« Home « Kết quả tìm kiếm

12 thì trong tiếng Anh: Công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I.
- Cách dùng thì hiện tại đơn.
- THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN I.
- Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra)..
- Công thức thì hiện tại tiếp diễn 1.
- Ví dụ.
- Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
- Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
- Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành.
- Ví dụ:.
- Công thức thì hiện tại hoàn thành 1.
- Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ.
- Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ hay V3 là “gone”).
- Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
- Diễn đạt hành động đã bắt đầu ở quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại..
- Sử dụng một mệnh đề với “since” để chỉ ra khi một cái gì đó bắt đầu ở trong quá khứ.
- Một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.
- Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
- Được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai.
- Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).
- Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN Khái niệm thì quá khứ đơn.
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ..
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.
- When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn: khi (when I was a kid.
- Cách dùng thì quá khứ đơn.
- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ.
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
- Công thức thì quá khứ đơn.
- Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ:.
- Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi.
- Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”.
- THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN I.
- Định nghĩa thì quá khứ tiếp diễn.
- Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) thường được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật, sự việc hoặc thời gian sự vật, sự việc diễn ra trong quá khứ có tính chất kéo dài..
- Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn 1.
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.
- Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định..
- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…).
- at this time + thời gian trong quá khứ..
- Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi);.
- Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn.
- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác.
- Phân biệt thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
- Một số tiêu chí nhằm phân biệt 2 thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh dưới đây:.
- Cấu trúc thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN.
- Cách dùng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
- Cả hai thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn đều được sử dụng để chỉ những sự vật, sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ..
- Khi nói về sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, thông thường chúng ta hay sử dụng thì quá khứ đơn Ví dụ: Nam Cao wrote “Chi Pheo”.
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ hoặc khi muốn nhấn mạnh diễn biến, quá trình của sự việc ta dùng thì quá khứ tiếp diễn..
- xảy ra trong quá khứ.
- Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ.
- Khi dùng cả hai thì này trong cùng một câu, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động hay sự việc nền và dài hơn.
- sử dụng thì quá khứ đơn để chỉ hành động hay sự việc xảy ra và kết thúc trong thời gian ngắn hơn (Mệnh đề sau when)..
- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH I.
- Định nghĩa thì quá khứ hoàn thành.
- Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành..
- Công thức thì quá khứ hoàn thành.
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành.
- *Thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn thường đi kèm với các từ sau:.
- Cách dùng thì quá khứ hoàn thành.
- Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứ..
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ..
- Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứ..
- Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứ..
- (thường dùng cấu trúc điều ước trong quá khứ.).
- THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN I.
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng để diễn tả quá trình xảy ra một hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ..
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong quá khứ..
- Đối với thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, ở trong thành phần câu sẽ có các từ dùng để nhận biết như sau:.
- THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN I.
- Công thức thì tương lai đơn a.
- THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN I.
- Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn.
- Công thức thì tương lai tiếp diễn.
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn.
- Cách dùng thì tương lai tiếp diễn.
- Cách sử dụng thì tương lai.
- tiếp diễn Ví dụ.
- Định nghĩa thì tương lai hoàn thành.
- Công thức thì tương lai hoàn thành.
- Cách dùng thì tương lai hoàn thành.
- Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành.
- by + thời gian trong tương lai.
- before + thời gian trong tương lai.
- Định nghĩa thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
- Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới một thời điểm trong tương lai..
- Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
- Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
- Lưu ý khi sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn