« Home « Chủ đề giáo trình thiết kế

Chủ đề : giáo trình thiết kế


Có 80+ tài liệu thuộc chủ đề "giáo trình thiết kế"

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P19

tailieu.vn

Ví dụ sử dụng ph−ơng thức Post để gửi dữ liệu:. <form action=“file2.asp". Name:<input type="Text". name="Name". <br>Company:<input type="Text". name="Company". <br>Position:<input type="Text". name="Position". <br>Address:<textarea name="Address". <br>Phone:<input type="Text". name="Phone". <br><input type="Submit". name="Submit". value="Submit">. </form>. Nội dung file2.asp. (Giá trị Default) Dữ liệu gửi với URL Sử dụng QueryString Collection đọc DL. Sử dụng Form Collection đọc DL. <% Response.Write Request.Form("Name")%>. works for<%...

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P20

tailieu.vn

Ví dụ:. <%Response.Clear %>. End: Response.End. Kết thúc xử lý file .asp và trả lại kết quả hiện tại Ví dụ:. Response.Write "Hello World". Response.End. Response.Write "Is this the End?". Flush: Response.Flush. Gửi thông tin trong buffer ra ngay lập tức Response.buffer=true. <%Response.Flush %>. Redirect: Response.Redirect(URL). Kết thúc xử lý file .asp hiện tại, chuyển trình duyệt tới một URL...

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P21

tailieu.vn

Server.GetLastError. Trả lại đối t−ợng ASPError, đối t−ợng này có 9 thuộc tính chỉ đọc cung cấp thông tin chi tiết về lỗi.. Set objErrorInfo = Server.GetLastError. Response.Write("ASPCode = ". objErrorInfo.ASPCode). Response.Write("ASPDescription = ". objErrorInfo.ASPDescription) Response.Write("Category = ". objErrorInfo.Category). Response.Write("Column = ". objErrorInfo.Column). Response.Write("Description = ". objErrorInfo.Description) Response.Write("File = ". objErrorInfo.File). Response.Write("Line = ". objErrorInfo.Line). Response.Write("Number = ". objErrorInfo.Number) Response.Write("Source...

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P22

tailieu.vn

Vì đối t−ợng Application có thể đ−ợc chia sẻ thông tin giữa các ng−ời dùng do đó để đảm bảo những ng−ời dùng đó không thể cùng một lúc thay đổi nội dung của một biến trong đối t−ợng Application nó có hai ph−ơng thức là Lock và Unlock.. đổi giá trị của một biến do đối t−ợng Application l−u...

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P23

tailieu.vn

5.3 Mô hình đối t−ợng ADO. 5.3.1 Đối t−ợng kết nối (Connection). Cho phép thực hiện việc mở kết nối đến nguồn dữ liệu cần truy xuất. Thông qua Connection chỉ cần chỉ định trình cung cấp OLEDB Provider sẽ dùng để tiếp cận dữ liệu. Các thông tin kết nối bổ sung khác nh− username, password, server name. th−ờng...

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P24

tailieu.vn

1.3 Các giao thức Internet ...4. 1.3.1 Giao thức điều khiển phiên truyền...4. 1.3.2 Giao thức Internet...4. 1.3.3 Giao thức gam dữ liệu ng−ời dùng...5. 1.3.4 Giao thức phân giải địa chỉ ...5. 1.3.5 Giao thức hệ thống tên miền ...5. 1.3.6 Giao thức chuyển th− đơn giản ...6. 1.3.7 Giao thức truyền tập tin ...6

Đại Cương Về Thiết Kế Web Và Lập Trình Web- P25

tailieu.vn

2.4 Câu hỏi và bài tập ch−ơng 2...35. 3.1 JavaScript ...37. 3.1.2 Sử dụng JavaScript ...39. 3.1.3 Các kiểu dữ liệu trong JavaScript:...43. 3.1.4 Tạo biến trong JavaScript: ...43. 3.1.8 Tạo đối t−ợng trong JavaScript ...52. 3.1.10 Sử dụng vòng lặp trong JavaScript ...61. 3.1.11 Sử dụng đối t−ợng Windows...62. 3.1.14 Sử dụng đối t−ợng string ...66. 3.3 Câu hỏi...

CHƯƠNG I- GIỚI THIỆU VỀ WEB

tailieu.vn

Home page: là trang web đầu tiên trong web site. Publish: Xuất bản trang web. Hypertext (Hypertext link) là một từ hay một cụm từ đặc biệt dùng để tạo liên kết giữa các trang web . Language: tập những quy luật để định dạng văn bản trên trang web.. Trình soạn thảo trang web :Có thể soạn thảo web...

CHƯƠNG II- SIÊU LIÊN KẾT­HÌNH ẢNH

tailieu.vn

SIÊU LIÊN KẾT­HÌNH ẢNH SIÊU LIÊN KẾT­HÌNH ẢNH. SIÊU LIÊN KẾT SIÊU LIÊN KẾT. Siêu liên kết cho phép người truy cập có thể duyệt từ trang web này đến trang web khác. Một liên kết gồm 3 phần:. Nguồn: chứa nội dung hiển thị khi người dùng truy cập đến, có thể là một trang web khác, một đoạn...

Bài tập SolidWorks

tailieu.vn

Trờn Front Plane m 1 sketch, v đ ở ẽ ườ ng trũn tõm (0,0), bỏn kớnh 20mm.. Trờn Front Plane m 1 sketch, v 1 đ ở ẽ ườ ng tõm và biờn d ng xoay. Trờn Front Plane m 1 sketch, v hỡnh ở ẽ đ t đỳng kớch th ạ ướ c và v trớ. Trờn Front...

Học 3d max

tailieu.vn

No1: Khởi động ch−ơng trình 3D Studio Max, sau đó vào File ->. Những thông số này có thể thay đổi ở trong thẻ Create hay Modify.. No4: Trong thanh menu chính chọn công cụ Select and Rotate hay có thể dùng phím tắt (E).. No5: Chọn Teapot trong khung nhìn Top, sau đó xoay Teapot sao cho h−ớng của...

Qui trình hợp nhất phát triển phần mềm (RUP)

tailieu.vn

ACTORS: ng ườ i hay h th ng thi t b ngoài t ệ ố ế ị ươ ng tác vào h th ng. ệ ố - USE_CASE: các ch c năng h th ng cung c p cho Actor. Các yêu c u đ c bi t c a các Use_Case ầ ặ ệ ủ. VIEW OF USE_CASE MODEL:...

Tài liệu công nghệ thông tin - Các nguyên lý cơ bản trong thiết kế HĐT

tailieu.vn

2.Các nguyên lý thi t k h ế ế ướ ng đ i t ố ượ ng. Nguyên lý ‘đóng m. Nguyên lý thay th Liskov: Các ch c năng c a h th ng v n th c hi n đúng đ n n u ta htay ế ứ ủ ệ ố ẫ ự ệ ắ ế b t...

Automata and Formal Language (chapter 1)

tailieu.vn

Alphabet: a finite and nonempty set of symbols. the set of all strings on Σ (Σ. is a set of strings of Σ . Example 1.3: In Example 1.2, L is a . Example 1.5: A simple English grammar. G = (V, T, S, P) V: finite set of variables. T: finite set of terminal symbols S∈V: start variable. P: ...

Automata and Formal Language (chapter 3)

tailieu.vn

Regular Language and Regular Grammar. Regular Expression and Regular Language. Regular Expression vs Regular Language. Regular Expression. Equivalent Regular Expression. Given a regular expression r, there . exists an NFA that accepts L(r. L(r) is a regular language. q 0 q 1 NFA that accepts. q 0 λ q 1 NFA that accepts {λ}. q 0 a q 1 NFA ...

Automata and Formal Language (chapter 4)

tailieu.vn

The family of regular languages is closed under reversal:. The family of regular languages is closed under homomorphism:. Example 4.5 (cont’d). Example 4.6 (cont’d)

Chapter 5: Context-Free Grammar

tailieu.vn

Chapter 5: Context-Free Grammar. Context­Free Grammars. A regular language is also a context­free language.. L = {a n b m | n ≠ m} is context­free. Derivation Tree. Let G = (V, T, S, P) be a context­free grammar.. Partial Derivation Tree. An ordered tree is a partial derivation tree iff:. λ partial derivation tree. Suppose G = (V, T, ...

Automata and Formal Language (chapter 6)

tailieu.vn

Let G = (V, T, S, P) be a context­free grammar.. Theorem 6.1 (cont’d). For every A ∈ T for which P has a production of the form A → x 1 x 2. Any production of a context­free grammar of the form:. Theorem 6.2 (cont’d). For all productions A → λ, put A into V N. Repeat until no ...

Automata and Formal Language (chapter 7)

tailieu.vn

Chapter 7: Pushdown Automata. Pushdown Automata. There are context­free languages that are not regular.. Finite automata cannot recognize all context­free languages.. {a n b n | n ≥ 0} is not regular.. Non­deterministic Pushdown Automata (NPDA). Q: finite set of internal states. finite set of symbols ­ input alphabet Γ: finite set of symbols ­ stack alphabet. Γ → finite ...