« Home « Chủ đề Fet

Chủ đề : Fet


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Fet"

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 1

tailieu.vn

CHƯƠNG 1: DIODE BÁN DẪN. 1.2 Vật liệu bán dẫn. 1.3 Diode bán dẫn thông thường 1.4 Chỉnh lưu. x Diode bán dẫn: Cấu tạo và tính chất.. 1.2 VẬT LIỆU BÁN DẪN. Các vật liệu bán dẫn thường dùng:. x Sự dẫn điện trong chất bán dẫn. 1.2.3 Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. x “Doping”:...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 2

tailieu.vn

1.3 DIODE BÁN DẪN THÔNG THƯỜNG 1.3.1 Cấu trúc của Diode bán dẫn. x Cấu trúc và ký hiệu. x Sự phân cực của Diode (bias). 1.3.2 Quan hệ giữa dòng điện và điện áp của Diode x Diode lý tưởng. x Đặc tuyến Volt-Ampere (VA) của Diode. I o : Dòng phân cực nghịch bão hòa (reverse saturation current),...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 3

tailieu.vn

Thành phần gợn sóng:. 1.4.2 Chỉnh lưu toàn sóng (Full-wave rectification). x Hoạt động và điện áp ra trên tải v L (Chỉnh lưu toàn sóng). x Phân tích tín hiệu chỉnh lưu toàn sóng. x Lọc tín hiệu chỉnh lưu toàn sóng. Giả sử dùng mạch lọc như ở phần chỉnh lưu bán sóng, điện áp ngõ ra:. Tụ...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 4

tailieu.vn

1.5.2 Phân tích tín hiệu nhỏ – Điện trở động (Dynamic resistance) x Tín hiệu nhỏ. Thành phần thay đổi (ac) của tín hiệu là rất nhỏ so với thành phần dc.. Phân tích tín hiệu nhỏ:. Tín hiệu nhỏ: Xem ab là đoạn thẳng đi qua Q và có phương trình:. Điện trở động (dynamic resistance):. x Tính giá...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 5

tailieu.vn

1.6 MẠCH XÉN VÀ MẠCH GHIM ĐIỆN ÁP. 1.7 DIODE ZENER. x Diode Zener: Hoạt động chủ yếu trong vùng phân cực nghịch x Ký hiệu và Đặc tuyến VA. I Zmax : Dòng phân cực nghịch tối đa của Diode Zener I Zmin : Dòng phân cực nghịch. P Zmax = V Z I Zmax : Công suất tối...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 6

tailieu.vn

x Độ thay đổi điện áp:. 9 Điện áp ngưỡng V J (turn-on voltage). Điện áp phân cực thuận cực đại. Nhiệt độ cực đại chỗ tiếp giáp pn T jmax. Nhiệt độ cực đại chỗ tiếp giáp

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 7

tailieu.vn

Hệ số khuếch đại tín hiệu xoay chiều: A v = 20. Hệ số khuếch đại tín hiệu nhỏ. Xác định hệ số khuếch đại dòng tín hiệu nhỏ.. Hệ số khuếch đại dòng tín hiệu nhỏ: i c E i. Tìm điều kiện làm việc (I C và V CE ) của TST khi: a) V BB = 1.5V...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 8

tailieu.vn

2.5 Tính toán công suất x Công thức tổng quát:. x Công suất trung bình tiêu tán trên tải (Công suất xoay chiều). R V Để cực đại hóa công suất tiêu tán trên tải:. x Công suất nguồn cung cấp trung bình. x Công suất trung bình trên Transistor. TST tiêu thụ công suất cực đại khi không có...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 9

tailieu.vn

Có thể thay đổi điện áp nguồn cung cấp cho mạch khuếch đại để thay đổi mức DC của ngõ ra (Vẫn bảo đảm TST phân cực đúng).. 3.2 Aûnh hưởng của E lên tĩnh điểm Q. 3.3 Aûnh hưởng của nhiệt độ lên tĩnh điểm Q 3.4 Phân tích hệ số ổn định. 3.6 Aûnh hưởng của nhiệt độ...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 10

tailieu.vn

Suy ra:. I CBO I CBO 1 ( e K 'T 1 ) T. I CQ S I ' I CBO S V ' V BE S E ' E S V CC ' V CC S R e ' R e. x Ví dụ: a) Tìm I CQ tại nhiệt độ phòng, sử dụng các giá trị danh định....

