« Home « Chủ đề Phối ghép

Chủ đề : Phối ghép


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "Phối ghép"

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 1

tailieu.vn

Bμi toán điều khiển cánh tay máy tr−ờng hợp 1 HCTr. Tay máy nâng lên hạ xuống do ĐC điện kéo. Tay máy sang phải sang trái do ĐC điện kéo. Công tắc tơ hạ tay máy (Hạ tay máy).. Công tắc tơ nâng tay máy (Nâng tay máy).. Hạ tay máy Kẹp vật Nâng tay máy S8/HC t. Bμi...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 2

tailieu.vn

12/24: nguồn cấp 12ữ24 V dc. 230: nguồn cấp 115 ữ240 V dc/ac. nguồn cấp 12ữ24 V dc. nguồn cấp 24 V dc / 24 V ac (dc). nguồn cấp 115ữ240 V dc (ac). nguồn cấp 24 V ac (dc). nguồn cấp 24 V dc. Nguồn cấp một chiều

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 3

tailieu.vn

Thùc hiÖn so¹n th¶o ch−¬ng tr×nh. LËp tr×nh víi LOGO! trªn thiÕt bÞ phÇn cøng vµ c¸c c¸ch thøc chuyÓn ®æi chÕ ®é lµm viÖc trong LOGO!. LËp tr×nh trong LOGO!. Chu kú ch−¬ng tr×nh lµ kho¶ng thêi gian thùc hiÖn hoµn chØnh mét ch−¬ng tr×nh:. §äc ®Çu vµo - xö lý ch−¬ng tr×nh - thùc hiÖn ®Çu ra. C¸c...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 4

tailieu.vn

đầu vào nào đó có sự chuyển trạng thái từ 0 → 1. Mỗi khối có ba đầu vào. NAND (làm việc theo s−ờn xuống của tín hiệu) Tín hiệu đầu ra lên 1 trong một chu kỳ ch−ơng. đầu vào nào đó chuyển trạng thái logic từ 1 → 0. Đảo trạng thái đầu vào. ý nghĩa của một...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 5

tailieu.vn

đầu ra Q = 0 hoặc 1.. Khi R (0 → 1), thì đầu ra Q (1 → 0), đầu vào R. Trg: Kích hoạt khối hàm và tính thời gian.. T: Đặt thông số thời gian.. Q: Đầu ra. điểm bắt đầu cho khoảng thời gian T.. Hết thời gian T thì đầu ra Q (1 → 0).. Ch−a...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 6

tailieu.vn

Nhập ch−ơng trình vμo LOGO!. Chuyển LOGO! về chế độ programming menu. Vào chế độ soạn thảo. Đặt tên cho ch−ơng trình:. Chạy ch−ơng trình:. Khối mới đ−a vào trong ch−ơng trình. Chuyển ch−ơng trình về chế độ soạn thảo (Edit Prg). Mô phỏng. Chế độ mô phỏng. Chế độ mô phỏng Off-line. Là chế độ mô phỏng độc lập...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 7

tailieu.vn

Thiết bị lập trình. Để khởi động hệ thống dùng nút ấn M (NO). Để dừng hệ thống ấn nút dừng D. M1: Cho phép hệ thống gia nhiệt hoạt. Q2 đến Q6: Điều khiển nhiệt độ từ vùng 1. Q7: Điều khiển động cơ đùn. Phối ghép đơn giản thuận tiện giữa hệ thống điều khiển và hệ thống....

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 8

tailieu.vn

Kiểu đầu vμo AC/DC cách li. Các kiểu đầu ra số. Kiểu đầu ra xoay chiều AC. Đầu ra một chiều DC. Kiểu đầu ra AC/DC cách li. Kiểu đầu ra rơle. kiểu đầu ra xoay chiều AC. kiểu đầu ra một chiều DC. kiểu đầu ra AC/DC cách li. kiểu đầu ra rơle. b) Thực thi ch−ơng trình: CPU...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 9

tailieu.vn

Một số thông số kỹ thuật của S7-200 CPU22x. Bộ nhớ dữ liệu 1024W 1024W 2560W 2560W 5120W. Đặc tr−ng kỹ thuật của PLC S7-200 CPU 226. Địa chỉ các vùng nhớ của S7-200 CPU 226. Đầu vào (Input): I0.0→I0.7. Đầu ra (Output): Q0.0→Q0.7. Bộ đệm ảo đầu vào: I0.0→I15.7 (128 bít). Bộ đệm ảo đầu ra: Q0.0→Q15.7 (128 bít)....

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 10

tailieu.vn

Địa chỉ byte Kiểu truy cập Tên vùng nhớ. Địa chỉ byte cao Kiểu truy cập Tên vùng nhớ. Con trỏ (pointer) là một ô nhớ có kích th−ớc 1 từ kép (double word) chứa. địa chỉ của một ô nhớ khác. Khi ta truy cập vào ô nhớ của con trỏ có nghĩa ta đang đọc địa chỉ của...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 11

tailieu.vn

Lệnh làm việc với các bít ngăn xếp. Khi gặp lệnh này CPU sẽ nạp nv vào đỉnh ngăn xếp. iv0 iv1 iv2 iv3. nv iv0 iv1 iv2. Kết quả các bít cũ bị đẩy xuống 1 bít, bít cuối cùng bị đẩy khỏi ngăn xếp và không khôi phục lại đ−ợc. Khi gặp lệnh này CPU sẽ thực hiện...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 12

tailieu.vn

Độ phân giải là khoảng thời gian nghỉ giữa hai lần đếm của current value (thanh ghi 16 bít).. Với bộ đếm TON. Với bộ đếm TONR. Với bộ đếm TOF. Chú ý: Do các bộ đếm có chung địa chỉ từ C0 đến C255, nên khi đã gán địa chỉ cho một bộ đếm thì không đ−ợc gán địa...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 13

tailieu.vn

Ch−ơng trình con và ch−ơngTrình xử lý ngắt. Ch−ơng trình con. Ch−ơng trình xử lý ngắt. Đặc điểm ch−ơng trình con. Thực hiện một nhiệm vụ nμo đó lặp lại nhiều lần, do ch−ơng trình chính chủ động gọi.. CPU chỉ thực thi những ch−ơng trình con đ−ợc gọi.. Một ch−ơng trình con đ−ợc gọi có thể có hoặc không...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 14

tailieu.vn

Dg: Công tắc tơ chính. 1G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 1.. 2G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 2.. 3G: Công tắc tơ ngắn mạch điện trở cấp 3.. Nút nhấn mở máy (NO) M: I0.0 Nút nhấn dừng máy (NC) D: I0.1. Tiếp điểm relay quá dòng điện (NC) R m : I0.2...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 15

tailieu.vn

NETWORK 1 LD I0.0. S Q0.0, 1 NETWORK 2 LD I0.2. S Q0.4, 1 R Q0.0, 1 TON T33, 100 NETWORK 3. S Q0.1, 1. NETWORK 4 LD I0.3. R Q0.1, 1 S Q0.2, 1 NETWORK 5 LD I0.4. R Q0.2, 1 S Q0.0, 1 NETWORK 6 LD I0.2. R Q0.4, 1 R Q0.0, 1 TON T34, 100. S Q0.1,...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 16

tailieu.vn

Vật có kích th−ớc lớn: PDt * PDn: I0.1*I0.2 Vật có kích th−ớc nhỏ: PDn: I0.2. Hạn chế hành trình hạ (NO) t B : I0.3 Hạn chế hành trình nâng (NO) t A : I0.4. Công tắc tơ hạ tay máy CTH: Q0.0 Công tắc tơ nâng tay máy CTN: Q0.1 Công tắc tơ chạy phải CTP: Q0.2 Công...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 17

tailieu.vn

Nhóm lệnh toán học:. ADD_I: Lệnh cộng số nguyên 16 bít ADD_DI: Lệnh cộng số nguyên 32 bít ADD_R: Lệnh cộng số thực. Thao tác: IN1 + IN2 → OUT SUB_I: Lệnh trừ số nguyên 16 bít SUB_DI: Lệnh trừ số nguyên 32 bít SUB_R: Lệnh trừ số thực. Thao tác: IN1 - IN2 → OUT MUL_I: Lệnh nhân số...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 18

tailieu.vn

Nhóm lệnh xoay và lật thanh ghi. Lệnh lật các bit thanh ghi.. Với lệnh lật: Thay đổi nội dung thanh ghi hoặc ô nhớ bằng cách dịch chuyển từng bít sang phải, hoặc sang trái theo số lần đặt tr−ớc N.. Với lệnh xoay:Thay đổi nội dung thanh ghi bằng cách dịch bít theo vòng kín sang phải, hoặc...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 19

tailieu.vn

Nút ấn khởi động M (NO): I0.0 Nút ấn dừng D (NC): I0.1. Đỏ lộ A: Q0.1 Xanh lộ A: Q0.0 Vàng lộ A: Q0.2 Đỏ lộ B: Q0.5 Xanh lộ B: Q0.4 Vàng lộ B: Q0.6. 1 Q0.1 Q0.4 L = 12s L. 2 Q0.1 Q0.6 L = 6s L. 3 Q0.0 Q0.5 L = 12s L. 4 Q0.2...

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 20

tailieu.vn

Đóng S0, LED I0.0 sáng, LED Q0.0 sáng, động cơ quay.. Đóng S1, LED I0.1 sáng, LED Q0.1 sáng, động cơ đảo chiều.. Q0.1 I0.0 I0.1 Q0.0. I0.0 Q0.0. Thứ tự network I0.0 = “1” khi có tín hiệu đầu vào I0.0 Q0.1 = “1”, đầu ra Q0.1 có tín hiệu. q0.1 q0.0. q0.1 I0.1. I0.1 I0.0. I0.0 I0.0 Q0.0...