« Home « Kết quả tìm kiếm

38 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Toán lớp 12: Bất phương trình mũ


Tóm tắt Xem thử

- 38 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn Toán lớp 12: Bất phương trình mũ.
- Câu 1: Nghiệm của bất phương trình 3 x x  là x a b.
- 2 Câu 2: Nghiệm của bất phương trình  2 1.
- Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 2 2 2 1 2 x  x.
- Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 9 2.6 4 x  x  x  0 là:.
- Câu 5: Nghiệm của bất phương trình  x  1.
- Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4 x  1  2 x  2  3 là:.
- Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 2 2 x  x  1  2 x  2  5 5 x  x  1 là:.
- log 6 x  35 .
- Câu 8: Nghiệm của bất phương trình 2 1 0.
- Câu 9: Bất phương trình ( x 2.
- Câu 10: Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau vô nghiệm..
- Câu 11: Giải bất phương trình 5 x  2  2 x  4  5 x  1  2 x  2  2 x  3.
- Câu 12: Giải bất phương trình 9 log 8 2.3 x  2  x.
- Câu 13: Giải bất phương trình 2 25 8  x  1 A.
- Câu 14: Giải bất phương trình x 25 x  0,125.
- Câu 15: Giải bất phương trình.
- Câu 16: Giải bất phương trình 3 x  3 x  1  log x  2 A.
- Câu 17: Giải bất phương trình.
- Câu 18: Giải bất phương trình .
- x  8 Câu 19: Giải bất phương trình 25.2 10 5 x  x  x  5 2.
- Câu 20: Giải bất phương trình e 25 8  x  1.
- Câu 21: Tìm nghiệm của bất phương trình 9 2.3 1 0 x  x.
- Câu 22: Tìm nghiệm của bất phương trình 2.4 2 3 x  x.
- của bất phương trình .
- là nghiệm của bất phương trình.
- B là tập hợp nghiệm của bất phương.
- log 5 log 3 2  2 .
- log 3 log 2.
- Câu 29: Giải bất phương trình 2 x 2.
- Câu 30: Giải bất phương trình 0,6 2 x 2.
- 2 Câu 31: Giải bất phương trình  2  3  x 2.
- Câu 32: Giải bất phương trình  2  3  x 2.
- Câu 33: Giải bất phương trình 2 2 x x 2.
- 1 x ln 2  x 2 ln 5 0.
- 1 ln 2  x ln 5 0.
- Câu 37: Giải bất phương trình 2 x 2  3 x 2  sin 4 x  cos 4 x.
- Câu 38: Giải bất phương trình  sin x  cos x  2  2 x 2  3 x 2.
- Câu 2: Chọn C.
- Ta có  2 1.
- Câu 3: Chọn D.
- Đặt t  2 1 x  ta có BPT 2 x x.
- Câu 4: Chọn B.
- Câu 5: Chọn C.
- Câu 6: Chọn C.
- Câu 7: Chọn C.
- Ta có BPT x x x x 2.
- Câu 8: Chọn A.
- Câu 9: Chọn D.
- Ta có BPT.
- Ta có : BPT 2 25 8x 2 0 25 8x 0 x 25 8.
- Ta có: BPT 8 25x 1 8 1 25x 1 x 1.
- Ta có: BPT.
- 25.2 10.
- Ta có.
- Ta có x 3x 2 2 2x 3 2 2.
- Câu 30: Chọn B Ta có.
- Câu 31: Chọn A Ta có.
- Câu 32: Chọn C Ta có:.
- Ta có: 2 x x 1 2.
- Ta có f (x) 1.
- log 2 log 7  0 x (x 1)log 7 0 A.
- )f (x log 2 .7  log 1.
- log 2 log 7  0 x log 2 x 1 0 B.
- )f (x ln 2 .7  ln1.
- ln 2 ln 7  0 x ln 2 (x 1)ln 7 0 C.
- Từ đó, ta thấy ngay đáp án D sai, đáp án D chỉ đúng khi x 0  Câu 35: Chọn D.
- Ta có f (x) 0.
- log 2 log 5 0 x x log 5 0 B.
- log 2 log 5 0 x log 2 x 0 D.
- Từ đáp án A đúng, ta thấy ngay đáp án C sai, đáp án C chỉ đúng khi x 0  Câu 37: Chọn A.
- Ta có 2 x 2  3 x và sin x sin x 4 4 2 2 cos x cos x.
- Ta có:.
- 1 x sin x cos x.
- sin x cos x