:. Buổi sáng bán: 315l xăng Buổi chiều bán: 458l xăng Cả hai buổi bán. Bài giải Câu 1.. Tóm tắt. Buổi sáng bán : 315l xăng Buổi chiều bán : 458l xăng Cả hai buổi bán : …l xăng ? Bài giải. Cả hai buổi bán được số lít xăng là lít). Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán 3 bài 145: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 145: Luyện tập Câu 1. Một công ty thu được 32 650kg cà phê. Công ty đã bán lần đầu được 20 000kg, lần sau bán 12 600kg. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?. Số ki-lô-gam cà phê công ty đã bán sau hai lần là:. Số ki-lô-gam cà phê công ty còn lại là:. kg) Đáp số: 50 kg. Số ki-lô-gam cà phê sau khi bán lần đầu công ty còn lại là:. kg) Đáp số: 50kg. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 10: Luyện tập

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 10: Luyện tập Câu 1. Mỗi con thỏ có 2 cái tai và 4 cái chân. Hỏi 5 con thỏ có:. Bao nhiêu cái tai ? b. em viết được phép tính đúng là : Bài giải. Bài giải. Số tai của 5 con thỏ có tai). Số chân của 5 con thỏ có chân). Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Toán 3 tại đây:. https://vndoc.com/vo-bt-toan-3

Giải vở bài tập Toán 3 bài 81: Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 81: Luyện tập chung Hướng dẫn giải bài tập trang 92 Vở bài tập Toán 3 tập 1 Câu 1. Tính giá trị của biểu thức. Tính giá trị của biểu thức : a. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó:. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 2 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng cam ? (Giải bằng hai cách). Đáp án và hướng dẫn giải. hộp) Số thùng cam là:. thùng) Đáp số: 6 thùng Cách 2:. Số quả mỗi thùng có là:. 4 ⨯ 2 = 8 (quả) Số thùng cam có là:. thùng) Đáp số: 6 thùng.

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 8 Bài 8: CÁC số . Tham khảo thêm toàn bộ tài liệu về giải vở bài tập Toán lớp 1:

Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 29: Phép cộng. Hướng dẫn giải bài tập trang 35 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. a) x b) x – 103 = 99. Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?. Bài giải:. b) x – 103 = 99. Bài giải. Số người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là:. Tham khảo chi tiết các bài giải SGK Toán 4 tại đây:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 115: Luyện tập bảng chia 4

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 115: Luyện tập Câu 1. Có 24 quyển vở chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổđược chia mấy quyển vở?. Bài giải. Có 24 miếng kính lắp vào cácô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Hỏi căn phòng đó có mấy cửa sổ?. Bài giải vở bài tập Toán 2:. Hỏi mỗi tổ được chia mấy quyển vở?. Mỗi tổ có số quyển vở là quyển). Đáp số: 6 quyển. Có 24 miếng kính lắp vào các ô của sổ của một căn phòng, mỗi cửa sổ có 4 ô kính. Căn phòng có số cửa sổ là:. cửa) Đáp số: 6 cửa Câu 5

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 48 Luyện tập chung

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 48: Luyện tập chung. Hướng dẫn giải bài tập trang 57, 58 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1 Câu 1. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:. a) Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh:. b) Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………. Bài giải:. Nửa chu vi là: a + b = 26cm S = a × b. Bài giải.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 96: Phân số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 96: Phân số. Hướng dẫn giải bài tập trang 16 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ. Viết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu). 7/9 Bảy phần chín. năm phần mười hai. bốn phần mười lăm. Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số:. Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1.. 7/9 bảy phần chín. 6/11 sáu phần mười một. 5/12 năm phần mười hai. 4/15 bốn phần mười lăm.

Giải vở bài tập Toán 3 bài: Tự kiểm tra

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 3 bài 88. Hướng dẫn giải bài tập trang 103, 104 Vở bài tập Toán 3 tập 1 Câu 1. Một cửa hàng có 84kg muối, đã bán được 1616 số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối?. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.. Chu vi hình chữ nhật đó là:. 10 giờ 40 phút B. 11 giờ 20 phút C. 10 giờ 20 phút D. Đáp án và hướng dẫn giải Câu 1.. Cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là kg).

Giải vở bài tập Toán 4 bài 175: Tự kiểm tra

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 175: Tự kiểm tra. Bài 1 trang 117 VBT Toán 4 Tập 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 985 672 là:. 80 000 Lời giải:. Đáp án đúng: D. 80 000. Bài 2 trang 117 VBT Toán 4 Tập 2: Đã tô đậm 3/5 hình tròn nào?. Lời giải:. Bài 3 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Cho phép cộng. Đáp án đúng:. Bài 4 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Phân số 5/6 bằng phân số nào dưới đây?. Bài 5 trang 118 VBT Toán 4 Tập 2: Một phòng học hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:. 5m Lời giải:.