- W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1. - MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CƠ BẢN GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ LỚP 11 NĂM 2021. - Dạng 1: Dạng bài tập gọi tên hợp chất hữu cơ. - Đối với hợp chất tạp chức thì ưu tiên lần lượt:. - Trước tiên gọi tên các nhóm thế và vị trí của chúng trên mạch cacbon chính, cuối cùng gọi tên hợp chất ứng với mạch cacbon chính.. - Dạng 2: Các viết đồng phân của hợp chất hữu cơ. - Xác định độ bất bão hòa của phân tử hợp chất hữu cơ qua công thức:. - Xét CTPT của hợp chất hữu cơ có dạng: C x H y O z N t Cl u. - Biết Δ = số π + số vòng từ đó xác định được dạng công thức của hợp chất.. - Dạng 3: Xác định công thức hóa học hợp chất hữu cơ a. - Bước 2: Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố C x H y O z Nt - Áp dụng công thức : 12 x y 16 z 14 t MA. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2. - Dạng 4: Xác định hàm lượng nguyên tố trong hợp chất hữu cơ Cho hợp chất hữu cơ có công thức C x H y O z N t khối lượng a gam - Áp dụng các công thức tính sau:. - Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3 m giảm = m CaCO3 - (m CO2 + m H2 O. - Bài 3: Phân tích 0,45 gam hợp chất hữu cơ X (C, H, N), thu được 0,88 gam CO 2 . - Công thức phân tử của X là. - Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hợp chất hữu cơ X ( C, H, O. - Xác định công thức của phân tử X.. - Bài 5: Số công thức cấu tạo có thể có ứng với các công thức phân tử C 4 H 10 O là Hướng dẫn:. - CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – OH . - CH 3 – CH 2 – CH(OH. - (CH 3 ) 2 CH – CH 2 – OH;. - CH 3 – CH 2 – O – CH 2 – CH 3. - CH 3 – O – CH 2 – CH 2 – CH 3 . - CH 3 – O – CH(CH 3 ) 2. - Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4 B. - Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. - liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.. - liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.. - số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.. - Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ? A. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.. - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.. - Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.. - Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.. - Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai. - Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.. - Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH 2 - là đồng đẳng của nhau.. - Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.. - Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết. - Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.. - Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH 2. - Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.. - Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.. - Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết trong phân tử thuộc loại hợp chất. - mạch hở. - Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:. - Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.. - Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.. - Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.. - Sự xen phủ trục tạo thành liên kết. - sự xen phủ bên tạo thành liên kết. - Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO 2 , hơi H 2 O và khí N 2 . - X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.. - X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6 B. - Câu 19: Các chất hữu cơ đơn chức Z 1 , Z 2 , Z 3 có CTPT tương ứng là CH 2 O, CH 2 O 2 , C 2 H 4 O 2 . - Công thức cấu tạo của Z 3 là. - Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân cis-trans. - Câu 23: Hợp chất (CH 3 ) 2 C=CHC(CH 3 ) 2 CH=CHBr có danh pháp IUPAC là. - Câu 24: Hợp chất (CH 3 ) 2 C=CH-C(CH 3 ) 3 có danh pháp IUPAC là:. - Câu 25: Hợp chất CH 2 =CHC(CH 3 ) 2 CH 2 CH(OH)CH 3 có danh pháp IUPAC là:. - Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau : CH 3 CH(OH)CH=C(Cl)CHO. - Câu 27: Trong công thức C x H y O z N t tổng số liên kết và vòng là:. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7 Câu 28: a. - Vitamin A công thức phân tử C 20 H 30 O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. - Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là. - Licopen, công thức phân tử C 40 H 56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. - Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. - Câu 30: Trong hợp chất C x H y O z thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do:. - mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.. - Câu 31: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C 5 H 9 O 2 Cl là:. - Câu 32: Tổng số liên kết và vòng ứng với công thức C 5 H 12 O 2 là:. - Câu 33: Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là A. - Câu 34: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết là. - Câu 35: Hợp chất hữu cơ có công thức tổng quát C n H 2n+2 O 2 thuộc loại. - Câu 36: Ancol no mạch hở có công thức tổng quát chính xác nhất là. - Câu 37: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:. - Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát C n H 2n-2 O thuộc loại A. - anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.. - anđehit đơn chức chứa hai liên kết trong gốc hiđrocacbon.. - anđehit đơn chức chứa ba liên kết trong gốc hiđrocacbon.. - Câu 39: Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở có 2 nối đôi trong gốc hiđrocacbon là. - W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8 A. - Câu 40: Anđehit mạch hở C n H 2n – 4 O 2 có số lượng liên kết trong gốc hiđrocacbon là:. - Câu 41: Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là:. - Câu 42: Axit mạch hở C n H 2n – 4 O 2 có số lượng liên kết trong gốc hiđrocacbon là:. - Câu 43: Tổng số liên kết và vòng trong phân tử axit benzoic là:. - Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C 6 H 14. - Câu 45: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C 5 H 10 là: