« Home « Kết quả tìm kiếm

Thực trạng đời sống người dân sau tái định cư (Nghiên cứu tiểu dự án Nâng cấp đô thị TP. Cần Thơ- Dự án Nâng cấp độ thị Việt Nam)


Tóm tắt Xem thử

- Những nghiên cứu nƣớc ngoài về đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- Những nghiên cứu trong nƣớc về đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- Tái định cƣ.
- Đời sống và đời sống sau tái định cƣ.
- Thực tế thực hiện đền bù, tái định cƣ.
- Đời sống kinh tế ngƣời dân sau tái định cƣ Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ.
- Mức độ hài lòng của ngƣời dân sau tái định cƣ về đời sống kinh tế.
- Mức độ hài lòng của ngƣời về giáo dục sau tái định cƣ.
- Mức độ hài lòng của ngƣời dân về y tế sau tái định cƣ.
- Mức độ hài lòng của ngƣời dân về văn hóa – xã hội sau tái định cƣ.
- Đời sống chính trị của ngƣời dân tái định cƣ Tiểu dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ.
- Mức độ hài lòng của ngƣời dân về đời sống chính trị sau tái định cƣ.
- Một số khía cạnh khác về đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- Biểu đồ 3.2.1: Nơi học của trẻ em các hộ gia đình trong khu tái định cƣ.
- So sánh quan hệ láng giềng trƣớc và sau tái định cƣ.
- Bảng 3.1.1: Loại nhà ở trƣớc và sau Tái định cƣ.
- Bảng 3.1.5: Sự thay đổi nghề nghiệp hộ gia đình so với trƣớc Tái định cƣ.
- Bảng 3.1.9: Tƣơng quan giữa giới tính của chủ hộ gia đình và mức độ hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ.
- Bảng 3.1.11: Tƣơng quan giữa nghề nghiệp của chủ hộ gia đình và mức độ hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ.
- Bảng 3.1.12: Tƣơng quan giữa độ tuổi của chủ hộ gia đình và mức độ hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ.
- 87 Bảng 3.3.1: So sánh quyền tham gia của ngƣời dân trƣớc và sau tái định cƣ.
- RAP: Kế hoạch hành động Tái định cƣ.
- TĐC: Tái định cƣ.
- (iii) Thu nhập giảm đi sau tái định cƣ.
- Mô tả một bức tranh tổng thể về đời sống của ngƣời dân sau tái định cƣ..
- Thực trạng đời sống của ngƣời dân sau tái định cƣ 5.2.
- khu tái định cƣ 6 ngƣời.
- động tái định cƣ là một ví dụ điển hình.
- Nơi ở trƣớc khi tái định cƣ hộ gia đình.
- Tổ chức thực hiện Tái định cƣ của dự.
- SAU TÁI ĐỊNH CƢ.
- Tây Bắc giáp khu quy hoạch tái định cƣ (lô 1A).
- Hạng mục 3: Xây dựng cơ sở hạ tâng khu tái định cƣ.
- thực hiện công tác đền bù tái định cƣ..
- (iv) Chuẩn bị đất để các hộ di dời tái định cƣ.
- Điều này ít nhiều ảnh hƣởng đến sự ổn định đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- Đời sống kinh tế ngƣời dân sau tái định cƣ tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ.
- Bảng 3.1.1: Loại nhà ở trƣớc và sau Tái định cƣ (n=200).
- Loại nhà ở Trƣớc Tái định cƣ Sau Tái định cƣ.
- Tình trạng nhà ở Trƣớc Tái định cƣ Sau Tái định cƣ.
- sau tái định cƣ là 100%.
- Bảng 3.1.5: Sự thay đổi nghề nghiệp hộ gia đình so với trƣớc Tái định cƣ (n=200) ĐVT:.
- Xây dựng khu Tái định cƣ (HM3).
- Trƣớc tái định cƣ các hộ gia đình sống tại khu chợ An Nghiệp và Xuân Khánh.
- Biểu đồ 3.1.3 So sánh thu nhập so với chi tiêu hộ gia đình trƣớc và sau tái định cƣ.
- Bảng 3.1.9: Tƣơng quan giữa giới tính của chủ hộ gia đình và mức độ hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ (n=200) ĐVT:.
- Chỉ có khoảng 4% ngƣời dân hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ.
- Gần ½ (47.6%) nhóm tiểu học không hài lòng về đời sống kinh tế sau tái định cƣ.
- Biểu đồ 3.2.1: Nơi học của trẻ em các hộ gia đình trong khu tái định cƣ (n= 200) (ĐVT.
- quận Ninh Kiều trƣớc tái định cƣ.
- giáo dục sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- dục sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- về đời sống giáo dục sau tái định cƣ.
- sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- và sau tái định cƣ (ĐVT:.
- Cơ sở hạ tầng và dịch vụ y tế trƣớc và sau tái định cƣ.
- định cƣ (n=200) ĐVT:.
- Cơ sở y tế Trƣớc Tái định cƣ Sau Tái định cƣ.
- Do vậy, ngƣời dân tƣơng đối hài lòng về đời sống y tế của hộ gia đình mình sau tái định cƣ.
- sau tái định cƣ (n = 200) (ĐVT:.
- định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- 89,9% nhóm chủ hộ gia đình có trình độ THCS hài lòng về đời sống y tế sau tái định cƣ.
- Nhìn chung, đời sống y tế của ngƣời dân sau tái định cƣ rất tốt.
- So sánh quan hệ láng giềng trƣớc và sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- trƣớc và sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- Hơn ½ ngƣời dân cảm thấy đời sống văn hóa xã hội sau tái định cƣ bình thƣờng.
- hóa xã hội sau tái định cƣ (n=200) (ĐVT:.
- Nhƣ vậy, độ tuổi không có ảnh hƣởng đến mức độ hài lòng về đời sống kinh tế xã hội hộ gia đình sau tái định cƣ.
- Đời sống chính trị của ngƣời dân tái định cƣ thuộc tiểu dự án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ.
- Bảng 3.3.1: So sánh quyền tham gia của ngƣời dân trƣớc và sau tái định cƣ.
- Đời sống chính trị ngƣời dân sau tái định cƣ có sự thay đổi không đáng kể.
- Đa số (61,9%) ngƣời dân trình độ tiểu học hài lòng về đời sống chính trị sau tái định cƣ, đặc biệt hơn ½ (52,4%) nhóm tiểu học Rất hài lòng về đời sống chính trị sau tái định cƣ.
- chính trị sau tái định cƣ (n= 200) (ĐVT:.
- Hộp 1: Cuộc sống ngƣời dân khu tái định cƣ còn nhiều khó khăn.
- Một số khía cạnh khác về đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ 3.4.1.
- Đƣờng đi lại Trƣớc Tái định cƣ Sau Tái định cƣ.
- Xử lý rác thải Trƣớc Tái định cƣ Sau Tái định cƣ.
- Qua việc nghiên cứu “Thực trạng đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- Qua việc phân tích về “Thực trạng đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ.
- tác giả nhận thấy rằng Đời sống ngƣời dân sau tái định cƣ gặp nhiều khó khăn.
- A.4- Địa chỉ đang ở trong khu tái định cƣ:.
- A5- Địa chỉ trƣớc khi Tái định cƣ:.
- Khu tái định cƣ 3.
- Xây dựng khu tái định cƣ.
- Nhận nhà liên kế tại khu tái định cƣ 2.
- Nhận nền tái định cƣ.
- Mua nền tái định cƣ 4.
- Hộ gia đình chuyển về khu tái định cƣ trong thời gian nào (tháng, năm):.
- Dựng nhà tạm ở khu tái định cƣ 3.
- Trƣớc tái định cƣ:………(ngƣời) 2.
- Sau tái định cƣ:……….(ngƣời).
- Trƣớc tái định cƣ:………(km) 2.
- Sau tái định cƣ:……….(km).
- So sánh điều kiện trƣớc và sau tái định cƣ.
- với trƣớc tái định cƣ.
- Tình trạng vệ sinh môi trƣờng so với trƣớc tái định cƣ.
- Quan hệ hàng xóm so với trƣớc Tái định cƣ 4.
- Hộ gia đình ông/bà có dự định cƣ trú tại khu tái định cƣ lâu dài?.
- Lý do hộ gia đình ông/bà không có ý định ở khu tái định cƣ lâu dài?.
- Tại khu tái định cƣ.
- MỨC ĐỘ HÀI LÒNG KHU TÁI ĐỊNH CƢ