- TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HỘ. - BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II – NĂM HỌC MÔN TOÁN – KHỐI 2. - Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm 3 trăm, 4 đơn vị viết là:. - Câu 2: Giá trị của chữ số 4 trong số 348 là:. - Câu 4: Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:. - 3 giờ 10 phút B. - 3 giờ kém 10 phút. - Câu 6: Cho hình tam giác có độ dài ba cạnh là 2cm, 30mm,15mm. - Vậy chu vi hình tam giác là:. - Phần II. - 1km … 300 m + 600m 40 cm + 60 cm … 2m. - 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm. - 421m + 35m : 5. - b) Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có ba chữ số, biết một số hạng là 490.. - Tìm số hạng còn lại.. - Bài giải. - Bài 4: Có một số quả cam chia đều vào 8 đĩa, mỗi đĩa 5 quả cam. - Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam?. - Tóm tắt Bài giải. - Có…… hình tam giác Có. - hình tứ giác. - Trắc nghiệm ( 3 điểm). - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. - D Phần II. - Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm KQ . - Mỗi dấu điền đúng cho 0,25 điểm. - 300 m + 600m 40 cm + 60 cm <. - 10dm = 10 cm + 90cm 5 dm + 50cm = 1m. - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ 421m + 35m : 5 =421m +7m = 428m 45: 5 x 1= 9 x 1 = 9. - b) (1 điểm) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990. - Tổng hai số là 990 (0,5đ) Số hạng còn lại là đ). - Bài 4 (2 điểm) Tóm tắt. - 0,5 điểm). - Có tấ cả số quả cam là: (0,5 điểm) 5 x 8 = 40 (quả) (0, 75) Đáp số: 40 quả (0,25) Bài 5: (1 điểm). - Có 6 hình tam giác (0,5 đ. - Có 7 hình tứ giác (0,5 đ)