« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu xác định hệ protein màng trong huyết thanh của bệnh nhân mắc hội chứng mạch vành cấp


Tóm tắt Xem thử

- K20 – Sinh học thực nghiệm – i – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN LỜI CẢM ƠN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – ii – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – iii – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – iv – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN DANH MỤC CÁC BẢNG.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – v – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN DANH MỤC CÁC HÌNH.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – vi – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 19.
- sinh học.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 1 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN MỞ ĐẦU.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 2 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 1.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 3 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Chƣơng 1 - TỔNG QUAN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 4 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 5 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 7 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 9 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN chiều và hai chiều.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 12 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN protein [16].
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 14 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 1.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 15 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN diễn tiến bệnh lí.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 16 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN ban đầu.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 17 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 1.3.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 19 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN là các troponin tim [10], [53].
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 20 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN điểm nữa trong nghiên cứu các protein màng.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 22 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 2.1.3.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 23 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 2.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 24 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Loại bỏ Albumin &.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 25 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 2.2.3.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 28 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 3.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 29 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Mowse.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 37 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 9.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 38 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 11.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 39 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 13.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 40 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN [55].
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 41 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 14.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 42 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 3.1.6.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 43 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 15.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 45 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Bảng 5.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 46 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 16.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 49 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 18.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 50 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN A.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 51 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN A.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 52 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN A.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 53 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN xuyên màng.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 54 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Bảng 9.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 55 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Hình 23.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 59 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN KẾT LUẬN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 60 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN KIẾN NGHỊ.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 61 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN TÀI LIỆU THAM KHẢO.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 63 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 64 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 25.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 65 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 33.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 66 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 43.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – 67 – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 51.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – I – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN PHỤ LỤC.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – II – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – III – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Phụ lục 2.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – IV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – V – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – VI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – VII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – VIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN protein 2 isoform a.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – IX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN pemphigus antigen.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – X – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XVI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XVII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XVIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XIX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN carrier family 9 member 3.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXIV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXVI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXVII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXVIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXIX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 591 RecName: Full=Protocadherin Fat 1.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN member 2.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXVI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXVII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXVIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN arginine), member b.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XXXIX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XL – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLIV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLVI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLVII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLVIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – XLIX – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – L – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN binding specific) member 1 [Homo.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LIV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN Short=ATPVD.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LV – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN 1142 RecName: Full=N-acetylglucosamine-1-phosphodiester alpha-N-.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LVI – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LVII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.
- K20 – Sinh học thực nghiệm – LVIII – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN