- Bài toán 1: Giải phương trình x. - Vậy phương trình có nghiệm x = 6. - Bài toán 2: Giải phương trình: x 2. - Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.. - Bài toán 3: Giải phương trình: 2 x. - Điều kiện tồn tại phương trình:. - thì vế trái của phương trình (1):. - Bài toán 4: Giải phương trình: x 2 2 x. - Vế trái của phương trình (1): x 2 2 x. - Thử lại thấy x = 1 là nghiệm của phương trình.. - Bài toán 5: Giải phương trình: 5 1 x 3 2 x . - Nên phương trình (1) trở thành. - Giải phương trình này được a 2. - b thì phương trình (1) vô nghiệm Với 1. - Bài toán 6: Giải phương trình x 7 x. - Phương trình (1) có nghĩa khi x <. - Bài toán 7: Giải phương trình: x x. - Điều kiện để phương trình có nghĩa là. - Giải phương trình này được 10 . - Bài toán 8: Giải phương trình. - Nhân hai vế của phương trình (1) với. - Vậy nghiệm của phương trình x = -1.. - x 5 x 2 3 .Do đó phương trình (1) trở thành: 2 2 3. - Bài toán 9: Giải phương trình: 25 x 2 10 x 2 3 (1) Giải: Điều kiện. - Nên phương trình (1) trở. - Vậy phương trình có nghiệm là x. - Bài toán 10: Giải phương trình: 3 x. - Lập phương hai vế của phương trình. - Bài toán 11: Giải phương trình 3 1 x 3 1 x 2 (1). - 1 x nên phương trình (1) trở thành. - Vậy x = 0 là một nghiệm của phương trình.. - Bài toán 12: Giải phương trình 3 2. - Nên phương trình đã cho trở thành:. - Bài toán 13: Giải phương trình 1 2 2 2 1. - x 2 là một nghiệm của phương trình. - 2 là nghiệm của phương trình.. - Bài toán 14: Giải phương trình : 3 3 x 2. - Phương trình này có nghiệm 1 13 1 . - trong đó a là nghiệm của phương trình 4 x 2 2 x 2 0. - Giải : Phương trình 4 x 2 2 x 2 0 có ac. - Bài toán 16: Giải phương trình: x 2. - (1).Từ hệ phương trình (1) ta suy ra. - Từ hệ phương trình (1). - Bài toán 17: Giải phương trình x 2 3 x. - Điều kiện của phương trình: x 2. - x 2 là một nghiệm của phương trình.. - Bài toán 18: Giải phương trình x x 9 x 36 x 4 x 16. - Bài toán 19: Giải hệ phương trình:. - Trừ tường vế của phương trình (3) cho phương trình (1) ta được. - Do đó phương trình (4) x 3 y 2 x y z x yz. - Thay vào phương trình (1) ta được:. - Bài toán 20: Cho hệ phương trình. - b) Giải hệ phương trình trên. - a) Từ phương trình (2) có: x 2 y 2 xy 3 x 4 y. - Phương trình bậc hai ẩn x có nghiệm:. - Bài toán 21 : Giải hệ phương trình. - Giải: Từ hệ phương trình suy ra y >. - Thế phương trình (2) vào phương trình (1) ta có:. - Bài toán 22: Giải hệ phương trình. - (-y) là nghiệm của phương trình bậc hai k 2. - Bài toán 23: Cho hệ phương trình:. - Bài toán 24: Giải hệ phương trình x y. - Giải: Từ phương trình (2) suy ra x 2 2 x. - Từ phương trình (1) suy ra x 3 y 1. - Vậy hệ phương trình có nghiệm là. - Bài toán 25: Giải hệ phương trình:. - Hệ phương trình. - Giải phương trình : y 3 9 y 2. - hệ phương trình có ba nghiệm. - Bài toán 26: Giải hệ phương trình. - Giải: Từ phương trình (1) suy ra y 2. - Nên hệ phương trình trên tương đương:. - Giải hệ phương trình : 2 2. - Giải hệ phương trình 2 2 2 0. - Bài toán 27: Giải hệ phương trình 2 3 4 3. - nên phương trình. - Thay x = y vào phương trình ta có: 3 x x 3 4 x. - V ậy hệ phương trình đã cho có nghiệm. - Thay x = y vào hệ ta có phương trình:. - Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm. - Bài toán 28: Giải hệ phương trình:. - Nhân mỗi phương trình với 2 ta có:. - Bài toán 29 Giải hệ phương trình sau:. - là nghiệm của hệ phương trình trên thì y z x. - cũng là nghiệm của phương trình này. - từ phương trình (2) và (3) ta cũng có x 2 . - Bài toán 33: Cho phương trình x 4 2 mx 2. - t 0 khi đó phương trình. - Phương trình. - Khi m <-2 thì phương trình. - Nếu phương trình. - Giải hệ phương trình trên ta được 5 a 2 2 b 2 ac . - x đều là nghiệm của phương trình. - 2 là nghiệm của phương trình ax 2 bx a. - nên phương trình trở thành. - Phương trình (2) có hai nghiệm y y 1 . - BÀI TẬP BỔ SUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH. - 1) Giải các phương trình sau:. - 2) Giải các hệ phương trình sau:. - 3) Giải các phương trình sau: