« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập tổng hợp trắc nghiệm và tự luận ôn tập chủ đề ADN Sinh học 9 năm 2020 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN ÔN TẬP CHỦ ĐỀ ADN SINH HỌC 9 NĂM 2020.
- Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi trường nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit của mỗi gen có từ clêôtit sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu từ 1 đến 3.
- Số lần n.đôi của mỗi gen là A.
- Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet là:.
- Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là:.
- mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0.
- Gen có hiệu số giữa X với loại nu khác bằng 10% tổng số nu.
- mã cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ câu 4-7.
- Số nu từng loại của gen phân mảnh là:.
- Số liên kết hóa trị chứa trong các phân tử mARN sơ khai là:.
- Có bao nhiêu liên kết H bị hủy trong quá trình phiên mã..
- Nếu số nu của các đoạn mã hóa nhiều hơn đoạn không mã hóa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen..
- Qúa trình phiên mã cần phải được cung cấp bao nhiêu rN tự do để tạo các mARN trưởng thành ? A.
- Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẻ êxon1 ,intron1,êxon2 ,intron2, êxon3 ,intron3 ,có chiều dài tỉ lệ lần lượt là Đoạn êxon2 có A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời từ câu 8 đến 11.
- Phân tử mARN sơ khai được tổng hợp từ gen phân mảnh bao nhiêu angtron?.
- Phân tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu ribonucleotit?.
- có bao nhiêu cặp nucleotit chứa trong các đoạn in trên .
- Gen có 3900 liên kết hidro tổng hợp phân tử ARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit A :U:G:X=1:7:3:9 .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 11 đến 14..
- tỉ lệ phần trăm từng loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần lượt là:.
- Tỉ lệ phân trăm từng loại nucleotit trong gen tổng hợp mARN là:.
- Chiều dài của gen là:.
- 14: Số nucleotit mỗi loại A,T,G,X của mạch mã gốc lần lượt là : A.
- Gen có 144 chu kì xoắn ,phân tử mARN được phiên mã từ gen có hiệu số giữa ribonucleotit loại adênin với guanin bằng15% và số hiệu giữa các ribonucleotit loại Uraxin với xitozin bằng chữ số ribonucleotit của toàn mạch .Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu từ 15 đến 16.
- Tỉ lệ phần trăm các loại nucleotit của gen đã tông hợp mARN là?.
- Nếu số rN loại A của mARN chiếm 40% so với mạch thì số lượng từng loại rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:.
- Trang | 4 1 phân tử mARN dài 0,306 Mm có tỉ lệ giữa các rN: G=6/7U=6/7A.
- số lượng từng loại rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:.
- số lượng từng loại nu của gen là:.
- Bài 1: Một gen có khối lượng 9.105 đvC trong đó A= 1050 nucleeotit..
- a) Tìm số lượng nucleeotit loại T,X,G của gen..
- b) Chiều dài của gen bằng bao nhêu micromet?.
- c) Số lượng ribonucleeotit trên phân tử mARN?.
- d) Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử prooteein gồm bao nhiêu aa? chiều dài bậc 1 của phân tử Pr là bao nhiêu?.
- a) Tổng số nucleeotit của gen là: N nucleeotit =>.
- G=X nucleeotit b) Chiều dài của gen là: 1500 x 3,4 Ao = x micromet c) Số lượng ribonucleeotit của mARN ribonucleeotit d) Sô lượng aa được mã hóa là : (3000:2x3.
- chiều dài bậc 1 của Pr là : 498 x 3 = 1494 A o.
- Bài 2: Một gen có chiều dài 0,51 micromet.
- có A= 28% số 0,51 micromet của gen.
- Trang | 5 a) Số lượng nucleeotit mỗi loại môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?.
- b) Trong quá trình nhân đôi gen đó cần phải phá vỡ bao nhiêu liên kết hiddro, hình thành thêm bao nhiêu liên kết hóa trihj giữa các nucleeotit?.
- c) Tổng số ribonucleeotit môi trường cần cung cấp cho các gen con sao mã?.
- d) Có bao nhiêu lượt tARN được điều dến để giả mã cho các mARN?.
- e) có bao nhiêu aa được liên kết vào các phân tử Pr để thực hiện chức năng sinh học?.
- a) Số lượng nucleeotit trên gen : (0,51 x 10-4.
- Số nucleeotit môi trường cần cung cấp là: A=T nucleeotit G= X nucleeotit b) Số liên kết hiddro bị phá vỡ là A + 3G)= 113460 lk.
- Số liên kết hóa trị được hình thành là: (25 - 1)(N-2)= 92938 lk.
- c) Tổng số ribonucleeotit môi trường cần cung cấp cho các gen con sao mã là:.
- e) Số lượng aa được liên kết vào các phân tử Pr để thực hiện chức năng sinh học là:.
- Bài 3: Một gen có 120 chu kỳ xoắn.
- Hiệu số % nuclêôtit loại A với loại không bổ sung với nó bằng 20.
- Trên phân tử mARN tổng hợp từ gen đó có Xi = 120 ribonuclêôtit, Ai = 240 ribonuclêôtit Tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit mỗi loại trên gen và trên mỗi mạch của gen..
- Tỉ lệ % và số lượng ribonuclêôtit mỗi loại trên mARN..
- Tổng số nuclêôtit của gen là: 120 x 10 x 2=2400 nuclêôtit - Theo nguyên tắc bổ sung và giả thiết đầu bài ta có:.
- Số lượng mỗi loại trên gen là:.
- Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen..
- Bài 4: Một gen có hiệu số % nuclêôtit loại G với loại không bổ sung với nó bằng 20%.
- Trong gen có G= 1050 nuclêôtit.
- Trên mạch đơn 1 của gen có A1+G1 = 600 nuclêôtit, X1-T1 = 300 nuclêôtit.
- Khi tổng hợp mARN môi trường tế bào đã cung cấp 1350 ribonuclêôtit loại X.
- mỗi phân tử mARN có 6 riboxom trượt qua một lần để tổng hợp protein..
- a) Tính khối lượng phân tử của gen?.
- b)Chiều dài của gen.
- c) Số lượng và tỷ lệ % mỗi loại ribonuclêôtit của phân tử mARN.
- d) Tổng số aa được liên kết trên các phân tử protêin để thực hiện chức năng sinh học Giải.
- Khối lượng phân tử gen: 9.105 đvC - Chiều dài của gen 0,51 mỉcomet - A=T= 15.
- Số aa được liên kết trên các phân tử Pr là : 8964.
- Bài 5: Một gen khi tổng hợp một phân tử mARN đã làm đứt 3450 liên kết hiđro.
- Trong gen hiệu số % nuclêôtit laọi A với loại nuclêôtit không bổ sung với nó bằng 20% tổng số nuclêôtit của gen.
- a) Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen.
- b) Chiều dài của gen và khối lượng phân tử của gen bằng bao nhiêu?.
- c) Số lượng ribo nuclêôtit mỗi loại trên mARN.
- d) mỗi gen nói trên nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì môi trường nội bào đã cung cấp thêm mỗi loịa nuclêôtit là bao nhiêu ? Trong quá trình đó có bao nhiêu liên kết hiđro bị phá huỷ? Bao nhiêu liên kết hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit..
- e) Nếu mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần, mỗi sao mã cho 5 ribỗm trượt qua không lặp lại thì môi trường cung cấp bao nhiêu aa ? trong số đó coa bao nhiêu aa được liên kết vào các phân tử Pr khi chúng thực hiện các chức năng sinh học.
- nế cho rằng mỗi phân tử Pr là một chuỗi poly pêp tít..
- Số aa cung cấp: 239520, số aa liên kết thực hiện chức năng: 239040.
- Trang | 8 Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội.
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi HSG..
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.