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 11

tailieu.vn

h r v = Độ lợi điện áp ngược (reverse voltage gain) khi ngõ vào hở mạch. h f i = Độ lợi dòng thuận (forward current gain) khi ngõ ra ngắn mạch. h o i = Dẫn nạp ngõ ra khi ngõ vào hở mạch Lưu ý. Các thông số hybrid h cho các cấu hình khác nhau (CE,...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 12

tailieu.vn

b) Mạch tương đương:. Mạch tương đương dùng thông số hybrid cấu hình CC.. Biến đổi tương đương sử dụng thông số hybrid cấu hình CE.. Thay TST bằng mạch tương đương cấu hình CE:. Mạch tương đương (chuẩn i b. Biến đổi tương đương Thevenin ngõ vào: Thay TST bằng mạch tương đương cấu hình CE:. Mạch tương đương...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 13

tailieu.vn

V B2 = 9V – 2.2K(I C1 + I B2. V E2 = V B2 – V BE2 = 9 – 2.2K(I C1 + I C2 / h fe2. I (1.8K + 2.2K / h. I C1 (2.2K + 1.8K / h fe1 + 2.2K / (h fe1 h fe2. 9 - V BE1 (1 + 1.8K / 0.6K +...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 14

tailieu.vn

x Mode vi sai (differential mode): i 2. 2 h ib b R b h fe i R. fe b ib. trong đó: A c. 2 : Độ lợi dòng mode chung. 2 ib b b fe. Độ lợi dòng mode vi sai. 5.3.1 Tỷ số triệt tín hiệu đồng pha CMRR (Common Mode Rejection Ratio):. Mạch khuếch đại vi...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 15

tailieu.vn

Ví dụ 7: Xác định tĩnh điểm của mạch sau. Giả sử h fe = 100.. Giả sử I B5 <<. Mạch đối xứng: I C3 = I C4 = I C mA. I C1 = I C2 = I C3 / h fe = 4.5 PA. KVL: V C1 = V C2 = V C3 = V C4 =...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 16

tailieu.vn

0) 6.2.3 Đặc tuyến:. V TN : Điện áp ngưỡng. (b) v DS = V p = v GS - V TN : Điện áp nghẽn: R n-Channel. 6.3.3 Đặc tuyến:

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 17

tailieu.vn

6.4 Giải tích đồ thị và phân cực. 6.4.1 Phân cực JFET:. 9 Phương trình phân cực: v GS. Nhận xét: Mạch tự phân cực (self-bias): Do v GS <. 6.4.2 Phân cực MOSFET:. Cổng phân cực thuận (forward-biased gate) sử dụng mạch phân cực ngoài (tương tự BJT):. 9 Phương trình phân cực: v GS = V DD i...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 18

tailieu.vn

Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: (Giả sử bỏ qua R 1 rất lớn). Để xác định Z i , sử dụng nguồn tương đương Thevenin ngõ ra:. 6.6.4 Phản ánh trở kháng:. Mạch tương đương tin hiệu nhỏ:. trong đó: v gs = v 1 – v 2 – i ds R s. µ ⇒ Mạch tương đương khi...

Điện Tử Học - Vi Mạch Điện Tử Ứng Dụng part 19

tailieu.vn

6.6.5 Mạch tách pha (phase-splitting circuit):. v o1 : Mạch tách pha. Để xác định A v1 , A v2 , Z o1 , Z o2 : Sử dụng pp phản ánh trở kháng với v 2 = v 3 = 0. 6.6.6 Mạch khuếch đại cực cổng chung (CG):. Trở kháng ngõ vào:. Phản ánh vào mạch cực S:....