« Home « Kết quả tìm kiếm

35 Câu hỏi ôn tập Cơ cấu ngành công nghiệp - Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Địa lí 12 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP - VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ.
- NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM.
- Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A.
- tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác..
- Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2000 và 2013?.
- Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến..
- Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất..
- Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác..
- Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định..
- Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?.
- Năng lượng..
- Chế biến lương thực thực phẩm.
- Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?.
- Năng lượng.
- Khai thác, chế biến lâm sản..
- Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?.
- Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến..
- Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến..
- Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác..
- Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước..
- Cho bảng số liệu sau:.
- Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị:.
- Thành phần kinh tế .
- Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?.
- Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi..
- Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng..
- Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm..
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định..
- Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?.
- Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội..
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao..
- Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển..
- Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây?.
- cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản..
- điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản..
- luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm..
- sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu..
- Cho bảng số liệu:.
- Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn .
- Sản phẩm .
- Chè chế biến (nghìn tấn Giày, dép da (triệu đôi Xi măng (nghìn tấn .
- Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000-2014?.
- Sản lượng các sản phẩm công nghiệp.
- Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất..
- Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm..
- Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn .
- Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là.
- Chế biến lương thực, thực phẩm..
- Sản xuất hàng tiêu dùng.
- Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?.
- Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
- Tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của ngành kinh tế khác..
- Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì.
- đầu tư cho công nghệ sản xuất cao.
- Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do A.
- Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?.
- Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực..
- Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều..
- Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A.
- Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì.
- Sản lượng than, điện và dầu mỏ của nước ta.
- Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?.
- Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định..
- Sản lượng dầu mỏ không có biến động..
- Sản lượng than đang có xu hướng tăng..
- Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?.
- Sản xuất hàng tiêu dùng..
- Chế biến dầu khí.
- Chế biến nông – lâm – thuỷ sản..
- Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là A.
- Cho bảng số liệu.
- Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn Chè chế biến (nghìn tấn Giày, dép da (triệu đôi Xi măng (nghìn tấn .
- Sản lượng các sản phẩm công nghiệp..
- Sản lượng điện nước ta trong những năm gần đây tăng nhanh chủ yếu do tăng nhanh.
- sản lượng thuỷ điện.
- sản lượng nhiệt điện khí..
- sản lượng nhiệt điện than.
- Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat trang 22), sản lượng điện của nước ta trong giai đoạn tăng.
- Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông.
- Nhà máy thuỷ điện có công suất phát điện lớn nhất nước ta hiện nay là.
- Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn tăng bao nhiêu lần?.
- Một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta trong giai đoạn .
- Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta giai đoạn .
- Sản lượng các sản phẩm công nghiệp đều có xu hướng tăng..
- Sản lượng điện tăng trưởng nhanh nhất..
- Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn .
- Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định..
- Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì A.
- Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là.
- Quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn .
- 150 217,1 Cơ cấu.
- Hàng nông-lâm-thuỷ sản Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn .
- Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có tỉ trọng tăng 6,8%..
- Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có tỉ trọng tăng liên tục..
- Hàng nông-lâm-thuỷ sản luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm..
- Sản lượng điện chiếm tỉ trọng cao nhất trong ngành công nghiệp điện lực ở nước ta thuộc về.
- Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở nơi A.
- vị trí nằm trong các trung tâm công nghiệp lớn.
- mạng lưới giao thông vận tải phát triển.
- Dựa vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm (Atlat trang 22), tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành này so với toàn ngành công nghiệp trong giai đoạn ở nước ta giảm