« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng quan về hóa hữu cơ và hợp chất hữu cơ (HCHC) - môn Hóa học 11


Tóm tắt Xem thử

- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1.
- Tổng Quan Về Hóa Hữu Cơ và Hợp Chất Hữu Cơ (HCHC).
- Hóa Học Hữu Cơ và Hợp Chất Hữu Cơ:.
- Hợp chất hữu cơ (HCHC) là những hợp chất của Cacbon trừ :CO, CO 2 , CO 3 2.
- Hóa học hữu cơ: là ngành chuyên nghiên cứu về HCHC và quá trình biến đổi của chúng..
- Trong HCHC, liên kết giữa các nguyên tử thường là liên kết cộng hóa trị..
- không tan hoặc ít tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ ( benzene,…).
- Các chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt, phản ứng giữa các chất xảy ra chậm không hoàn toàn.
- Phân Loại Hợp Chất Hữu Cơ:.
- Dẫn xuất HC còn có những hợp chất khác như: Este: R C  OO  R.
- 2 NO 2 …được gọi là các nhóm chức  Đây là nhóm nguyên tử gây ra tính chất đặc trưng cho phân tử HCHC..
- Cấu Trúc Phân tử HCHC:.
- Đồng đẳng: là những HCHC có tính chất hóa học tương tự nhau nhưng trong thành phần phân tử hơn, kém nhau một hoặc nhiều nhóm  CH 2  (metylen) hợp thành một dãy đồng đẳng.
- Hidrocacbon no(paraffin): Trong phân tử HCHC chỉ có liên kết đơn  Đại diện là ANKAN (mạch thẳng: C H n 2 n  2.
- Hidrocacbon không no: Trong phân tử HCHC có 1 liên kết đôi C C.
- hoặc ANKAĐIEN(điolefin: 2 liên kết đôi.
- Hoặc ANKIN(Có 1 liên kết 3: C  C : C H n 2 n  2 ( n  2).
- Hidrocacbon thơm: Trong phân tử HCHC có 3 liên kết π và 1 vòng.
- Dẫn xuất HC chứa Oxi hay gặp: là HCHC mà trong phân tử của HC ta thay H bằng một nhóm chức(.
- Andehit no, đơn chức ii.
- Xeton no, đơn chức..
- Ancol không no, đơn chức(có 1 nối đôi) iv.
- Axiccacbonxylic no, đơn chức ii.
- Este no, đơn chức.
- Ancol no, đơn chức ii.
- Ete no, đơn chức.
- Đồng phân: Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo..
- Khác mạch C: CH CH CH CH 3 2 2  CHCH 3.
- CH  CH C CH CH.
- Khác vị trí nhóm chức: CH CH CH 3 2 2 OH .
- C H CH 3 ( OH ) CH 3.
- Đông phân lập thể: là những đồng phân có CTCT giống nhau nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử.( Đồng phân hình học(cis – trans), đồng phân quang học)..
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 c.
- Liên kết trong HCHC: loại liên kết phổ biến và chủ yếu nhất trong HCHC là liên kết cộng hóa trị..
- Liên kết đơn: do một cặp electron tạo nên và được biểu diễn bằng dấu.
- Liên kết  hình thành do sự xen phủ trục).
- Liên kết bôi: gồm liên kết đôi và 3..
- Liên kết đôi: do 2 cặp e tạo nên gồm 1 liên kết  và 1 liên π và được biểu diễn bằng.
- Liên kết π kém bền nên dễ bị đứt ra trước trong các phản ứng hóa học..
- Liên kết 3: do 3 cặp e tạo nên gồm 1 liên kết  và 2 liên kết π và được biểu diễn bằng.
- Xác định hàm lượng của từng nguyên tố trong HCHC..
- Chuyển các nguyên tố trong HCHC thành các chất vô cơ đơn giản, rồi dùng phản ứng đặc trưng nhận biết..
- CTĐGN( Công thức đơn giản nhất): cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử..
- CTPT( công thức phân tử): cho biết rõ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử..
- C H O N a b c d ) n Dựa vào khối lượng phân tử M tìm n  CTPT..
- 4.Danh Pháp Các Hợp Chất Hữu Cơ: gồm tên thông thường và tên hệ thống..
- Dựa theo nguồn gốc và tính chất của hợp chất..
- Tên  Tên phần gốc + tên phần chức..
- Tên  Tên phần thế(1.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5 + CH 3  COOH : Axit.
- CH 2  CH  COOH : axit acrylic.
- C H 2 5  OH : Etyl ancol + Ngoại lê: CH 3  NH 2 : metylamin ( viết liền)..
- CH 3  CH 2  CH 3 : propan ( pro (2), an (3))..
- CH 3  CH 2  Cl : cloetan(.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7 Anh.