« Home « Chủ đề cây thuốc đông y

Chủ đề : cây thuốc đông y


Có 180+ tài liệu thuộc chủ đề "cây thuốc đông y"

Cây thuốc vị thuốc Đông y - MÓNG LƯNG RỒNG

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - MÓNG LƯNG RỒNG. Cây Móng lưng rồng (Photo by plj.johnny). MÓNG LƯNG RỒNG. Chưa ho ra máu, nôn ra máu, đái ra máu, đi ngoài phân đen, kinh nguyệt quá nhiều: Móng lưng rồng 30g, Long nha thảo 25g. Chữa trĩ xuất huyết: Móng lưng rồng 15g, nấu sôi, chắt lấy nước uống...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - MỘT DƯỢC

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - MỘT DƯỢC. Vị thuốc Một dược. MỘT DƯỢC ( 没药 ) Myrrha. Một dược thiên nhiên: Có dạng khối, cục, hạt không đều, cục lớn dài 6 cm.. Thu hái: Thu hoạch từ tháng 7 - 9 là tốt nhất, khi đó lượng Một dược nhiều, phẩm chất tốt . Cứ 40 g...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - MUỒNG TRÂU

tailieu.vn

Cây Muồng trâu. Nghiên cứu gần đây ở nước ngoài cho thấy lá muồng trâu có tác dụng kháng nấm và kháng khuẩn, vì vậy cho rằng có triển vọng làm thuốc điều trị nhiễm trùng cơ hội cho bệnh nhân AIDS.. Cao lá muồng trâu có tác dụng bảo vệ gan tốt, thể hiện trên tác dụng làm giảm...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - Nhân sâm Việt Nam

tailieu.vn

Thân - rễ mọc bò ngang như củ hoàng tinh đường kính từ 1-2 cm, dài 5 - 40 cm, có nhiều đốt mang những vết sẹo do thân khí sinh rụng hàng năm để lại, thân- rễ có nhiều rễ phụ. Dược liệu: Thân rễ thường nhiều đốt, cong ngoằn ngoèo, ít khi có hình trụ thẳng, dài 3-15...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - PHÒNG KỶ

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - PHÒNG KỶ. Vị thuốc Phấn phòng kỷ. PHÒNG KỶ ( 防己. Tên khác: Phấn phòng kỷ, Phòng kỷ bắc.. Nguồn gốc: Vị thuốc là rễ phơi sấy khô của cây Phấn phòng kỷ (Stephania tetrandra S. Cây: Phấn phòng kỷ là một cây sống lâu năm, mọc leo, rễ phình to thành củ,...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - RAU SAM

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - RAU SAM. Cây Rau sam. RAU SAM. Tên khoa học: Portulaca oleracca Lin, họ Rau sam (Portulacaceae).. Mô tả: Rau sam có thân mọng nước, có nhiều cành nhẵn, màu đỏ nhạt, dài 10 - 30cm. Rau Sam mọc hoang ở các nơi ẩm ướt.. Rau sam có hoa màu vàng, 5 phần...

Cây thuốc vị thuốc Đông y – XẠ ĐEN & THẠCH CAO

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y – XẠ ĐEN &. THẠCH CAO. Vị thuốc Thạch cao. THẠCH CAO (石膏) Gypsum Fibrosum. Thạch cao là 1 khối tập hợp của các sợi theo chiều dài, hình phiến hoặc các miếng. Thạch cao màu trắng, bóng, mảnh to, xốp, mặt ngoài như sợi tơ, không lẫn tạp chất là tốt. Chế biến:...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - TRINH NỮ HOÀNG CUNG

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - TRINH NỮ HOÀNG CUNG. Cây Trinh nữ hoàng cung. TRINH NỮ HOÀNG CUNG Folium Crinii latifolii. Mô tả: Trinh nữ hoàng cung là một loại cỏ, thân hành như củ hành tây to, đường kính 10-15cm, bẹ lá úp nhau thành một thân giả dài khoảng 10-15cm, có nhiều lá mỏng kéo dài...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐẠI BI

tailieu.vn

Tên khác: Mai hoa băng phiến, Long não hương, Từ bi, đại ngải, mai phiến, mai hoa não, ngải nạp hương, co nát (Thái), phặc phà (Tày).. Có thể dùng lá non và búp để chưng cất rồi cho thăng hoa thành Mai hoa băng phiến (Long não Ðại bi).. Thành phần chính của mai hoa băng phiến là borneol....

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐẠI HOÀNG

tailieu.vn

Vị thuốc Đại hoàng. Bộ phận dùng: Thân rễ đã cạo vỏ và phơi khô của cây Đại hoàng (Rheum palmatum).. Đặc biệt không nên dùng dao sắc thiết để cạo vỏ ngoài vì làm như thế sẽ biến củ đại hoàng thành màu đen.. Tác dụng dược lý:. Chất gây tiêu chảy của Đại hoàng là Anthraquinone. Tác dụng...

Cây thuốc vị thuốc Đông y – ĐẠI HỒI & ĐẠI TÁO

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y – ĐẠI HỒI &. ĐẠI TÁO. ĐẠI HỒI. Vị thuốc Đại hồi. ĐẠI HỒI ( 大回 ) Fructus Anisi stellati. Tên khác: Bát giác hồi hương, hồi sao, mác chác, mác hồi (Tày).. Tên khoa học: Illicium verum Hook.f., họ Hồi (Illiciaceae).. phiến lá nguyên, dày, cứng, nhẵn bóng. Toàn cây, nhất là quả...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐẠM TRÚC DIỆP

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐẠM TRÚC DIỆP. Cỏ lá tre. ĐẠM TRÚC DIỆP (淡竹葉) Herba Lophatheri. Tên khác: Áp chích thảo, Cỏ lá tre, Sơn kê mễ ,Thủy trúc. Tên khoa học: Lophatherum gracile Brongn., họ Lúa (Poaceae).. Lá mềm, xếp cách nhau, hình bầu dục dài, nhọn đầu, tròn hay hình nêm ở gốc, trông giống...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐAN SÂM

tailieu.vn

Vị thuốc Đan sâm. Tên khác: Huyết sâm, Xích sâm, Huyết căn, Tử đan sâm.. Tên khoa hoc: Dược liệu là rễ đã phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia mitiorrhiza Bunge), họ Bạc hà (Lamiaceae).. Bộ phận dùng: Dược liệu là rễ đã phơi hoặc sấy khô của cây Đan sâm (Salvia mitiorrhiza).. 1.Đan sâm có tác...

Cây thuốc vị thuốc Đông y ĐĂNG TÂM THẢO

tailieu.vn

Đăng tâm thảo: Trừ bỏ tạp chất, cắt đoạn.. Đăng tâm thán: Lấy Đăng tâm thảo sạch, cho vào nồi đất, bịt kín, đốt âm ỉ thật kỹ, để nguội, lấy ra.. Trị bị thương ra máu: Đăng tâm thảo, nhai nhỏ đắp vào nơi vết thương thì cầm (Thắng Kim Phương).. Trị chảy máu cam không cầm: dùng 40g...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐÀO NHÂN

tailieu.vn

Đào nhân (Semen Persicae). Đào nhân: Hạt hình trứng dẹt, dài 1,2 - 1,8 cm, rộng 0,8 - 1,2 cm, dày 0,2 - 0,4 cm.. Sơn đào nhân: Hạt hình trứng, dài 0,9 cm, rộng 0,7 cm, dày 0,5 cm.. Thu hái: Hạt thu hoạch vào mùa thu, đập vỡ vỏ lấy nhân gọi là Đào nhân. Tác dụng đối...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA CỐT BÌ

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA CỐT BÌ. ĐỊA CỐT BÌ ( 地 骨 皮 ) Cortex Lycii. Một số địa phương dùng vỏ rễ cây Đại thanh (Bọ mẩy) với tên Địa cốt bì nam

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA DU

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA DU. Cây Địa du. ĐỊA DU ( 地 榆. Tác dụng dược lý:. 1.Tác dụng cầm máu: dùng bột Địa du hoặc bột Địa du sao cháy bơm vào bao tử chuột nhắt, thời gian chảy máu của chuột ở 2 lô thí nghiệm đều được rút ngắn là 21,9% và 45,5%,...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA HOÀNG

tailieu.vn

Cây Địa hoàng. Tên khác: Đại sinh địa, Can địa hoàng.. Dược liệu: Tiên địa hoàng (Địa hoàng tươi): Hình thoi, hoặc dải dài 8 - 24 cm, đường kính 2 - 9 cm. Sinh địa hoàng (Địa hoàng khô): Củ khô hình dạng không đều hoặc hình thuôn, khoảng giữa phình to, hai đầu hơi nhỏ, dài 6 -...

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA LIỀN

tailieu.vn

Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA LIỀN. Cây Địa liền. ĐỊA LIỀN ( 沙姜) Rhizoma Kaempferiae. Tên khoa học: Kaempferia galanga L., họ Gừng (Zingiberaceae).. Cây: Cây thân thảo sống lâu năm, thân rễ hình trứng, gồm nhiều củ nhỏ. Toàn cây nhất là thân rễ có mùi thơm và vị nồng. Dược liệu: Phiến dày 2 -...