- C n ầ nh ng ữ ki n ế th c ứ căn b n ả về CNTT. - Cung c p ấ nh ng ữ nguyên lý chung v ề Công nghệ h c ọ Ph n ầ m m ề (CNHPM). - N i ộ dung: g m ồ 6 ph n ầ v i ớ 11 ch ươ ng. - Ch ươ ng 1: B n ả ch t ấ ph n ầ m m ề. - 1.1 Đ nh ị nghĩa chung về ph n ầ m m ề 1.2 Ki n ế trúc ph n ầ m m ề. - 1.4 Đ c ặ tính chung c a ủ ph n ầ m m ề 1.5 Thế nào là ph n ầ m m ề t t ố. - Ph n ầ m m ề (Software - SW) như m t ộ khái ni m ệ đ i ố nghĩa v i ớ ph n ầ c ng ứ (Hardware - HW), tuy nhiên, đây là 2 khái ni m ệ t ươ ng đ i ố. - Tr u ừ t ượ ng. - Các c u ấ trúc d ữ li u ệ làm cho ch ươ ng trình thao tác thông tin thích h p ợ. - Các tư li u ệ mô tả thao tác và cách sử d ng ụ ch ươ ng trình. - Nghĩa h p ẹ : SW là d ch ị vụ ch ươ ng trình để tăng kh ả năng x ử lý c a ủ ph n ầ c ng ứ c a ủ máy tính (nh ư h ệ đi u ề hành - OS). - Nhóm các Kỹ thu t ậ , Ph ươ ng pháp. - Nhóm các ch ươ ng trình. - Nhóm các kỹ thu t ậ , ph ươ ng pháp lu n ậ. - Các ph ươ ng pháp ti p ế c n ậ gi i ả quy t ế v n ấ đề. - Các ph ươ ng pháp đ c ặ tả yêu c u ầ , thi t ế kế h ệ th ng ố , thi t ế k ế ch ươ ng trình, ki m ể th ử, toàn bộ quy trình qu n ả lý phát tri n ể ph n ầ. - nh m ằ tăng hi u ệ năng xử lý c a ủ ph n ầ c ng ứ (ví dụ như OS là ch ươ ng trình hệ th ng ố. - Nh ng ữ y u ế t ố khác. - D ướ i hệ th ng ố con là các ch ươ ng trình. - D ướ i ch ươ ng trình là các Modules ho c ặ Subroutines v i ớ các đ i ố số (arguments). - Ph ươ ng di n ệ c u ấ trúc – Ph ươ ng di n ệ th ủ t c ụ. - Ph ươ ng pháp lu n ậ (Methodology): nh ng ữ chu n ẩ m c ự cơ b n ả để chế t o ạ ph n ầ m m ề v i ớ các chỉ tiêu đ nh ị tính. - Các ph ươ ng pháp kỹ thu t ậ (Techniques): nh ng ữ trình tự cụ thể để chế t o ạ ph n ầ m m ề và là cách ti p ế c n ậ khoa h c ọ mang tính đ nh ị l ượ ng. - T ừ ph ươ ng pháp lu n ậ tri n ể khai đ n ế k ỹ thu t ậ. - Từ ph ươ ng pháp lu n ậ ph n ầ m m ề sang k ỹ thu t ậ ph n ầ. - H ướ ng đ i ố t ượ ng. - Hai ph ươ ng pháp phân chia môđun theo chi u ề. - đi u ề khi n ể ph c ứ t p ạ d n ầ – r ng ộ (width, n m ằ ngang): môđun phụ thu c ộ d n ầ. - Ngôn ngữ ch ươ ng trình. - Tr u ừ t ượ ng hóa m c ứ cao:. - Xác đ nh ị yêu c u ầ và đ c ặ tả nh ng ữ đ nh ị nghĩa yêu c u ầ. - Tr u ừ t ượ ng hóa m c ứ th p ấ. - T ng ừ l nh ệ c a ủ ch ươ ng trình đ ượ c vi t ế b i ở ngôn ngữ thủ t c ụ nào đó. - Ví d ụ : Trình t ự gi i ả quy t ế v n ấ đ ề t ừ m c ứ thi t ế kế ch ươ ng trình đ n ế m c ứ l p ậ. - M c ứ mô tả ch ươ ng trình (b ng ằ PDL). - Khái ni m ệ Tr u ừ t ượ ng hóa. - 3 m c ứ tr u ừ t ượ ng. - ch ươ ng trình không c n ầ đ c ặ tả nh ng ữ chi ti t ế bên trong. - v i ớ ch t ấ l ượ ng cao. - Ch ươ ng 2:. - 2.1 Kh ng ủ ho ng ả ph n ầ m m ề là gì ? 