« Home « Chủ đề bệnh lâm sàng

Chủ đề : bệnh lâm sàng


Có 140+ tài liệu thuộc chủ đề "bệnh lâm sàng"

Xuất huyết dạ dày - ruột – Phần 2

tailieu.vn

(Theo một số ng.cứu: thuốc kìm hãm acid - kháng H2 không làm dừng chảy máu cấp hay giảm bớt chảy máu tái phát). làm giảm bớt chảy máu tái phát. trong loét dạ dày nguy cơ cao sau khi điều trị nội soi. Liều cao đường uống (Omeprazole 40mg hay lansoprazole 60mg, Hai lần hàng ngay trong 5 ngay)...

Xuất huyết dạ dày - ruột – Phần 1

tailieu.vn

Xuất huyết dạ dày - ruột – Phần 1. 1000 mL, chủ yếu từ Ruột gìa, nhưng do chảy máu từ dạ dày ~ 10%.. Ba nguyên nhân chinh - Loét dạ dày-tá tràng.. T.tổn cấp n.mạc d.dày~ HC Mallory- Weiss.(Rách vị trí nối dạ dày-thực quản ~ 5-10%. chảy máu không ngừng hay có định kỳ <10%).. Khối u...

Xuất Huyết từ tm thực quản

tailieu.vn

Chảy máu đám rối chảy máu từ đám rối chỗ nối thực quản với dạ dày là một tai biến nặng của người mắc bệnh gan mãn.. Thường chảy máu đám rối vùng thực quản cách dd 5 cm.. Chẩn đoán xác định bởi nội soi TH trên.. Chảy máu do giãn tĩnh mạch cần phải được xem xét trong...

Viêm tụy cấp – Phần 1

tailieu.vn

Viêm tụy cấp – Phần 1. Bệnh viêm tụy có 2 loại:. Viêm tụy cấp và Viêm tụy mãn.. II.Chẩn đoán viêm tuỵ cấp A.Đau bụng. Lan xuyên vào chính giữa lưng, và thường thấy có thể trở nên xấu hơn trong tư thế nằm ngửa.. C.Giảm thể tích máu thường gặp trong viêm tụy cấp, biểu lộ như huyết...

Viêm túi/đường mật cấp

tailieu.vn

I.Tổng quan + Viêm Túi mật. P.thuật nội soi cắt bỏ túi mật thường tiến hành sau đó 4-5 ngay. Nguy cơ hoại tử túi mật và viêm p.mạc mật là lý do cần pt + Viêm Đường mật. II.Chẩn đoán cơ bản + Viêm túi mật. túi mật chỉ sờ thấy khi viêm do kẹt sỏi ứ mật.. thấy...

Ngất, Xỉu - (Syncope)

tailieu.vn

Nếu kéo dài có thể gây co giật, ngừng thở và có thể tử vong.. Phản xạ này có thể xảy ra khi quay cổ đột ngột,. Nếu ngất do rối loạn nhịp tim xảy ra ở bệnh nhân có bệnh tim mạch thì nguy cơ tử vong rất cao.. Ngất ở bệnh nhân có bệnh tim mạch: Một số...

Hội chứng Wolf-Parkinson-White

tailieu.vn

Hội chứng tiền kích thích bao giờ cũng do một hay nhiều cầu phụ có thể dẫn truyền hai chiều: nhĩ xuống thất và ngược lại.. Khi đang ở nhịp xoang, xung động đi xuôi chiều từ nhĩ xuống thất theo cả 2 đường: đường cầu phụ và đường bộ nối N/T bình thường lập nên tình huống hoạt hóa...

Hội chứng Wolf-Parkinson-White – Hội Chứng tiền kích thích

tailieu.vn

Hội chứng. Điều trị. Không điều trị nếu không có bất kỳ triệu chứng nào.. Điều trị bằng thuốc hay phẫu thuật khi có những triệu chứng tiến triển.. a, Điều trị bằng thuốc. Thuốc dùng điều trị gồm Amiodarone, Quinidine, Procainamide, và Flecainide.. b, Đ.trị bằng phẫu thuật cắt đốt Một số bệnh nhân, chọn lựa điều trị cắt...

Ép tim

tailieu.vn

Ép tim. Thường là thứ phát do vết thương xuyên thấu tim B.Tam chứng Beck's:. Áp lực T.m tăng + Áp lực Đ.m giảm + Tiếng tim mổ.. C.Dấu hiệu khác:. Các dấu hiệu của shock giảm KLTH;. D.Dấu hiệu Kussmaul's. Với đặc điểm tăng áp lực trong phổi khi hô hấp.. Mạch nghịch thường hay áp lực tm tăng...

Đau ngực

tailieu.vn

Đau ngực. Bất kỳ một hệ thống nào trong cơ thể cũng có thể gây ra đau ngực.. Trong phần lớn các trường hợp, xem xét kỹ lưỡng bệnh sử, chú ý đến các yếu tố dịch tễ như tuổi, giới và sự thǎm khám thực thể tập trung vào các dấu hiệu quan trọng và vào ngực thường sẽ...

Thuốc chen Beta - Betablocker

tailieu.vn

Liều đầu: 200mg qd. Duy trì:200-1200mg x 1-2 + Chọn lọc beta:(+). Thải qua Thận, Gan: G >. Khuyến cáo: ANA. Bd:Betacard Tenormin Ternocar Tenolol + Liều đầu: 25mg qd. Duy trì: 25-200mg qd. Chọn lọc beta. Tan trong Lipid: 0 + Thải qua Thận, Gan: T. Khuyến cáo:Còn chỉ định trong đau thắt ngực và sau MI.. Betaxolol Bd:...

UC men chuyển

tailieu.vn

bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan + Liều đầu: 25mg bid. Duy trì: 50-300mg x 2-3. bd Aceon Coversyl + Liều đầu: 4mg qd + Duy trì: 4-16mg x 1-2 3.Enalapril. bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec + Liều đầu: 5mg qd. Duy trì: 5-40mg x 1-2. Liều đầu: 10mg qd + Duy trì: 10-80mg x...

Chẹn thụ thể ANGIOTENSIN II

tailieu.vn

Liều đầu: 16mg qd + Duy trì: 8-32mg qd. Liều đầu: 16mg/12.5mg qd + Duy trì: 8-32mg candesartan qd. Liều đầu: 600mg qd. Duy trì: 400-800mg in 1-2 doses. Liều đầu: 600mg/12.5mg qd. Duy trì: 600mg/12.5mg hay 600mg/25mg qd. bd Avapro Aprovel Coaprovel + Liều đầu: 150mg qd. Duy trì: 150-300mg qd. Liều đầu: 150mg/12.5mg qd. Duy trì: 150-300mg irbesartan...

Thuốc chẹn kênh CANXIDIHYDROPYRIDINES

tailieu.vn

Liều đầu:5mg qd + Duy trì:5-20mg qd + Dãn mạch ngoại vi:+++. Liều đầu:2.5mg bid + Duy trì:2.5-5mg bid + Dãn mạch ngoại vi:+++. Bd.DynaCirc CR + Liều đầu:5mg qd + Duy trì:5-10mg qd. Liều đầu:20mg tid + Duy trì:20-40mg tid + Dãn mạch ngoại vi:+++. Bd Cardene SR + Liều đầu:30mg bid + Duy trì:30-60mg bid. Bd Adalat LA...

Cơn Tăng Huyết Áp cấp cứu(Acute Hypertensive Crises)

tailieu.vn

Chia cơn THA làm 3 loại:. Chia cơn THA 2 loại:. Cơn THA nặng (như kịch phát):. Cơn THA khẩn cấp:. 2.Xác chẩn các loại cơn THA cấp cứu a.Cơn kịch phát (urgency). là cơn THA không kèm tổn thương cơ quan đích (gan, não, thận...).. Có cơn THA đột ngột.. Là cơn THA đã kèm theo tổn thương cơ...

Đau thắt ngực cấp

tailieu.vn

Đau thắt ngực cấp. Là cơn suy mạch vành cấp thoáng qua, điện tim thay đổi trong cơn (trở lại bình thường khi hết cơn là dấu hiệu quan trọng nhất). Đau sau xương ức, kiều đau thắt lan lên cổ, hàm, tay, cổ tay. Hết đau ngay sau ngưng gắng sức, hoặc sau dùng trinitrin (dưới 15 phút).. Cơn...

THUỐC TĨNH MẠCH

tailieu.vn

hoạt tính: dãn mạch + liều: 0.25-10 ug/kg/min + tấn công:giay. thời gian tác dụng: 3-5'. tác dụng ngược: GI, CNS. Khuyến cáo: Có hiệu quả &. hoạt tính: dãn mạch + liều: 0.25-5 ug/kg/ph + tấn công: 2-5'. tác dụng ngược: đau đầu, nôn, giảm HA, chậm nhịp tim.. Khuyến cáo: có thể p.trien quen thuoc. 2mg/min truyền IV...

Thuốc lợi tiểu - DiureticsTHIAZIDES

tailieu.vn

1.Hydrochlorothiazide +Bd:Esidrix, Hydro-Diuril +Liều b.đầu:12.5-25mg qd +Duy trì: 12.5-50mg qd. +tác dụng ngược. +Bd:Hygroton, Thaliton +Liều đầu:12.5-25mg qd +Duy trì: 12.5-50mg qd. +Liều đầu:1.25-2.5mg qd +Duy trì: 1.25-5mg qd. +Liều đầu:0.5mg qd +Duy trì: 0.5-1mg qd. +Bd:Lozol Indapen Indatab Lorvas Natrilix SR +Liều đầu:2.5mg qd. +Duy trì: 2.5-5mg qd. +Liều đầu:20mg bid. +Duy trì: 40-320mg x 2-3. +Liều đầu:0.25mg bid...

Block AV cấp I, II

tailieu.vn

Mobitz II AV block độ II có đặc điểm bất thình lình block sóng P mà không có biến đổi hay kéo dài đoạn PR.(h2). -Thông thường không triệu chứng. -Hiếm hơn, bệnh nhân có thể có kinh nghiệm như chóng mặt, hoa mắt, choáng váng, đầu óc quay cuồng, hay ngất.. -Bệnh nhân cũng có thể kết hợp triệu...

Shock Tim - Cardogenic Shock

tailieu.vn

Không điều trị kịp thời shock có thể dẫn đến rối loạn chức năng tế bào, tổn thương cơ quan, suy đa phủ tạng và chết.. Điều trị phải trực tiếp với cả biểu hiện của shock và cả nguyên nhân của nó.. Có bốn giai đoạn, không đột ngột chuyển giai đoạn mà diễn biến liên tục.. 1.Giai đoạn...