« Home « Kết quả tìm kiếm

phương trình


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "phương trình"

Chuyên đề phương trình đại số Chuyên đề phương trình, bất phương trình và hệ phương trình đại số

download.vn

CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. PHƯƠNG TRÌNH DẠNG: ax. Chú ý: Khi a ≠ 0 thì (1) được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.. BẤT PHƯƠNG TRÌNH DẠNG ax + <. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax 2 + bx. Hai số x x 1 , 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax 2 + bx. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. Xét dấu tam thức bậc hai Giải bất phương trình bậc hai f(x. Dạng toán 1: Giải và biện luận phương trình và bất phương trình HT1.

Ứng dụng của đơn điệu trong giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình và hệ bất phương trình

hoc247.net

ỨNG DỤNG CỦA ĐƠN ĐIỆU TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Biến đổi phương trình ,bất phương trình đã cho thành dạng f(x. Nếu hàm số y f(x. Từ đó gợi cho chúng ta ứng dụng vào các bài toán chứng minh bất đẳng thức và các bài toán giải phương trình, bất phương trình. Tính chất 1: Nếu hàm số y f(x. b) thì số nghiệm của phương trình : f x.

Bài Tập Phương Trình Bất Phương Trình

www.vatly.edu.vn

TUYỂN CHỌN 100 BÀI PHƯƠNG TRÌNH &. HỆ PHƯƠNG TRÌNH. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH &. x 64 z 48 z 12. z 64 y 48 y 12. y 64 x 48 x 12. 27) Tìm m ñể phương trình. Tìm nghiệm dương của phương trình. 37) Tìm m ñể hệ phương trình sau có ñúng 2 nghiệm.. khó lớp 10 - 49) Cho hệ phương trình:. .CMR:Hệ phương trình có nghiệm duy nhất x 1. Tổng quát:. Tổng quát. 61) Tìm nghiệm dương của phương trình:.

9 phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit

vndoc.com

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.. 1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng a f x. 2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng log a f x. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3.. b) log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 5 x . Do x  0 nên nghiệm của phương trình là x  2 . log x  log x  log x  log x  log x  log 2.log x  log 2.log x  log 2.log x.

Phương pháp tìm nghiệm của phương trình, bất phương trình lôgarit

hoc247.net

Câu 5: Tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x. Câu 6: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1. Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình log log 3  2 x. Câu 8: Phương trình log( x. Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình log 2  x. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2. Câu 11: Nghiệm của phương trình log 4  x. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  log  x  6  là. Câu 13: Giải phương trình log 3 3  x  2. Câu 14: Phương trình log 2  x. Câu 15: Bất phương trình: 1  2

Các dạng toán phương trình và hệ phương trình Tuyển tập các dạng hệ phương trình hay

download.vn

sao cho phương trình (1) tương đương với phương trình (2). Câu 4: Phương trình x 2 + x. Câu 5: Phương trình 1 2. Câu 7: Cho phương trình ( x − 1. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).. Phương trình (1) tương đương với phương trình (2).. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1).. Nếu b ≠ 0 : phương trình. Nếu b = 0 : phương trình.

Hệ phương trình đại số và mũ - lôgarit phương trình

01050001143.pdf

repository.vnu.edu.vn

Hệ phương trình đại số và mũ - lôgarit phương trình. Chuyên ngành: Phương pháp toán học. Abstract: Hệ thống hóa một số dạng hệ phương trình cơ bản: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc cao, hệ đối xứng loại I, hệ đối xứng loại II, hệ đẳng cấp, hệ phương trình ba ẩn bậc cao và một số dạng khác. Nghiên cứu các bài toán về hệ phương trình mũ - lôgarít.

Hệ phương trình đại số và mũ - lôgarit phương trình

luan van_Thanh.pdf

repository.vnu.edu.vn

Giải hệ phương trình. Giải hệ phương trình sau:. Thay x = y vào (5) ta được phương trình. có nghiệm . có nghiệm thì. Giải hệ phương trình:. (10) ta được phương trình. Hệ có 2 nghiệm . 1 , hệ có nghiệm . Bài 1: Giải hệ phương trình:. Vậy hệ có 4 nghiệm: (1;2. Lấy (3) chia (4) ta được phương trình. Lấy (5) chia (6) ta được phương trình:. x 3 suy ra y  2 Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm:. có 1 nghiệm t. có nghiệm t. Vậy hệ có nghiệm  k. Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 2 2. Bài 4: Giải hệ phương trình:.

Tuyển chọn 100 bài phương trình và hệ phương trình

vndoc.com

TUYN CHN 100 BÀI PHƯƠNG TRÌNH &. H PHƯƠNG TRÌNH. GI%I PHƯƠNG TRÌNH &. PHƯƠNG TRÌNH. x 64 z 48 z 12. z 64 y 48 y 12. y 64 x 48 x 12. 27) Tìm m ñ2 phương trình. Tìm nghi6m dương c;a phương trình. 37) Tìm m ñ2 h6 phương trình sau có ñúng 2 nghi6m.. 49) Cho h6 phương trình:. .CMR:H6 phương trình có nghi6m duy nh t x 1. TDng quát:. TDng quát. 61) Tìm nghi6m dương c;a phương trình:.

Giải và biện luận phương trình, bất phương trình bằng phương pháp hàm số

hoc247.net

Đối với phƣơng trình chứa tham số Xét phương trình f(x,m. B1: Lập luận số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C. B2: Lập bảng biến thiên cho hàm số y = f(x,m). phương trình có nghiệm: min. phương trình có k nghiệm: d cắt (C) tại k điểm.. phương trình vô nghiệm khi: d không cắt (C. Đối với bất phƣơng trình chứa tham số. f x  g m có nghiệm khi và chỉ khi. f x  g m có nghiệm khi và chỉ khi.

Ứng dụng phương pháp tọa độ vectơ & tọa độ điểm vào giải bất đẳng thức, phương trình, bất phương trình, hệ phương trình

vndoc.com

Vấn đề 2: Dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình.. BÀI 1: Giải phương trình (4  x x. 2 7 2  x x  x 2  x 3 (1) Cách giải:. Ta có: (1. Khi đó (1. Vậy phương trình có nghiệm x = 3.. BÀI 2: (A – 2014) Giải Hệ Phương trình. khi đó phương trình (1) có dạng. 0 thay vào phương trình (2) Ta có: x x. BÀI 3: Giải hệ phương trình . khi đó. ta có u v x. BÀI 4: Giải hệ phương trình:. Hệ phương trình đã cho viết lại:. Chỉ có hai khả năng xảy ra:. ta có x = y = 0 0 1 u.

Trắc Nghiệm Phương Trình Hệ Phương Trình Có Lời Giải Chi Tiết

thuvienhoclieu.com

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I – KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH. Điều kiện của một phương trình. Phương trình nhiều ẩn. Phương trình chứa tham số. II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG. VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ. Phương trình tương đương. Phương trình hệ quả. Có cùng dạng phương trình. Cho phương trình . Cho hai phương trình: và . GIẢI PHƯƠNG TRÌNH. Tập nghiệm của phương trình là:. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?. Phương trình bậc hai. Giải phương trình. Vậy nghiệm của phương trình là Cách 2.

Trắc Nghiệm Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Một Ẩn

thuvienhoclieu.com

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN CÓ ĐÁP ÁN. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình. CẶP BẤT PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG Câu 6. Bất phương trình tương đương với. Bất phương trình tương đương với:. Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào sau đây?. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.

Sử dụng đạo hàm trong giải phương trình và hệ phương trình

vndoc.com

BÀI TẬP : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH( SỬ DỤNG ĐẠO HÀM) Bài 1: Giải phương trình. 2 x + 3 x + x tăng trên R, nên phương trình tương đương. Hàm số g ( x. Vậy phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm trên. x = 1 Bài 2: Giải phương trình. Điều kiện x ≥ 1 .Đặt t = x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x chứng minh) phương trình tương đương log 5 ( t + 1. Bài 3: Giải phương trình.

Phương pháp giải Phương Trình Lượng Giác

chiasemoi.com

Vấn đề 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. Phương trình lượng giác cơ bản. Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx asinx + bcosx = c. a  b cosx = 2 2 c a  b Do. Phương trình đối xứng: a(sinx + cosx. Chú ý: a(sinx  cosx. Chia 2 vế cho cos 2 x ta thu được phương trình bậc 2 theo tanx.. Giải phương trình: 1 sin2x cos2x 2 2 sinx.sin2x 1 cot x. Giải phương trình: sin2xcosx sinxcosx cos2x sinx cosx. sinx – 1  cosx (2cosx + 1)(sinx – 1. Giải phương trình.

Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số

repository.vnu.edu.vn

Nội dung phần giải phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số ở THPT. Mục tiêu và nhiệm vụ của dạy học giải phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số ở THPT. Nội dung học sử dụng phương pháp hàm số để giải phương trình và hệ phương trình ở THPT. Phân tích cơ sở lí thuyết giải phương trình và bất phương trình bằng phương pháp hàm số. Dấu hiệu của đạo hàm về tính đơn điệu của hàm số. Dấu hiệu của đạo hàm về sự tồn tại nghiệm của phương trình 23 2.2.3.

34 Bài tập phương trình và hệ phương trình Toán nâng cao 9

hoc247.net

Bài toán 1: Giải phương trình x. Vậy phương trình có nghiệm x = 6. Bài toán 2: Giải phương trình: x 2. Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.. Bài toán 3: Giải phương trình: 2 x. Điều kiện tồn tại phương trình:. thì vế trái của phương trình (1):. Bài toán 4: Giải phương trình: x 2  2 x. Vế trái của phương trình (1): x 2  2 x. Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.. Bài toán 5: Giải phương trình: 5 1  x 3  2  x . Nên phương trình (1) trở thành.

Bài giảng Phương trình quy về phương trình bậc hai Đại số 9

vndoc.com

Hãy chỉ ra các phương trìnhphương trình trùng phương và chỉ rõ các hệ số của từng phương trình.. Các phương trìnhphương trình trùng phương:. Các phương trình không phải là phương trình trùng phương:. VD: x 4 - 13x là phương trình trïng ph­¬ng. VD1:Giải phương trình: x 4 - 13x . Ta được một phương trình bậc hai đối với ẩn t, t 2 – 13 t . Giải phương trình (2) ta được:. Vậy phương trình (1) có bốn nghiệm x 1 = -2, x 2 =2, x 3 = -3,x 4 =3. Giải phương trình (2):.

Tập nghiệm của bất phương trình Tìm tập nghiệm của bất phương trình

download.vn

Các bất phương trình vô tỷ là các bất phương trình có chứa phép khai căn. Các bất phương trình mũ là các bất phương trình có chứa hàm mũ (chứa biến trên lũy thừa.. Các bất phương trình logarit là các bất phương trình có chứa hàm logarit (chứa biến trong dấu logarit).. Bài tập tìm tập nghiệm của bất phương trình. Bài tập 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình. Bất phương trình tương đương:. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là. Bài tập 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình:.