- Phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cú dạng :x = 5 + 60t (x : m, t đo bằng giờ). - Chất điểm đú xuất phỏt từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiờu ? A.Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.. - Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. - Phương trỡnh của một vật chuyển động thẳng cú dạng: x = -3t + 4 (m. - Vật chuyển động theo chiều dương trong suốt thời gian chuyển động. - Vật chuyển động theo chiều õm trong suốt thời gian chuyển động. - Vật đổi chiều chuyển động từ dương sang õm tại thời điểm t= 4/3. - B.Vật chuyển động ngược chiều dương quỹ đạo. - Cả 3 ý trờn đều đỳng 6 .Một vật chuyển động thẳng khụng đổi chiều. - 7.Một xe chuyển động thẳng khụng đổi chiều. - Một xe chuyển động thẳng khụng đổi chiều cú vận tốc trung bỡnh là 20km/h trờn. - Một xe chuyển động thẳng khụng đổi chiều, trong nửa thời gian đầu xe chạy với vận tốc 12km/h . - Một ụ tụ chuyển động trờn một đoạn đường thẳng và cú vận tốc luụn luụn bằng 80 km/h. - Phương trỡnh chuyển động của xe ụ tụ trờn đoạn đường thẳng này là. - Phương trỡnh chuyển động của cỏc ụ tụ chạy từ A và từ B lần lượt là ? A. - Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giời cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.. - Chuyển động nhanh dần đều cú gia tốc lớn thỡ cú vận tốc lớn.. - Chuyển động thẳng biến đổi dều cú gia tốc tăng giảm đều theo thời gian.. - Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều cú phương, chiều và độ lớn khụng đổi.. - Trong cụng thức tớnh vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thỡ:. - Một chuyển động thẳng nhanh dần đều ( a>0) cú vận tốc đầu v0. - Cỏch thực hiện nào sau đõy làm cho chuyển động trở thành chậm dần đều?. - Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là? A.. - Một ễ tụ chuyển động thẳng nhanh dần đều.Sau 10s, vận tốc của ụ tụ tăng từ 4m/s đến 6 m/s. - Khi ễ tụ đang chạy với vận tốc 10m/s trờn đoạn đường thẳng thỡ người lỏi xe tăng ga và ụ tụ chuyển động nhanh dần đều. - 8: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thỡ hóm phanh , chuyển động chậm dần đều . - Một ụtụ đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2 thỡ bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. - Vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương với vận tốc đầu 2m/s, gia tốc 4m/s2: a. - Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều,khi t = 4s thỡ x = 3m. - 13: Một vật chuyển động trờn trục toạ độ Ox cú phương trỡnh: x = -4t2 + 10t-6. - 15: Một vật chuyển động trờn đoạn thẳng AB = 300m khởi hành khụng vận tốc đầu tại A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a1 = 2m/s2. - tiếp theo là chuyển động chậm dần đều với gia tốc. - Vị trớ C tại đú chuyển động trở thành chậm dần đều là A. - BÀI TẬP: Chuyển động trũn đều. - coi chuyển động của mỏy bay là thẳng đều, vận tốc của giú khụng đổi) Vận tốc của giú là. - Viờn đạn đang chuyển động trong khụng khớ. - Trỏi Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. - Trỏi Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nú. - Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng. - Tốc độ trung bỡnh của chuyển động thẳng đều trờn mọi đoạn đường là như nhau. - Trong chuyển động thẳng đều, quóng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động. - Chuyển động đi lại của một pit-tong trong xi lanh là chuyển động thẳng đều. - Chất điểm đú xuất phỏt từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiờu? A. - Cõu 10: Phương trỡnh chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox cú dạng: x = 4t - 10 ( x đo bằng kilụmột và t đo bằng giờ). - Quóng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiờu? A. - Trong chuyển động nhanh dần đều thỡ A. - Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều cú độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian. - Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cú