- Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là A. - momen lực. - momen quán tính. - Câu 2: Momen của lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho A. - mức quán tính của vật rắn. - tác dụng làm quay của lực. - Câu 3: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào A. - khối lượng của vật.. - vị trí trục quay của vật.. - Tác dụng lên vành bánh xe một lực F theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì A. - Câu 5: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định A. - càng lớn thì momen lực tác dụng lên vật càng lớn B. - không phụ thuộc vào vị trí trục quay. - bằng tổng momen quán tính của các phần tử khác nhau của vật đối với trục quay đó. - Momen quán tính của hệ đối với trục quay thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh là: A. - Momen quán tính của hệ này đối với trục quay là đường cao của tam giác bằng A.. - Câu 8: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2 đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực không đổi M đối với trục quay đó. - Momen lực bằng bao nhiêu biết rằng sau 5 s kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s? A. - Câu 11: Đối với một vật rắn quay quanh trục cố định thì kết luận nào sau đây là đúng? Nếu momen lực tác dụng lên vật A. - Câu 12: Tác dụng momen lực 0,9 N.m vào chất điểm thì nó quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ = 1,5 rad/s2. - Momen quán tính của chất điểm đối với trục quay là: A. - 1,6 kg.m2 B. - 0,6 kg.m2 C. - 1,4 kg.m2 D. - 0,5kg.m2. - Câu 13: Tác dụng momen lực 0,32 N.m vào chất điểm thì nó quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ = 2,5 rad/s2. - Khối lượng của chất điểm là: A. - Câu 15: Một bánh xe có momen quán tính I khi chịu tác dụng của momen ngoại lực M thì bắt đầu quay nhanh dần đều. - φ = Câu 16: Một ròng rọc có đường kính 80 cm, có momen quán tính 0,2 kg.m2 đối với trục của nó. - Ròng rọc chịu tác dụng. - một lực 1,0 N tiếp tuyến đối với vành của nó. - Gia tốc toàn phần tại một điểm trên vành ròng rọc sau 2 s kể từ lúc tác dụng lực là: A. - Câu 17: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. - Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ? A. - Momen quán tính.. - Khối lượng.. - Tốc độ góc.. - Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng A. - 0,75 kg.m2.. - 0,5 kg.m2.. - 1,5 kg.m2.. - 1,75 kg.m2. - Momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là A.. - Momen quán tính I của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là:. - Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị bằng A. - Câu 22: Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. - Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là: A.. - Câu 23: Đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m và bán kính R. - Momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay đi qua tâm đĩa tròn và vuông góc với mặt phẳng đĩa tròn là: A.. - Câu 24: Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R. - Momen quán tính quả cầu đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là: A.. - Câu 25: Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. - Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. - Câu 26: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. - Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. - Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là. - Câu 27: Tác dụng một momen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên đường tròn với gia tốc góc. - Momen quán tính của chất điểm đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là A. - D.0,412 Câu 28: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. - Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. - Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. - Câu 29: Tác dụng một momen lực M = 0,64 Nm lên một chất điểm chuyển động trên đường tròn với gia tốc góc. - Khối lượng của chất điểm là:. - Câu 30: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. - Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. - Quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực là: A. - Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. - khối lượng của đĩa là: A. - Câu 32: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đối với trục quay là. - Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành của nó. - Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3 s thì tốc độ góc của nó là: A. - Câu 33: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. - Câu 34: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. - Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. - Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. - Câu 35: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. - Quả cầu có trục quay cố định Δ đi qua tâm. - Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m. - Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay. - Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. - Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay. - A.32 kg.m2.. - 25 kg.m2.. - 6 kg.m2. - 2 kg.m2. - Tác dụng một momen hãm không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. - Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay. - 0,03 kg.m2.. - 0,17 kg.m2.. - 0,637 kg.m2. - 1,59 kg.m2. - Câu 38: Một cái bàn hình tròn nằm ngang, có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. - Câu 39: Bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định là I = 6 kg.m2. - Khi chịu tác dụng của momen lực M = 30 N.m thì bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 20s nó có tốc độ góc là: A. - ω = 200 rad/s Câu 40: Bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định là I = 8 kg.m2. - Khi chịu tác dụng của momen lực M thì bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 10s nó có tốc độ góc là 12 rad/s. - Độ lớn của momen lực là: A. - Biết momen quán tính của thanh đối với A là. - Câu 43: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. - Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.