- Đại từ sở hữu trong tiếng Anh. - Đại từ sở hữu là gì?. - Đại từ sở hữu (possessive pronoun) là những đại từ để chỉ đồ vật thuộc sự sở hữu.. - Điều quan trọng nhất là đại từ sở hữu sẽ thay thế cho một danh từ, cụm danh từ đã được nhắc đến trước đó nhằm tránh lặp từ.. - Vị trí của đại từ sở hữu trong câu Đại từ sở hữu có một số vị trí sau:. - Ví dụ : Her house is wide. - Ví dụ: I’m yours. - Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. - Phân loại các đại từ sở hữu. - Trong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.. - mine của tôi Ví dụ: Your car is not as expensive as mine.. - Ours của chúng ta Ví dụ: This land is ours Yours của bạn Ví dụ: I am yours.. - his của anh ta Ví dụ: How can he eat my bread not his?. - her của cô ấy Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers.. - theirs của họ Ví dụ: This house is not mine I borrow theirs its của nó Ví dụ: The team takes pride in its speaking abilities. - Cách sử dụng đại từ sở hữu. - Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ đã nói phía trước. - Ví dụ:. - Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive) Ví dụ:. - Ví dụ để kết thúc một bức thư, trước khi ký tên, ta viết:. - Một số lỗi thường gặp khi sử dụng đại từ sở hữu a. - Nhầm lẫn đại từ sở hữu và tính từ sở hữu Ví dụ:. - Lưu ý: Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu của ngôi HE đều là HIS, nên cần chú ý vị trí của từ để xác định là tính từ hay đại từ.. - Sai cấu trúc sở hữu cách. - Khi chủ thể sở hữu là danh từ số nhiều không có “s”, ta vẫn dùng sở hữu cách như thường lệ.. - Khi chủ thể sở hữu là danh từ số nhiều có “s”, ta KHÔNG viết là ‘s mà chi viết dấu nháy đơn.. - Bài tập đại từ sở hữu Bài 1: Chọn từ thích hợp:. - I want to change my/mine computer. - They are not my/mine shoes. - They are her/hers.. - My/Mine bedroom is bigger than her/hers, but her/hers is nicer.. - I can see your/yours kids at the school yard, but where are my/mine?. - 3) I want to change my/mine computer. - Tôi muốn đổi máy tính của tôi. - 4) They are not my/mine shoes. - Chúng không phải giày của tôi. - Chúng là của cô ấy.. - 5) My/Mine bedroom is bigger than her/hers, but her/hers is nicer.. - Phòng ngủ của tôi rộng hơn của cô ấy nhưng phòng cô ấy tuyệt hơn.. - 6) I can see your/yours kids at the school yard, but where are my/mine?. - Của tôi không tốt như vậy.. - Cô ấy không biết nhiều về đời tư của tôi nhưng tôi biết hết của cô ấy.