2.2 Nh ng ữ v n ấ đ ề (khó khăn) trong s n ả xu t ấ ph n ầ m m ề. - Nh ng ữ dự án l n ớ c a ủ NASA. - Phát tri n ể. - Nh ng ữ v n ấ đề (khó khăn) trong. - nh ng ữ tr c ụ tr c ặ (troubles). - Nh ng ữ v n ấ đ ề trong s n ả xu t ấ ph n ầ m m ề (ti p ế. - (4) N u ế không có chu n ẩ về làm tư li u ệ quy trình s n ả xu t ấ ph n ầ m m ề , thì nh ng ữ đ c ặ t ả không rõ ràng s ẽ làm gi m ả ch t ấ l ượ ng ph n ầ m m ề. - h ưở ng x u ấ đ n ế nh ng ữ vi c ệ khác. - Đây là nh ng ữ v n ấ đ ề ph n ả ánh các khía c nh ạ. - Ch ươ ng 3. - 3.1 L ch ị sử ti n ế tri n ể Công nghệ h c ọ ph n ầ m m ề 3.2 Sự ti n ế tri n ể c a ủ các ph ươ ng pháp thi t ế kế. - 3.3 Đ nh ị nghĩa Công nghệ h c ọ ph n ầ m m ề 3.4 Vòng đ i ờ c a ủ ph n ầ m m ề. - 3.5 Quy trình phát tri n ể ph n ầ m m ề. - Gi a ữ nh ng ữ năm 1960: Phát tri n ể h ệ đi u ề hành như ph n ầ m m ề l n ớ (IBM. - B t ắ đ u ầ nh ng ữ nghiên c u ứ c ơ b n ả v ề ph ươ ng pháp lu n ậ l p ậ trình. - N a ử đ u ầ nh ng ữ năm 1970: Nh m ằ nâng cao ch t ấ l ượ ng ph n ầ m m ề , không ch ỉ có các. - N a ử sau nh ng ữ năm 1970: Quan tâm đ n ế m i ọ pha trong quy trình phát tri n ể ph n ầ m m ề. - nh ng ư t p ậ trung chính ở nh ng ữ pha đ u ầ . - Nh t ậ B n ả có “Kế ho ch ạ phát tri n ể kỹ thu t ậ s n ả xu t ấ ph n ầ m m” ề từ năm 1981. - Cu c ộ “cách tân s n ả xu t ấ ph n ầ m m” ề đã b t ắ đ u ầ trên ph m ạ vi các n ướ c công nghi p ệ. - Nh t ậ B n ả có “Kế ho ch ạ hệ th ng ố công nghi p ệ hóa s n ả xu t ấ ph n ầ m m” ề (SIGMA: Software Industrialized Generator &. - Công nghi p ệ hóa s n ả xu t ấ ph n ầ m m ề b ng ằ cách đ a ư nh ng ữ kỹ thu t ậ công nghệ h c ọ. - m m ề và ứ ng d ng ụ nh ng ữ ph ươ ng pháp lu n ậ m t ộ cách nh t ấ quán. - 3.2 S ự ti n ế tri n ể c a ủ các ph ươ ng. - Ph ươ ng pháp lu n ậ trong CNHPM: b t ắ đ u ầ từ nh ng ữ năm 1970. - Ti n ế tri n ể ph ươ ng pháp thi t ế kế : Sơ kh i ở , Tr ưở ng thành, Phát tri n ể và. - Khái ni m ệ về tính môđun, cụ thể hóa t ng ừ b ướ c trong ph ươ ng pháp lu n ậ. - Ph ươ ng pháp lu n ậ về quy trình thi t ế kế ph n ầ m m ề v i ớ ph ươ ng pháp phân chia môđun và thi t ế kế trong t ng ừ môđun.. - Ph ươ ng pháp M.A. - Tr u ừ t ượ ng hóa d ữ li u ệ : B.H. - Phát tri n ể : n a ử đ u ầ 1980. - ph n ầ m m ề d a ự trên các ph ươ ng pháp và kỹ thu t ậ đ a ư ra nh ng ữ năm 1970. - Bộ kh i ở t o ạ ch ươ ng trình (program. - Tri n ể khai nh ng ữ môi tr ườ ng b c ậ cao v ề. - phát