- HỆ THỐNG BÀI TẬP CON LẮC LÒ XO. - Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 2 kg dao ñộng ñiều hòa theo phương nằm ngang.. - Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật nặng khối lượng m=250g. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g và lò xo có k=20N/m. - Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. - Câu 8: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với tần số góc ω=20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/s 2 . - Lực ñàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng có ñộ lớn. - Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có m=200g. - Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 =30cm.. - Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, lò xo có ñộ cứng k = 10N/m, vật có khối lượng m=50g. - Câu 15: Hai lò xo L 1 và L 2 . - Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nặng có khối lượng m=500g, lò xo có ñộ cứng k=50N/m, dao ñộng với biên ñộ 20cm. - Câu 17: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m=50g. - Lò xo của con lắc có ñộ cứng:. - Câu 19: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 6cm và chu kì 1s. - Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố ñịnh. - Câu 21: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m=200g dao ñộng ñiều hoà theo phương nằm ngang. - Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có vật nặng khối lượng m = 100g ñang dao ñộng ñiều hòa. - ðộ cứng của lò xo là:. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có vật nặng khối lượng m=100g, chọn Ox hướng lên, O tại vị trí cân bằng. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật nặng m=250g, lò xo nhẹ có ñộ cứng k=100N/m.. - Câu 27.Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòa. - Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm một vật khối lượng m treo vào lò xo. - ðộ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là l. - Chu kì dao ñộng của co lắc lò xo là. - Một con lắc gồm một vật nặng treo dưới một lò xo thì dao ñộng với chu kì là T. - Chu kì dao ñộng của con lắc ñó khi cắt bớt một nửa lò xo là:. - Treo một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo có ñộ cứng k=100N/m. - Một con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hòa với phương trình: x A t ) cm cos( π − π 3. - Một vật có khối lượng m lần lượt ñược treo trên 2 hệ lò xo ñó. - Sau khi treo một vật có khối lượng m=1kg, lò xo dài 15cm. - Khối lượng lò xo xem như không ñáng kể, g=10m/s 2 . - Tìm ñộ cứng k của lò xo.. - Một con lắc lò xo có ñộ cứng 20N/m gắn vào viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều hòa. - Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao ñộng ñiều hòa. - Một con lắc lò xo gồm 1 vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà. - Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 =40cm, k=20N/m. - ðộ cứng 2 lò xo l 1 và l 2 lần lượt là. - Một con lắc lò xo thẳng ñứng ñộ dài tự nhiên l 0 = 30cm. - Một con lắc lò xo thẳng ñứng tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2 , lò xo có ñộ cứng k = 50N/m.. - Một lò xo có ñộ cứng k = 20N/m treo thẳng ñứng. - Treo vào ñầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo dãn 3cm. - Trong một chu kì dao ñộng thời gian lò xo bị nén là. - Một con lắc lò xo ñược kích thích dao ñộng ñiều hòa với chu kì T = 2s. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ñược kích thích dao ñộng ñiều hòa có phương trình cm. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật m=400g, lò xo có ñộ cứng k=100N/m.Lấy g=10m/s 2 , π 2 =10. - Chu kì dao ñộng khi treo ñồng thời m 1 và m 2 vào lò xo là. - Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 . - Khi treo vật có khối lượng m 1 =100g thì lò xo có chiều dài l 1 =31cm. - Chiều dài tự nhiên của lò xo.. - Hai lò xo L 2 , L 2 cùng ñộ dài. - Bỏ qua ma sát và khối lượng các lò xo. - Tìm ñộ cứng k 1 và k 2 của các lò xo.. - Một vật có khối lượng m=1kg, ñược treo vào một lò xo có ñộ cứng k=10N/m, dao ñộng với ñộ dời tối ña so với vị trí cân bằng là 2 m. - Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10cm. - Sau khi treo một vật có khối lượng m=1kg thì lò xo có chiều dài 20cm. - ðộ cứng k của lò xo là. - Treo một vật có khối lượng 1 kg vào một lò xo có ñộ cứng k = 98N/m. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật có khối lượng 100g. - Khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. - Một con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với phương trình. - Một con lắc lò xo thẳng ñứng, ñộ cứng k = 100N/m. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng tại nơi có g = 10m/s 2 . - Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 5cm. - Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa trên ñoạn thẳng dài 8cm. - Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 0,4kg và lò xo có ñộ cứng k=100N/m. - Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,2kg. - Con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 0,5kg gắn vào ñầu một lò xo có ñộ cứng k=50N/m. - Một con lắc lò xo gồm một quả cầu khối lượng m = 0,1kg, lò xo có ñộ cứng k = 10N/m.. - Một vật có khối lượng m = 49g treo vào một lò xo thẳng ñứng thì tần số dao ñộng ñiều hoà là 20Hz. - Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m. - Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k = 200N/m và vật có khối lượng m = 0,5kg. - Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. - Một ñầu lò xo có ñộ cứng k = 40N/m ñược treo vào một ñiểm cố ñịnh. - ðầu kia của lò xo gắn vật có khối lượng m = 0,2kg. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng có ñộ cứng k = 200N/m. - Câu 75: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng m=0,5kg. - Lò xo có ñộ cứng k=0,5N/cm ñang dao ñộng ñiều hòa. - Câu 76: Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng m=100g ñang dao ñộng ñiều hòa.. - ðộ cứng lò xo là:. - Câu 77: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng với vật có khối lượng m=1kg, lò xo nhẹ có ñộ cứng k=100N/m. - Câu 78: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=0,2kg và lò xo có ñộ cứng k=20N/m ñang dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A=6cm. - Câu 79: Một con lắc lò xo gồm vật m=400g, và lò xo có ñộ cứng k=100N/m. - Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:. - Câu 81: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A = 0,06m, chu kì T=0,4s. - Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là:. - Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có m = 0,2kg treo vào lò xo có ñộ cứng k = 100N/m, vật dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với biên ñộ A = 8cm. - Câu 85: Một con lắc lò xo khi treo vật có khối lượng m 1 vào lò xo thì dao ñộng với chu kì T 1 =0,3s.. - Treo vật có khối lượng m=m 1 +m 2 vào lò xo ñã cho thì hệ dao ñộng với chu kì T = 0,5s. - Câu 86: Treo một vật có khối lưọng m vào một lò xo có ñộ cứng k thì vật dao ñộng với chu kì 0,4s. - Lò xo ñã cho có ñộ cứng là:. - Khi gắn một vật khác khối lượng m 2 vào lò xo trên, nó dao ñộng với chu kì T 2 =0,5s. - Câu 89: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m=0,09kg, lò xo có ñộ cứng k=100N/m. - Treo thêm vào lò xo một vật có khối lượng m’=40g thì tần số dao ñộng của hệ là:. - Vật có khối lượng 0,5kg treo vào lò xo có k=80(N/m). - Một lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới gắn với vật nặng m. - Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, vật có khối lượng 250g và tại vị trí cân bằng lò xo bị giãn 5cm. - Tại vị trí cân bằng ñộ dãn của lò xo là:. - Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T và biên ñộ A=5cm