« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương Pháp Giải Bài Toán Tụ Điện Vật Lý 11 Có Lời Giải


Tóm tắt Xem thử

- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN TỤ ĐIỆN.
- Lý thuyết tụ điện:.
- Tụ điện:.
- Điện dung của tụ điện:.
- Định nghĩa Fara: là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt một hiệu điện thế 1V giữa hai bản tụ thì nó tích điện điện tích 1C..
- Mỗi tụ điện đều có một hiệu điện thế giới hạn.
- Nếu đặt vào tụ điện một hiệu điện thế lớn hơn thì tụ sẽ bị hỏng ( tụ bị đánh thủng) Trên tụ thường ghi hai giá trị (C, và khoảng nhiệt độ hoạt động của tụ điện).
- Năng lượng điện trường trong tụ điện:.
- Ghép tụ điện:.
- Hiệu điện thế:.
- Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện ( bằng các định luật Ôm)..
- Suy ra điện tích trên từng tụ điện..
- Suy ra hiệu điện thế, điện tích trên từng tụ điện..
- Dạng 1: Bài toán về tính điện tích, điện dung, hiệu điện thế và năng lượng của tụ điện..
- Dạng 2: Bài toán ghép tụ điện chưa tích điện..
- Dạng 4: Bài toán giới hạn hoạt động của tụ điện..
- Dạng 6: Bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện.
- BÀI TẬP TỤ ĐIỆN.
- Dạng 1: Bài toán về tính điện tích, điện dung, hiệu điện thế và năng lượng điện của tụ điện của tụ điện:.
- Năng lượng của tụ điện: W.
- Bài toán 1: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
- Tính điện tích của tụ điện?.
- Điện tích của tụ điện:.
- Vậy điện tích của tụ điện là 0,11 (µC).
- Tính điện dung của tụ điện..
- Tính điện tích của tụ điện..
- a/ Điện dung của tụ điện:.
- b/ Điện tích của tụ điện:.
- Bài toán 4: Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V..
- Tính điện dung C1, điện tích Q1 và hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó?.
- Tính điện dung C2, điện tích Q2 và hiệu điện thế U2 của tụ điện lúc đó?.
- Vẫn nối tụ điện với nguồn.
- Tính C3, Q3, U3 của tụ điện..
- Điện dung của tụ điện C.
- Hiệu điện thế trên tụ điện:.
- Dạng 2: Bài toán ghép các tụ điện chưa tích điện:.
- Nghiên cứu về sự thay đổi điện dung của tụ điện phẳng.
- b) Tụ điện có tấm kim loại.
- c) Tụ điện có tấm điện môi.
- Dạng 4: Bài toán giới hạn hoạt động của tụ điện:.
- Trường hợp một tụ điện: E, U = Ed, =>.
- Bài toán 1: Một tụ điện có điện dung C = 6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V.
- Bài toán 2: Một tụ điện có điện dung C = 5μF được tích điện, điện tích của tụ điện Q = 10-3C.
- Nối tụ điện vào bộ ác quy được cấp một hiệu điện thế U = 80V.
- Năng lượng ban đầu của tụ điện: W1.
- Phần trên là tụ điện không khí, điện dung: C1.
- Dạng 6: Bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện:.
- Câu 1: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC.
- Câu 3: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
- Câu 4: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
- Tính công suất phóng điện của tụ điện:.
- Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
- Tính điện tích của tụ điện:.
- Câu 6: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF.
- hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
- điện tích trên tụ điện.
- bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện.
- Câu 9: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V.
- Câu 10: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V.
- Câu 13: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V.
- Câu 14: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V.
- Câu 15: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U.
- Câu 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U.
- Câu 17: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U.
- Câu 18: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U.
- Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
- Câu 21: Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.
- Hiệu điện thế của tụ điện khi đó: A.
- Câu 22: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy.
- Điện dung của tụ điện đó là:.
- Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện: A.
- Câu hỏi 29: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào:.
- Tính điện dung của các tụ điện:.
- Câu 34: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF.
- Câu 35: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF.
- Câu 41: Hai tụ điện C1 = 0,4μF.
- Điện tích trên mỗi tụ điện là:.
- Câu 45: Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C.
- Bài 1: Một tụ điện có điện dung C = 6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V.
- Bài 2: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V..
- Tính công suất phóng điện của tụ điện?.
- Bài 3: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V.
- khoảng cách giữa hai bản của tụ điện là 0,3 mm.
- Bài 7: Tụ điện phẳng không khí điện dung 2 pF được tích điện ở hiệu điện thế 600V..
- Bài 9: Một tụ điện 6 µF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V..
- Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U <.
- 60V thì một trong hai tụ điện có điện tích bằng 3.10-5C.
- a/ Hiệu điện thế U?.
- b/ Điện tích của tụ điện kia?.
- Tính điện dung của các tụ điện?.
- Bài 13: Cho bộ 3 tụ điện C1.
- Bài 14: Có 3 tụ điện có C1 = 3nF.
- Bài 16: Tính điện dung tương đương, điện tích, hiệu điện thế trong mỗi tụ điện ở các trường hợp sau:.
- Tụ điện phẳng không khí C = 2pF.
- Tìm điện dung của tụ điện nếu khi nhúng, các bản đặt:.
- Bài 24: Cho một số tụ điện điện dung C0 = 3µF.
- Tính hiệu điện thế giữa các bản của mỗi tụ điện trong hai trường hợp sau:.
- 1/ Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện..
- Bài 30: Có hai tụ điện phẳng điện dung C1 = 5µF.
- c/ Tính vận tốc e khi rời tụ điện?