- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN TỤ ĐIỆN. - Lý thuyết tụ điện:. - Tụ điện:. - Điện dung của tụ điện:. - Định nghĩa Fara: là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt một hiệu điện thế 1V giữa hai bản tụ thì nó tích điện điện tích 1C.. - Mỗi tụ điện đều có một hiệu điện thế giới hạn. - Nếu đặt vào tụ điện một hiệu điện thế lớn hơn thì tụ sẽ bị hỏng ( tụ bị đánh thủng) Trên tụ thường ghi hai giá trị (C, và khoảng nhiệt độ hoạt động của tụ điện). - Năng lượng điện trường trong tụ điện:. - Ghép tụ điện:. - Hiệu điện thế:. - Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện ( bằng các định luật Ôm).. - Suy ra điện tích trên từng tụ điện.. - Suy ra hiệu điện thế, điện tích trên từng tụ điện.. - Dạng 1: Bài toán về tính điện tích, điện dung, hiệu điện thế và năng lượng của tụ điện.. - Dạng 2: Bài toán ghép tụ điện chưa tích điện.. - Dạng 4: Bài toán giới hạn hoạt động của tụ điện.. - Dạng 6: Bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện. - BÀI TẬP TỤ ĐIỆN. - Dạng 1: Bài toán về tính điện tích, điện dung, hiệu điện thế và năng lượng điện của tụ điện của tụ điện:. - Năng lượng của tụ điện: W. - Bài toán 1: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. - Tính điện tích của tụ điện?. - Điện tích của tụ điện:. - Vậy điện tích của tụ điện là 0,11 (µC). - Tính điện dung của tụ điện.. - Tính điện tích của tụ điện.. - a/ Điện dung của tụ điện:. - b/ Điện tích của tụ điện:. - Bài toán 4: Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 500 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 300V.. - Tính điện dung C1, điện tích Q1 và hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó?. - Tính điện dung C2, điện tích Q2 và hiệu điện thế U2 của tụ điện lúc đó?. - Vẫn nối tụ điện với nguồn. - Tính C3, Q3, U3 của tụ điện.. - Điện dung của tụ điện C. - Hiệu điện thế trên tụ điện:. - Dạng 2: Bài toán ghép các tụ điện chưa tích điện:. - Nghiên cứu về sự thay đổi điện dung của tụ điện phẳng. - b) Tụ điện có tấm kim loại. - c) Tụ điện có tấm điện môi. - Dạng 4: Bài toán giới hạn hoạt động của tụ điện:. - Trường hợp một tụ điện: E, U = Ed, =>. - Bài toán 1: Một tụ điện có điện dung C = 6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V. - Bài toán 2: Một tụ điện có điện dung C = 5μF được tích điện, điện tích của tụ điện Q = 10-3C. - Nối tụ điện vào bộ ác quy được cấp một hiệu điện thế U = 80V. - Năng lượng ban đầu của tụ điện: W1. - Phần trên là tụ điện không khí, điện dung: C1. - Dạng 6: Bài toán chuyển động của điện tích trong tụ điện:. - Câu 1: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. - Câu 3: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. - Câu 4: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. - Tính công suất phóng điện của tụ điện:. - Câu 5: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. - Tính điện tích của tụ điện:. - Câu 6: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. - hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. - điện tích trên tụ điện. - bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện. - Câu 9: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. - Câu 10: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. - Câu 13: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. - Câu 14: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. - Câu 15: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. - Câu 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. - Câu 17: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. - Câu 18: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. - Câu 19: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. - Câu 21: Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. - Hiệu điện thế của tụ điện khi đó: A. - Câu 22: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy. - Điện dung của tụ điện đó là:. - Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện: A. - Câu hỏi 29: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào:. - Tính điện dung của các tụ điện:. - Câu 34: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF. - Câu 35: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF. - Câu 41: Hai tụ điện C1 = 0,4μF. - Điện tích trên mỗi tụ điện là:. - Câu 45: Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C. - Bài 1: Một tụ điện có điện dung C = 6μF được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100V. - Bài 2: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.. - Tính công suất phóng điện của tụ điện?. - Bài 3: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. - khoảng cách giữa hai bản của tụ điện là 0,3 mm. - Bài 7: Tụ điện phẳng không khí điện dung 2 pF được tích điện ở hiệu điện thế 600V.. - Bài 9: Một tụ điện 6 µF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V.. - Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U <. - 60V thì một trong hai tụ điện có điện tích bằng 3.10-5C. - a/ Hiệu điện thế U?. - b/ Điện tích của tụ điện kia?. - Tính điện dung của các tụ điện?. - Bài 13: Cho bộ 3 tụ điện C1. - Bài 14: Có 3 tụ điện có C1 = 3nF. - Bài 16: Tính điện dung tương đương, điện tích, hiệu điện thế trong mỗi tụ điện ở các trường hợp sau:. - Tụ điện phẳng không khí C = 2pF. - Tìm điện dung của tụ điện nếu khi nhúng, các bản đặt:. - Bài 24: Cho một số tụ điện điện dung C0 = 3µF. - Tính hiệu điện thế giữa các bản của mỗi tụ điện trong hai trường hợp sau:. - 1/ Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện.. - Bài 30: Có hai tụ điện phẳng điện dung C1 = 5µF. - c/ Tính vận tốc e khi rời tụ điện?