« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Vật lí lớp 8


Tóm tắt Xem thử

- HỌC Kè I Chuyển động cơ học.
- Chương 1: Cơ học Chuyển động cơ học A.
- Yêu cầu HS trả lời C1.
- Khi nào vật chuyển động.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời C4,C5 &C6.
- Yêu cầu HS tìm các VD về các dạng chuyển động..
- Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK) trả lời câu C10.
- Hướng dẫn HS trả lời và thảo luận C11..
- Thế nào gọi là chuyển động cơ học.
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu..
- -Cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời C3.
- HS trả lời C4.
- Hướng dẫn HS vận dụng trả lời C5: tóm tắt đề bài .
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi.
- Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu HS trả lời và thảo luận C1 &.
- HS đọc thông tin (2ph) và trả lời câu hỏi GV yêu cầu.
- HS tự trả lời C1.
- C2: a- Là chuyển động đều.
- b,c,d- Là chuyển động không đều..
- Hoạt động 3: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động không đều (10ph).
- Cho HS làm TN hình 4.1 và trả lời C1..
- Yêu cầu HS trả lời C3.
- Tổ chức thảo luận chung cả lớp để thống nhất câu trả lời..
- Cho HS thảo luận để thống nhất cõu trả lời.
- Vận dụng:Cho HS trả lời C6, C7, C8..
- Yờu cầu HS trả lời C4 và giải thớch.
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời.
- Dựa vào kết quả yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở phần mở bài..
- HS đọc thông tin và trả lời được:.
- Yêu cầu HS trả lời C6.
- HS trả lời C6 &.
- HS đứng tại lớp trả lời.
- Yêu cầu trả lời các câu C8, C9, C11.
- Tổ chức thảo luận theo nhóm để thống nhất câu trả lời.
- Cho HS khá giỏi trả lời C12.
- 1)Thí nghiệm.
- 1)Chuyển động cơ học là gì? cho ví dụ.
- Vạt đang chuyển động.
- Vận tốc của chuyển động đều và không đều..
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm rồi lần lượt trả lời các câu C1, C2.
- Trả lời câu C1, C2.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời và rút ra kết luận.
- Từ thí nghiệm HS trả lời câu C3:.
- HS đứng tại lớp trả lời..
- Hoạt động 3: Tổ chức HS trả lời câu hỏi (5ph).
- Tổ chức cho HS thảo luận chung ở lớp để thống nhất câu trả lời.
- Yêu cầu HS quan sát hiện tượng, trả lời câu C3, C4, C5.
- Thảo luận để thống nhất câu trả lời.
- (Không yêu cầu HS phải trả lời: Công cơ học là gì.
- Yêu cầu HS trả lời C1, phân tích các câu trả lời của HS.
- -C7: Cho HS đứng tại lớp trả lời.
- Cử đại diện nhóm trả lời.
- Thí nghiệm.
- HS trả lời các câu hỏi GV đưa ra dựa vào bảng kết quả thí nghiệm.
- Chuyển động cơ học.
- Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau: 9.
- Yêu cầu HS lần lượt trả lời C3, C4, C5.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời C6.
- Yêu cầu HS quan sát và trả lời C7, C8.
- Yêu cầu HS trả lời.
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống nhất câu trả lời..
- HĐ3: Trả lời các câu hỏi trong phần II(7’).
- Fđ) II- Trả lời câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi theo chỉ định của GV.
- Thảo luận theo bàn để thống nhất câu trả lời..
- HS quan sát H19.3 và trả lời câu hỏi GV yêu cầu.
- Thảo luận để trả lời:.
- Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên?.
- Giải thích được chuyển động Bơrao..
- Vì sao quả bóng chuyển động.
- GV chốt lại câu trả lời đúng..
- GV cho HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu C4.
- Cho HS tự trả lời C5, C6.
- 4 nhóm dán kết quả trả lời lên bảng..
- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt năng là gì? Mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ? Giải thích.
- Tổ chức thảo luận trên lớp để thống nhất câu trả lời..
- Chúng chuyển động .
- Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3..
- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát hiện tượng để trả lời C4, C5.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong phần vận dụng C9, C10, C11, C12.
- 1- Thí nghiệm.
- 2- Trả lời câu hỏi.
- Thí nghiệm 1:.
- Thí nghiệm 2.
- Thí nghiệm 3:.
- Trả lời C7 C7: Không.
- Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3.
- Yêu cầu HS trả lời C5, C6.
- Yêu cầu HS quan sát, mô tả hiện tượng xảy ra - GV hướng dẫn HS trả lời C7, C8, C9.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi trong phần vận dụng C10, C11, C12.
- GV cho HS đọc SGK và trả lời..
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
- Yêu cầu HS trả lời câu C1.
- GV yêu cầu HS trả lời C2.
- GV Hướng dẫn HS thảo luận câu trả lời C2 vào bảng 27.2.
- HS thảo luận trả lời câu C2 (5) thế năng (6) động năng (7) động năng (8) thế năng (9) cơ năng (10) nhiệt năng (11) nhiệt năng (12) cơ năng.
- Vận dụng - HS trả lời C5, C6.
- Thảo luận chung để thống nhất câu trả lời