« Home « Kết quả tìm kiếm

Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh Ngữ pháp tiếng Anh


Tóm tắt Xem thử

- Lý thuyết về đại từ nhân xưng.
- Đại từ nhân xưng bao gồm:.
- Đại từ nhân xưng làm chủ từ trong câu.
- Đại từ nhân xưng làm túc từ trong câu.
- Tính từ sở hữu.
- Đại từ sở hữu.
- Đại từ phản thân.
- I Tôi, ta Chỉ người nói số ít..
- We Chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều..
- You Bạn, các bạn Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều..
- They Họ, chúng nó, bọn họ Chỉ nhiều đối tượng được nói tới..
- Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực..
- Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái..
- Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính..
- Khi đại từ nhân xưng làm chủ từ của câu, thì đại từ nhân xưng đứng trước động từ chính của câu và các động từ chính phải được biến đổi (chia) cho phù hợp (về ngôi và số) với chủ từ của nó..
- Me Tôi, ta Chỉ người nói số ít..
- Us Chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều..
- Them Họ, chúng nó, bọn họ Chỉ nhiều đối tượng được nói tới..
- Him Anh ấy, ông ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực..
- Her Chị ấy, bà ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái..
- Khi đại từ nhân xưng làm túc từ, thì đại từ nhân xưng này đứng sau động từ chính của câu..
- Các tính từ sở hữu My Của tôi, của ta Chỉ người nói số ít..
- Our Của chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều..
- Your Của bạn, các bạn Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều..
- Their Của họ, của chúng nó,… Chỉ nhiều đối tượng được nói tới..
- His Của anh ấy, của ông ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực..
- Her Của chị ấy, của bà ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái..
- Its Của nó,… Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính..
- Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ để chỉ mối quan hệ sở hữu giữa chủ sở hữu và đối tượng bị sở hữu..
- Mine Cái của tôi, ta Chỉ người nói số ít..
- Ours Cái của chúng tôi, chúng ta.
- Chỉ người nói số nhiều..
- Yours Cái của bạn, các bạn Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều..
- Theirs Cái của họ, chúng nó,… Chỉ nhiều đối tượng được nói tới..
- His Cái của anh ấy, ông ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực..
- Hers Cái của chị ấy, bà ấy,… Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái..
- Its Cái của nó,… Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính..
- Các đại từ sở hữu được dùng để thay thế cho các đối tượng bị sở hữu đã được nói tới trước đó, hoặc trong ngữ cảnh mà cả người nói và người nghe đều biết về đối tượng được nói tới trong câu chuyện.
- Các đại từ sở hữu luôn luôn đứng một mình (không có danh từ theo sau)..
- Đại từ phản thân Myself Chính tôi, tự bản thân.
- Chỉ người nói số ít..
- Ourselves Chính chúng tôi, chúng ta Chỉ người nói số nhiều..
- Chỉ người nghe số ít..
- Yourselves Chính các bạn, tự các bạn Chỉ người nghe số nhiều..
- Chỉ nhiều đối tượng được nói tới..
- Chỉ một đối tượng được nói tới là giống đực..
- Chỉ một đối tượng được nói tới là giống cái..
- Itself Chính nó,… Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính..
- Đại từ phản thân được dùng đồng bộ với chủ từ, túc từ tương ứng để nhấn mạnh chủ từ hoặc túc từ đó trong câu.
- Vị trí của đại từ phản thân trong câu:.
- Đặt ngay sau đại từ mà chúng ta muốn nhấn mạnh.
- Khi đại từ nhân xưng chủ từ và đại từ nhân xưng túc từ chỉ cùng một đối tượng, thì đại từ nhân xưng ở vị trí túc từ phải là đại từ phản thân..
- Bài tập về đại từ nhân xưng trong tiếng Anh.
- Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc:.
- Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống:.
- Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước : 1