« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp giải bài tập chủ đề Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Toán 7


Tóm tắt Xem thử

- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1.
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.
- 1) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:.
- Khi ta nói các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c tức là: x y z.
- Tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau.
- Phương pháp giải: Để tìm số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau, ta thường làm như sau:.
- Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, biến đổi để xuất hiện điều kiện đã cho của đề bài.
- Từ đó tính được giá trị của dãy tỉ số bằng nhau..
- Thay các giá trị trên của x, y, z vào điều kiện đã cho của đề bài, tìm được giá trị của k.
- Tìm x, y, z biết.
- Tìm x, y, z biết:.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2 iii) xy = 80.
- x, y, z biết:.
- Giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Gọi các đại lượng cần tìm là x, y, z (tùy đề bài yêu cầu)..
- Từ điều kiện bài toán cho, đưa về dãy tỉ số bằng nhau..
- Sử dụng các phương pháp ở dạng 1 để tìm x, y, z rồi kết luận.
- An và Chi có số bi lần lượt tỉ lệ với 4.
- Số sản phẩm của hai công nhân lần lượt tỉ lệ với 8;5.
- Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3.
- Chia số 48 thành 4 phần tỉ lệ với các số 3.
- Ba lớp 7 có tất cả 135 học sinh.
- Số học sinh lớp 7A bằng 7.
- 8 số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng 16.
- 5 số học sinh lớp 7C.
- Tính số học sinh mỗi lớp..
- Biết phần thứ nhất và phần thứ hai tỉ lệ với 5 và 3: phần thứ hai và phần thứ ba tỉ lệ với 8 và 5 .
- Chứng minh đẳng thức từ tỉ lệ thức cho trước.
- Phương pháp giải: Để chứng minh đẳng thức từ tỉ lệ thức cho trước, ta thường làm như sau:.
- Sử dung tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để biến đổi dẫn đến đẳng thức cần chứng minh, Cách 2.
- Dùng tính chất của tỉ lệ thức, nếu ad = bc thì a c.
- Dùng phương pháp "đặt k” theo các bước sau:.
- Đặt tỉ lệ thức ban đầu có giá trị bằng k.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 Chứng minh:.
- c = d (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Chứng minh:.
- Tìm các số x, y, z biết.
- Tỉ số cạnh của hình chữ nhật bằng 2.
- Hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3.
- Số học sinh của các lóp 7A, 7B, 7C, 7D tỉ lệ với các số 11.
- Biết hai lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lóp 7A là 39 em.
- Chứng minh:.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4 e).
- Chứng minh rằng:.
- a) i)Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ( DTSBN) ta có 90 10.
- Áp dụng tính chất của DTSBN ta có 4 4 42 7.
- Thay vào xy = 162 ta có xy = 18k 2 = 162 =>.
- y = -4 b) i) Áp dụng tính chất của DTSBN ta có.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5 c) i) ta có.
- theo tính chất của DTSBN ta có.
- z = 92 ii) Ta có.
- iii) Ta có 6x = 4y = z =>.
- z = 72 iv) Ta có .
- Teo đề bài ta có 4 5.
- Áp dụng tính chất cảu dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Gọi số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x.
- y ;z 9 học sinh x, y, z.
- Theo bài ra ta có x + y + z = 135.
- Áp dụng tính chất DTSBN, từ đó tìm được x = 42 .
- Vậy số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 42.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6 4B.
- i) Ta có a c a b a b a b c d.
- ii) Ta có a c a b a b a .
- iii) Ta có .
- iv) Ta có:.
- v) Ta có .
- 36;39;42 học sinh.
- c) Ta có.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7 Do vậy.
- d) Ta có 2 3 .
- Ta có a + c = 2b=>.
- Cách 1: Ta có a b c a.
- Tương tự a = c.
- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8 Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12