« Home « Kết quả tìm kiếm

9 phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit


Tóm tắt Xem thử

- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5..
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4..
- 1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng a f x.
- 2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng log a f x.
- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3..
- b) log 2 x  log 3 x  log 4 x  log 5 x .
- Do x  0 nên nghiệm của phương trình là x  2 .
- log x  log x  log x  log x  log x  log 2.log x  log 2.log x  log 2.log x.
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1..
- b) log (3 2 x  4).log 2 x  log 2 x .
- Vậy phương trình đã cho có nghiệm 3 5 log 3 x.
- log (3 x  4).log x  log x  log x log (3 x.
- x  3 nên nghiệm của phương trình là x  2.
- log 3 .2 x x  log 1  log 3 x  log 2 x.
- 0 x .log 3  x .log 2  0.
- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x.
- t x 2 t ta thu được phương trình mũ theo biến t.
- là hàm số đồng biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình.
- Giải phƣơng trình: 2 2 x 2 1 9.2 x 2 x 2 2 x 2 0 Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho 2 2 x 2 0 ta được:.
- Khi đó phương trình tương đương với.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm x.
- Giải phƣơng trình: 7 4 3 x 3 2 3 x 2 0.
- t và 7 4 3 x t 2 Khi đó phương trình tương đương với:.
- Vậy phương trình có nghiệm x = 0..
- Giải phƣơng trình: 3 2 x 2 x 9 .3 x 9.2 x 0.
- Khi đó phương trình tương đương với:.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0..
- Giải phƣơng trình: 2 2 x 2 x 6 6.
- Khi đó phương trình thành: u 2 u 6 6 Đặt v u 6, điều kiện v 6 v 2 u 6.
- Khi đó phương trình được chuyển thành hệ:.
- Vậy phương trình có 2 nghiệm là x log 3 2 và x = log 2 21 1 .
- Giải phƣơng trình: log 7 x  log ( 3 x  2.
- Khi đó phương trình trở thành.
- là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình.
- Vậy phương trình có nghiệm x = 49..
- Giải phƣơng trình: 7 x  1  6log (6 7 x.
- Khi đó, ta có hệ phương trình.
- do đó phương trình g x.
- Suy ra, phương trình g x.
- Nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2..
- Giải phƣơng trình: 3 x  4 x.
- là hàm số nghịch biến nên phương trình.
- Giải phƣơng trình: 2 x 2  1.
- Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho..
- Giải phƣơng trình: 1 4  x  2 x  1  2 x  2  x .
- Giải phƣơng trình: log 9 3.
- Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho..
- Giải phƣơng trình: 16 x  4 x  1  2 x  2  16 .
- Xét phương trình ẩn t sau đây t 2  2 x t  4 x  1  16 x  0.
- đúng với giá trị x 0 nào đó thì phương trình ẩn t sau có nghiệm t = 4: t 2  2 x 0 t  4 x x 0  0.
- 8 0 (pt vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho có nghiệm log 2 1 65.
- Giải phƣơng trình: 5 x  4 x  2 x  7 x (1)..
- Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0