tri n ể ph n ầ m m ề . - Đ a ư ra các kỹ thu t ậ , ph ươ ng pháp lu n ậ ứ ng d ng ụ th c ự tế vào t ng ừ quy trình. - (1) vi c ệ áp d ng ụ ph ươ ng pháp ti p ế c n ậ có hệ th ng ố , bài b n ả và đ ượ c l ượ ng hóa trong phát tri n ể , v n ậ hành và b o ả trì ph n ầ m m ề. - Sommerville [1995]: CNHPM là lĩnh v c ự liên quan đ n ế lý thuy t ế , ph ươ ng pháp và công c ụ dùng cho phát tri n ể ph n ầ m m ề. - h c ọ v n ấ về các kỹ thu t ậ , ph ươ ng pháp lu n ậ công ngh ệ h c ọ (lý lu n ậ và k ỹ thu t ậ đ ượ c. - hi n ệ th c ự hóa trên nh ng ữ nguyên t c ắ , nguyên lý nào đó) trong toàn bộ quy trình phát tri n ể ph n ầ m m ề nh m ằ nâng cao c ả ch t ấ và l ượ ng c a ủ s n ả xu t ấ ph n ầ m m ề. - Công nghệ h c ọ ph n ầ m m ề là lĩnh v c ự khoa h c ọ về các ph ươ ng pháp lu n ậ , kỹ thu t ậ và công cụ tích h p ợ trong quy trình s n ả xu t ấ và v n ậ hành ph n ầ m m ề nh m ằ t o ạ ra ph n ầ m m ề v i ớ nh ng ữ ch t ấ l ượ ng mong mu n ố [Software Engineering is a. - cũng l y ấ các ph ươ ng pháp khoa h c ọ làm cơ sở (2) Các kỹ thu t ậ về thi t ế kế, chế t o ạ , ki m ể thử và. - b o ả trì ph n ầ m m ề đã đ ượ c hệ th ng ố hóa hóa thành ph ươ ng pháp lu n ậ và hình thành nên CNHPM. - (3) Toàn bộ quy trình qu n ả lý phát tri n ể ph n ầ m m ề g n ắ v i ớ khái ni m ệ vòng đ i ờ ph n ầ m m ề , đ ượ c mô hình hóa v i ớ nh ng ữ kỹ thu t ậ và ph ươ ng. - (5) Trong khái ni m ệ ph n ầ m m ề , không chỉ có ch ươ ng trình mà cả tư li u ệ về ph n ầ m m ề. - Các ph ươ ng pháp lu n ậ và kỹ thu t ậ cho t ng ừ pha. - modeling): thi t ế l p ậ các yêu c u ầ , ánh xạ m t ộ số t p ậ con các yêu c u ầ sang ph n ầ m m ề trong quá trình t ươ ng tác gi a ữ ph n ầ c ng ứ , ng ườ i và CSDL. - programming): Chuy n ể thi t ế kế thành ch ươ ng. - Ki m ể th ử (Testing): Ki m ể tra các ch ươ ng. - 3.5.4 Mô hình phát tri n ể ứ ng d ng ụ. - Mô hình phát tri n ể. - T o ạ mô tả xử lý đễ c p ậ nh t ậ (thêm, s a ử , xóa, khôi ph c ụ ) t ng ừ đ i ố t ượ ng dữ li u ệ. - S n ả ph m ẩ lõi v i ớ nh ng ữ yêu c u ầ cơ b n ả nh t ấ c a ủ h ệ th ng ố đ ượ c phát tri n ể. - Các ch c ứ năng v i ớ nh ng ữ yêu c u ầ khác đ ượ c phát tri n ể thêm sau (gia tăng). - Khó thuy t ế ph c ụ khách hàng là ph ươ ng pháp ti n ế hóa xo n ắ ố c có thể ki m ể soát đ ượ c. - Mô hình phát tri n ể đ ng ồ th i ờ. - Xác đ nh ị m ng ạ l ướ i nh ng ữ ho t ạ đ ng ộ đ ng ồ th i ờ (Network of concurrent activities). - G n ắ v i ớ nh ng ữ công ngh ệ h ướ ng đ i ố t ượ ng. - Có nhi u ề t ươ ng đ ng ồ v i ớ mô hình xo n ắ ố c. - t ươ ng tác màn hình