- Trang | 1 - Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. - Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. - số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố. - trong phân tử.. - phân tử.. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.. - Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.. - Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là. - Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.. - Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay. - Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.. - Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.. - Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2. - Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất. - Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.. - Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất. - Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau. - Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.. - Sự xen phủ trục tạo thành li Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X v H 2 O và khí N 2 . - X là hợp chất của 3 nguyên t C. - Công thức cấu tạo của Z A. - Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không. - a các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa h ùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.. - ng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.. - Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH 3 CH(OH)CH=C(Cl)CHO. - Câu 27: Trong công thức C x H y O z N t tổng số liên kết và vòng là. - Vitamin A công thức phân tử C 20 H 30 O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. - Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là. - Licopen, công thức phân tử C 40 H 56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. - Câu 31: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C 5 H 9 O 2 Cl là. - Câu 32: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C 5 H 12 O 2 là. - Câu 33: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là A. - Câu 34: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là. - Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát C n H 2n+2 O 2 thuộc loại. - Câu 36: Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là. - Câu 37: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là A. - Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát C n H 2n-2 O thuộc loại A. - Câu 39: Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là. - Câu 41: Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là. - Câu 43: Tổng số liên kết và vòng trong phân tử axit benzoic là. - Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 6 H 14. - Câu 45: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là. - Câu 46: Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là. - Câu 47: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 8 là. - Câu 48: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 9 H 12 là. - Câu 49: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 9 H 10 là. - Câu 50: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 3 H 5 Br 3 là. - Câu 51: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 3 H 5 Cl là. - Câu 53: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 3 H 6 O là. - Câu 54: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 4 H 6 O 2 tác dụng được với NaHCO 3 là. - Câu 55: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là. - Câu 56: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. - Câu 57: Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. - Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A. - Câu 58: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. - Hợp chất X là. - Câu 60: Hợp chất X có %C = 54,54. - Khối lượng phân tử của X bằng 88.. - Hợp chất X có CTĐGN là CH 3 O. - Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH 3 Cl) n thì công thức phân tử của hợp chất là A. - Câu 63: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O . - Công thức phân tử của hợp chất là. - Câu 64: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với . - Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O. - Câu 69: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H 2 O. - CTPT của hợp chất đó là. - Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O 2 , còn lại là N 2 ) được khí CO 2 , H 2 O và N 2 . - Câu 71: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na 2 CO 3 và 0,672 lít khí CO 2 . - Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO 2 . - Công thức phân tử của A là. - Câu 74: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H 2 O . - Câu 75: Phân tích 0,31gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N tạo thành 0,44 gam CO 2 . - Câu 76: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O 2 , thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. - Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO 2 và H 2 O với mCO 2 : mH 2 O = 44 : 9. - A có công thức phân tử là. - Công thức phân tử của chất hữu cơ là. - Công thức phân tử của hợp chất X là. - Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO 2 , 0,09 gam H 2 O. - Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318 gam CO 2 và 0,2714 gam H 2 O. - Công thức phân tử X là. - X có công thức là. - Công thức phân tử của X là A. - Công thức phân tử của X là. - Công thức phân tử của ancol đó là. - Công thức phân tử của Y là. - Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ gồm CO 2 và H 2 O với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. - Công thức phân tử của axit đó là. - Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O có số mol bằng nhau. - Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng hiđrocacbon trong X là. - Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam hợp chất hữu cơ Z (chứa C, H, O) cần 1,904 lít khí O 2 (đktc), thu được CO 2 và H 2 O với tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. - Công thức phân tử của Z là