- Bài 1: Gi ả i các PT sau. - sin 3 sin. - d) cos( x cos e) sin x − cos x = 0. - sin cos cos sin. - h) 4sin x ⋅ cos x ⋅ cos 2 x = 1 Bài 2: Gi ả i các PT sau. - a) 2 cos x − 3 = 0 b) 2 cos x 18 π 5. - x = 2 k) 2 3 cos x = 4 Bài 3: Gi ả i các PT sau. - Bài 4: Gi ả i các PT sau. - 0 Bài 5: Gi ả i các Pt sau. - Bài 1: Dùng cung liên kết đ ể gi ả i các PT sau. - a) sin 2 sin 0. - b) cos 3 cos 2 0. - c) sin 2 x = cos 2 x. - d) sin cos 3 0. - 0 f) sin 3 x − cos 5 x = 0. - Bài 2: Dùng cung liên kết đ ể gi ả i các Pt sau. - Bài 3: Dùng phương pháp hạ bậc đ ể gi ả i các PT sau. - sin 5 cos. - b) sin 2 2 x + cos 3 2 x = 1 c) 6 6 5. - sin cos. - d) sin 2 x + sin 2 2 x = cos 3 2 x + cos 4 2 x e)* sin 2 x + sin 2 2 x + sin 3 2 x + sin 4 2 x = 2 (ĐH_ 2001) GV:CôngTuấn. - Bài 4: Dùng ph ươ ng pháp đ ư a v ề phương trình tích hay các phép biến đổi lượng giác đ ể gi ả i các ph ươ ng trình sau. - a) cos 2 x ⋅ tan x = 0 b) sin 3 x ⋅ cot x = 0 c) 2sin x + 2 sin 2 x = 0 d) sin 2 x + sin 3 x = sin x. - e) sin 6 x ⋅ sin 2 x = sin 5 x ⋅ sin x f) cos8 x ⋅ cos 5 x = cos 7 x ⋅ cos 4 x g) sin 7 x ⋅ cos x − sin 5 x ⋅ cos 3 x = 0 Bài 5: Gi ả i các Pt sau ( biến tổng thành tích). - a) sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 b) 2 cos x ⋅ sin 3 x = sin 4 x + 1 c) cos 4 x + cos 2 x + 2 cos x = 0. - cos 2 cos y x. - a) 1 cos 2 sin y x. - 1 cos sin 3. - a) sin 5 x − cos 3 x = 0 b) 2 2 2 3 sin sin 2 sin 3. - x + x + x = 2 c) sin 2 x + sin 4 x = sin 6 x d) cos 3 2 sin