« Home « Kết quả tìm kiếm

Thời khóa biểu tiếng Anh: Định nghĩa, cách viết Timetable


Tóm tắt Xem thử

- Thời khóa biểu tiếng Anh 1.
- Thời khóa biểu tiếng Anh là gì?.
- Trong tiếng Anh, thời khóa biểu thường được biết đến là là “timetable”, một danh từ trong tiếng Anh.
- Trong một số trường hợp, từ “schedule” cũng có thể được sử dụng với nghĩa là thời khóa biểu..
- Một số ví dụ về thời khóa biểu trong tiếng Anh:.
- (Thời khóa biểu tuần này của tôi dày đặc.) 2.
- Cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh.
- Thời khóa biểu tiếng Anh thông thường sẽ gồm 3 phần chính:.
- Thời gian: đối với các em học sinh, thời gian học tập hay thời khóa biểu thông thường được chia như sau: theo buổi sáng – chiều – tối (morning - afternoon - evening), theo giờ (ví dụ như: từ 8 - 9 giờ, 10-11 giờ)..
- Các thứ trong tuần: Thời khóa biểu của học sinh, sinh viên thường kéo dài từ thứ 2 cho đến chủ nhật..
- Các môn học: Đây là yếu tố cần phải có của một thời khóa biểu.
- English: Tiếng Anh..
- Cách làm thời khóa biểu bằng tiếng anh.
- Hiện nay, các em học sinh có các cách để viết thời khóa biểu tiếng Anh..
- Các bước để tạo ra một thời khóa biểu bằng Excel như sau:.
- Tất cả những gì các em cần là một tờ giấy trắng, cây bút và thước kẻ là có thể dễ dàng viết một thời khóa biểu tiếng Anh hoàn chỉnh..
- được cho mình một thời khóa biểu có hình thức đẹp mắt..
- Mẫu thời khóa biểu tiếng Anh Mẫu 1