« Home « Kết quả tìm kiếm

Cấu trúc In order to và So as to trong tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh về In order to, So as to


Tóm tắt Xem thử

- Cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh được sử dụng để giới thiệu mục đích của hành động.
- Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh lẫn tiếng Anh giao tiếp hàng ngày..
- Sau đây Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Cấu trúc In order to và So as to trong tiếng Anh để các bạn cùng tham khảo.
- Cấu trúc In order to và So as to trong tiếng Anh.
- Cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh - Ý nghĩa và Cách dùng.
- Cấu trúc In order to và so as to có nghĩa là “để, để mà”, được dùng trong câu để giới thiệu về mục đích của hành động được nhắc đến ngay trước đó..
- I study English in order to speak to my English friend.
- (Tôi học tiếng Anh để nói chuyện với người bạn đến từ Anh.).
- She works hard so as to have a better life in the future.
- II - Cấu trúc in order to và so as to trong tiếng Anh - Cấu trúc tiếng Anh.
- Cấu trúc in order to và so as to - Khi mục đích của hành động hướng tới chính chủ thể của hành động được nêu ở phía trước.
- S + V + in order/so as + (not.
- I wanted to pass the test.
- (Tôi học hành chăm chỉ.
- I worked hard so as to pass the test.
- (Tôi học hành chăm chỉ để đỗ kỳ thi.).
- I didn’t want to fail the test.
- I worked hard in order not to fail the test.
- (Tôi học hành chăm chỉ để không trượt kỳ thi.) 2.
- Cấu trúc in order to - Khi mục đích hành động hướng tới đối tượng khác.
- S + V + in order + for O + (not.
- (Cô ấy làm việc chăm chỉ.
- She works hard in order for her kid to have a better life.
- 3) Một vài lưu ý về cấu trúc in order to / so as to trong tiếng Anh..
- Cấu trúc in order to/ so as to chỉ áp dụng được khi 2 chủ từ 2 câu giống nhau - Bỏ chủ từ câu sau bỏ các chữ want like hope...giữ lại từ động từ sau nó..
- I study hard.I want to pass the exam..
- I study hard in order to pass the exam..
- III - Một số cấu trúc tương đương với cấu trúc in order to trong tiếng Anh 1.
- I worked hard so as to pass the test..
- I worked hard to pass the test.
- (Tôi học hành chăm chỉ để đỗ kỳ thi.) Tuy nhiên, không dùng not + to V thay thế cho in order/ so as + not to V..
- She works hard in order for her kid to have a better life..
- Viết lại câu với cấu trúc in order to/so that trong tiếng Anh 1.
- He opened the window.He wanted to let fresh air in..
- I took my camera.I wanted to take some photos..
- He studied really hard.He wanted to get better marks..
- They wanted to find jobs in Germany..
- She attends to a course.She wants to learn chess..
- Linda turned on the lights.She wanted to see better..
- He waited at the counter.He wanted to see her.