« Home « Chủ đề Cơ sở điện học

Chủ đề : Cơ sở điện học


Có 140+ tài liệu thuộc chủ đề "Cơ sở điện học"

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 7

tailieu.vn

Thiết bị lập trình. Để khởi động hệ thống dùng nút ấn M (NO). Để dừng hệ thống ấn nút dừng D. M1: Cho phép hệ thống gia nhiệt hoạt. Q2 đến Q6: Điều khiển nhiệt độ từ vùng 1. Q7: Điều khiển động cơ đùn. Phối ghép đơn giản thuận tiện giữa hệ thống điều khiển và hệ thống....

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 8

tailieu.vn

Kiểu đầu vμo AC/DC cách li. Các kiểu đầu ra số. Kiểu đầu ra xoay chiều AC. Đầu ra một chiều DC. Kiểu đầu ra AC/DC cách li. Kiểu đầu ra rơle. kiểu đầu ra xoay chiều AC. kiểu đầu ra một chiều DC. kiểu đầu ra AC/DC cách li. kiểu đầu ra rơle. b) Thực thi ch−ơng trình: CPU...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 9

tailieu.vn

Một số thông số kỹ thuật của S7-200 CPU22x. Bộ nhớ dữ liệu 1024W 1024W 2560W 2560W 5120W. Đặc tr−ng kỹ thuật của PLC S7-200 CPU 226. Địa chỉ các vùng nhớ của S7-200 CPU 226. Đầu vào (Input): I0.0→I0.7. Đầu ra (Output): Q0.0→Q0.7. Bộ đệm ảo đầu vào: I0.0→I15.7 (128 bít). Bộ đệm ảo đầu ra: Q0.0→Q15.7 (128 bít)....

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 10

tailieu.vn

Địa chỉ byte Kiểu truy cập Tên vùng nhớ. Địa chỉ byte cao Kiểu truy cập Tên vùng nhớ. Con trỏ (pointer) là một ô nhớ có kích th−ớc 1 từ kép (double word) chứa. địa chỉ của một ô nhớ khác. Khi ta truy cập vào ô nhớ của con trỏ có nghĩa ta đang đọc địa chỉ của...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 11

tailieu.vn

Lệnh làm việc với các bít ngăn xếp. Khi gặp lệnh này CPU sẽ nạp nv vào đỉnh ngăn xếp. iv0 iv1 iv2 iv3. nv iv0 iv1 iv2. Kết quả các bít cũ bị đẩy xuống 1 bít, bít cuối cùng bị đẩy khỏi ngăn xếp và không khôi phục lại đ−ợc. Khi gặp lệnh này CPU sẽ thực hiện...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 12

tailieu.vn

Độ phân giải là khoảng thời gian nghỉ giữa hai lần đếm của current value (thanh ghi 16 bít).. Với bộ đếm TON. Với bộ đếm TONR. Với bộ đếm TOF. Chú ý: Do các bộ đếm có chung địa chỉ từ C0 đến C255, nên khi đã gán địa chỉ cho một bộ đếm thì không đ−ợc gán địa...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 13

tailieu.vn

Ch−ơng trình con và ch−ơngTrình xử lý ngắt. Ch−ơng trình con. Ch−ơng trình xử lý ngắt. Đặc điểm ch−ơng trình con. Thực hiện một nhiệm vụ nμo đó lặp lại nhiều lần, do ch−ơng trình chính chủ động gọi.. CPU chỉ thực thi những ch−ơng trình con đ−ợc gọi.. Một ch−ơng trình con đ−ợc gọi có thể có hoặc không...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 14

tailieu.vn

Dg: Công tắc tơ chính. 1G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 1.. 2G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 2.. 3G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 3.. Nút nhấn mở máy (NO) M: I0.0 Nút nhấn dừng máy (NC) D: I0.1. Tiếp điểm relay quá dòng điện (NC) R m : I0.2...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 15

tailieu.vn

NETWORK 1 LD I0.0. S Q0.0, 1 NETWORK 2 LD I0.2. S Q0.4, 1 R Q0.0, 1 TON T33, 100 NETWORK 3. S Q0.1, 1. NETWORK 4 LD I0.3. R Q0.1, 1 S Q0.2, 1 NETWORK 5 LD I0.4. R Q0.2, 1 S Q0.0, 1 NETWORK 6 LD I0.2. R Q0.4, 1 R Q0.0, 1 TON T34, 100. S Q0.1,...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 16

tailieu.vn

Vật có kích th−ớc lớn: PDt * PDn: I0.1*I0.2 Vật có kích th−ớc nhỏ: PDn: I0.2. Hạn chế hành trình hạ (NO) t B : I0.3 Hạn chế hành trình nâng (NO) t A : I0.4. Công tắc tơ hạ tay máy CTH: Q0.0 Công tắc tơ nâng tay máy CTN: Q0.1 Công tắc tơ chạy phải CTP: Q0.2 Công...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 17

tailieu.vn

Nhóm lệnh toán học:. ADD_I: Lệnh cộng số nguyên 16 bít ADD_DI: Lệnh cộng số nguyên 32 bít ADD_R: Lệnh cộng số thực. Thao tác: IN1 + IN2 → OUT SUB_I: Lệnh trừ số nguyên 16 bít SUB_DI: Lệnh trừ số nguyên 32 bít SUB_R: Lệnh trừ số thực. Thao tác: IN1 - IN2 → OUT MUL_I: Lệnh nhân số...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 18

tailieu.vn

Nhóm lệnh xoay và lật thanh ghi. Lệnh lật các bit thanh ghi.. Với lệnh lật: Thay đổi nội dung thanh ghi hoặc ô nhớ bằng cách dịch chuyển từng bít sang phải, hoặc sang trái theo số lần đặt tr−ớc N.. Với lệnh xoay:Thay đổi nội dung thanh ghi bằng cách dịch bít theo vòng kín sang phải, hoặc...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 19

tailieu.vn

Nút ấn khởi động M (NO): I0.0 Nút ấn dừng D (NC): I0.1. Đỏ lộ A: Q0.1 Xanh lộ A: Q0.0 Vàng lộ A: Q0.2 Đỏ lộ B: Q0.5 Xanh lộ B: Q0.4 Vàng lộ B: Q0.6. 1 Q0.1 Q0.4 L = 12s L. 2 Q0.1 Q0.6 L = 6s L. 3 Q0.0 Q0.5 L = 12s L. 4 Q0.2...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 20

tailieu.vn

Đóng S0, LED I0.0 sáng, LED Q0.0 sáng, động cơ quay.. Đóng S1, LED I0.1 sáng, LED Q0.1 sáng, động cơ đảo chiều.. Q0.1 I0.0 I0.1 Q0.0. I0.0 Q0.0. Thứ tự network I0.0 = “1” khi có tín hiệu đầu vào I0.0 Q0.1 = “1”, đầu ra Q0.1 có tín hiệu. q0.1 q0.0. q0.1 I0.1. I0.1 I0.0. I0.0 I0.0 Q0.0...

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 2

tailieu.vn

Giới thiệu tổng quát về PLC S7-300. PLC S7-300 là một sản phẩm PLC mạnh, tốc độ xử lý cao, khả năng quản lý bộ nhớ tốt, kết nối mạng công nghiệp.. Về tính năng, S7-300 có nhiều cải tiến so với S7- 200.. Để thể kết quả phép toán vμ trạng thái của lệnh vừa thực hiện, S7-300 sử...

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 3

tailieu.vn

Sử dụng con trỏ với thanh ghi con trỏ:. Với thanh ghi AR1 vμ AR2, việc sử dụng con trỏ còn kết hợp thêm với một độ lệch (offset). Cấu trúc truy nhập tổng quát:. Vị trí con trỏ AR. Vị trí đ−ợc truy nhập. Ví dụ 1, truy nhập gián tiếp ô nhớ 1 bít dùng vùng nhớ M...

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 4

tailieu.vn

Cú pháp:. Lệnh thực hiện phép XOR giữa giá trị lôgic của. <bit>. đảo bít RLO nếu <bit>. có giá trị lôgic 1). Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc của <bit>. Lệnh thực hiện đảo bít RLO nếu <bit>. có giá trị lôgic 0.. Nếu bit /FC = 0 thì lệnh nạp giá trị lôgíc...

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 5

tailieu.vn

Lệnh FN sử dụng <bit>. Nếu <bit>. 1 (do kết quả lôgic của lệnh tr−ớc lệnh FN), (giả sử tại vòng quét tiếp theo, giá trị RLO = 0), thì sau lệnh FN, RLO sẽ = 1, còn giá trị <bit>. Nếu RLO = 1 (do kết quả lôgic của lệnh FN), (giả sử tại vòng quét tiếp theo, giá...

Cơ sở Điện Học - Thiết Bị Lập Trình (Phần 2) part 6

tailieu.vn

9 Ví dụ 1: Sử dụng timer SD (on-delay). A I2.0 (Tín hiệu enable) FR T1. A I2.1 (Tín hiệu đầu vμo) L W#16#2007 (Nạp giá trị đặt) SD T1 (Sử dụng timer 1) A I2.2 (Tín hiệu reset) R T1. 10 Ví dụ 2: Sử dụng timer SS (retentive-on-delay). A I2.1 (Tín hiệu đầu vμo) L W#16#2007 (Nạp giá...