độ lớn khụng đổi. - Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cú thể cựng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc. - Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quóng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thỡ bằng nhau. - Cụng thức tớnh quóng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. - Phương trỡnh chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. - v>0 Cõu 16: Khi ụ tụ đang chạy với vận tốc 10m/s trờn đoạn đường thẳng thỡ người lỏi xe tăng ga và ụ tụ chuyển động nhanh dần đều. - v = 66 m/s Cõu 17: Khi ụ tụ đang chạy với vận tốc 10m/s trờn đoạn đường thẳng thỡ người lỏi xe hóm phanh và ụ tụ chuyển động thẳng chậm dần đều. - Cõu 18: Chuyển động của vật nào dưới đõy cú thể coi là chuyển động rơi tự do? A. - Cõu 19: Chuyển động của vật nào dưới đõy khụng thể coi là chuyển động rơi tự do? A. - Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trờn xuống. - Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. - h1/h2 = 1 Cõu 24: Cõu nào sai ? Chuyển động trũn đều cú A. - Cõu 25: Chuyển động của vật nào dưới đõy là chuyển động trũn đều? A. - Chuyển động của đầu van bỏnh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. - Chuyển động quay của Trỏi Đất quanh Mặt Trời. - Chuyển động của điểm đầu cỏnh quạt khi vừa tắt điện. - Cõu 26: Chuyển động của vật nào dưới đõy khụng phải là chuyển động trũn đều? A. - Chuyển động của điểm đầu cỏnh quạt trần khi quạt đang quay. - Chuyển động của chiếc ụng bương chứa nước trong cỏi cọn nước. - Cõu 27: Cõu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tõm trong chuyển động trũn đều A. - Đặt vào vật chuyển động trũn. - Vỡ chuyển động của ụ tụ được quan sỏt ở cỏc thời điểm khỏc nhau. - Bỗng A thấy B chuyển động về phớa sau. - Bỡnh thỡ chạy ngược lại với chiều chuyển động của toa tàu với vận tốc 7,2 km/h. - Cõu 36: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dũng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dũng nước. - Cõu 37: Một ụ tụ đang chuyển động từ tỉnh A đến tỉnh B. - Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 40 km/h. - Trong nữa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 60 km/h. - Cõu 38: Một ụ tụ chuyển động thẳng nhanh dần đều. - Cõu 39: Một xe lửa bắt đầu dờI khỏI ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. - Cõu 40: Một ụ tụ đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thỡ ngườI lỏi xe hóm phanh. - ễ tụ chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giõy thỡ dừng lại. - Trỏi đất trong chuyển động tự quay quanh mỡnh nú. - Trong chuyển động thẳng đều. - Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. - Quóng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. - Cõu 48: Chỉ ra cõu sai? Chuyển động thẳng đều cú những đặc điểm sau: A. - Bài 1: Một mỏy bay phản lực cú khối lượng 45 tấn, khi hạ cỏnh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5m/s2.. - Bài 3: Một xe lăn cú khối lượng 30 kg, dưới tỏc dụng của một lực kộo chuyển động khụng vận tốc đầu từ đầu phũng đến cuối phũng mất 10s. - Sau khi bắt đầu chuyển động 10s vận tốc đoàn tàu đạt 7,2 km/h. - Sau khi đẩy, hộp chuyển động trượt trờn sàn nhà. - Nếu khụng cú lực tỏc dụng vào vật thỡ vật khụng thể chuyển động được. - Khụng cần cú lực tỏc dụng vào vật thỡ vật vẫn chuyển động trũn đều. - Lực là nguyờn nhõn duy trỡ chuyển động của một vật. - Lực là nguyờn nhõn làm biến đổi chuyển động của một vật. - Cõu 9: Một vật cú khối lựợng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ. - Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vỡ cú A. - Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. - Vật đổi hướng chuyển động. - Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại D. - Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. - Vật chuyển động được là nhờ cú lực tỏc dụng lờn nú. - Hộp chuyển động thẳng nhanh dần đều