« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 2


Tóm tắt Xem thử

- TOÁN LỚP 2 HK ĐỀ SỐ 1).
- A) Các số 562.
- B) Trong các số 265.
- Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống..
- 2/ (1 điểm) Các số viết các ó sau từ bé đến lớn:.
- 100 + x = Câu 7/ Đọc các số sau.
- Câu 8/ Viết các số : 439 .
- Điền chữ số thích hợp vào dấu.
- a) Với bốn chữ số 0, 5, 8, 1.
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau.
- b) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 27 thì bằng hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số giống nhau..
- Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36.
- Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:.
- Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp.
- Viết các số 842 .
- Bài 5: Tìm các số có 2 chữ số .
- 438 Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (1đ).
- Câu 8: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp: (1đ).
- Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:.
- B) Các số 562.
- A) Các số 543.
- Cho các số Viết dãy tính đúng.
- a) Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số mà có tổng bằng 20.
- b) Hãy cho biết có bao nhiêu số có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 5?.
- a)Viết các số sau:.
- b)Xếp các số sau .
- Bài 6 : Tính tổng số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số.
- Câu 1: Các số : 500.
- Có bao nhiêu hình tam giác?.
- Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:.
- Số lớn nhất trong các số 938.
- Tìm số có hai chữ số biết hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 và tích của hai chữ số bằng 24..
- b/ Số lớn nhất có ba chữ số là 999 d/ 900đồng – 200đồng = 700đồng 2/ Nối số với tổng thích hợp (1đ)..
- Câu 4 : Số lớn nhất trong các số là.
- Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:.
- b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:.
- 4đ) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:.
- Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số.
- Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số.
- Với 3 chữ số 4, 0, 6.
- Viết tất cả các số có 2 chữ số.
- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 Bài 2:.
- hình tứ giác ĐỀ SỐ 32:.
- Bài 1: Cho các số .
- Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho..
- Tính tổng các số chẵn lập được ở trên..
- Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13.
- Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị 3.
- Bài 2: (4 điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3;.
- Viết các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:.
- 15 các số là .
- 11 các số là .
- Bài 3 ( 3 điểm ) a, Viết các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục..
- b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số.
- Bài 1: Cho các số 1, 0, 4.
- Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên..
- Bài 4: Khoanh tròn vào các số có thể điền vào  thoả mãn.
- 90 – 65 Các số là .
- b/ Hiệu 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số.
- Bài 6: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giồng nhau.
- Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số.
- 1/ Cho các số : 3,0,5,2.
- a/ lập các số có hai chữ số khác nhau.
- 2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ô liền nhau đều bằng 100.
- Bài 2: 1/ Tìm x biết x là số có một chữ số..
- 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số..
- 2, Viết số lớn nhát có 3 chữ số..
- 3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục..
- Bài 2 (5 đ) a, Điền chữ số thích hợp vào ô trống:.
- 1, Cho các chữ số .
- Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên.
- 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11..
- 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3..
- a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
- b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3.
- 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là.
- Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3.
- Cho hai số có 3 chữ số.
- Hình vẽ dưới đây có? đoạn thẳng,? hình tam giác,? hình tứ giác ĐỀ SỐ 41:.
- Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5..
- a) Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên..
- b) Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên..
- 2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị..
- a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
- b) Tính tổng các số lập được ở trên.
- Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu.
- BÀI 1:a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:.
- b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 5 Bài 2 (4điểm):.
- 1- Cho các chữ số a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các.
- 1- Với ba chữ số 1.
- 6 a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất.
- a.Từ các chữ số hãy viết các số có hai chữ số khác nhau nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó.
- Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ô khác nhau.
- Bài1:(2điểm) Cho các chữ số 1 , 2, 3..
- a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm) b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm được..
- b, Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là....
- a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích)..
- Cho 3 chữ số 0, 5, 8..
- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên - Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
- a) Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.