- CHUYÊN ĐỀ 1 – SỐ HỮU TỈ. - Tập hợp các số hữu tỉ. - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a. - Ta có thể biểu diễn mọi số thực hữu tỉ trên trục số. - Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.. - Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta tuôn có hoặc x y hoặc x y hoặc x y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. - Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.. - Ví dụ: 3 2 2. - Cộng, trừ số hữu tỉ. - Cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số:. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.. - Ví dụ: 1 1 4 3. - Ví dụ: x 1 3 x 3 1 x 5. - Nhân, chia số hữu tỉ. - Nhân, chia hai số hữu tỉ. - Ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ bằng viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.. - Phép nhân số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số:. - Mỗi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo Ví dụ: 3,5. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - Ví dụ:. - Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.. - Ví dụ . - Lũy thừa của một số hữu tỉ 6.1. - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. - Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là x , là tích của n thừa số x (n là một số tự n nhiên lớn hơn 1): n. - Ví dụ: 2 2.2.2. - Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. - (Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ. - Lũy thừa của lũy thừa. - Ví dụ. - Lũy thừa của một tích. - x.y n x .y n n (Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa) Ví dụ. - Lũy thừa của một thương. - (Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa) Ví dụ . - Bài toán 1: Điền kí hiệu. - Bài toán 2: Điền kí hiệu. - Bài toán 3: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ. - Bài toán 4: So sánh các số hữu tỉ 1. - Bài toán 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?. - a) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên c) Số 0 là số hữu tỉ âm. - d) Số nguyên dương là số hữu tỉ.. - Bài toán 6: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:. - Bài toán 7: Cho số hữu tỉ x a 3 . - a) x là số nguyên dương;. - b) x là số âm;. - c) x không là số dương và cũng không là số âm.. - Bài toán 8: Cho số hữu tỉ y 2a 1 . - a) y là số nguyên dương;. - b) y là số âm;. - c) y không là số dương và cũng không là số âm.. - Bài toán 9: Cho số hữu tỉ x a 5 a. - Với giá trị nào của a thì x là số nguyên.. - Bài toán 10: Cho số hữu tỉ x a 3 2a. - Bài toán 11: Tính 1. - Bài toán 12: Tìm x, biết. - Bài toán 13: Tính:. - Bài toán 14: Tính (tính nhanh nếu có thể). - Bài toán 15: Tìm x, biết:. - Bài toán 16: Tìm x biết:. - Bài toán 17: Tìm x, biết:. - 10 2 16. - Bài toán 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. - Bài toán 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. - Bài toán 20: Tính nhanh các tổng sau đây:. - 4,7 10. - 4,1 13. - 6,3 14. - Bài toán 21: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:. - Bài toán 22: Tính. - Bài toán 23: Tìm x biết:. - 81 Bài toán 24: Tính:. - Bài toán 25: Tìm các số nguyên n, m biết:. - 8 : 2 16 n n 2011 5. - 144 Bài toán 26: Tính. - Bài toán 27: So sánh:. - a) 2 và 24 3 16 b) 3 34 và 5 20 c) 71 5 và 17 20 d) 3.24 100 và Bài toán 28: Tìm các số nguyên dương n, biết:. - b) 2.16 2 n 4 c) 9.27 3 n 243. - Bài toán 29: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, thì:. - Bài toán 30: Tìm x, y biết. - 2002 0 Bài toán 31: Tính: